Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.33 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 9 : TỈ LỆ THỨC Lớp: 7A1,7A2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì ? Viết kí hiệu. Trả lời: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu a hoặc a : b b Câu 2: So sánh hai tỉ số: a) 3 : 4 và 6 : 8. 15 12,5 b) và 21 17,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a c b d. ?1. Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? a). 2 4 : 4 và : 8 5 5. 2 2 1 1 :4 = . = 5 5 4 10 4 4 1 1 :8 = . = 5 5 8 10 2 4 :4 = :8 5 5. Giải. a) Tacó :. Nên. 2 4 : 4 và : 8 lập được tỉ lệ thức 5 5. 1 2 1 b) - 3 : 7 và - 2 : 7 2 5 5. 1 -7 1 -1 b) Tacó : - 3 : 7 = . = 2 2 7 2 2 1 -12 36 -12 5 1 -2 : 7 = : = . =5 5 5 5 5 36 3. -3. 1 2 1 : 7 -2 : 7 2 5 5. 1 2 1 Nên : - 3 : 7 và - 2 : 7 2 5 5 Không lập được tỉ lệ thức.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Tính chất Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức). 18 24 = . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36 27 36. Xét tỉ lệ thức. Ta được:. 18 24 .(27.36) = .(27.36) 27 36 hay 18.36 = 24.27. 18 24 a c Từ tỉ lệ thức 18.36=24.27 ?2 Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ 27 thức 36= , ta có thể suy ra ad = bc không ? Xét tỉ lệ thức. a c = b d. b. d. . Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích b.d. a c .(b.d) = .(b.d) b d hay a.d = b.c. Ta được:. a c = b d.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức). a c = Nếu thì ad = bc b d. =>. bc a= d. bc d= a. ad b= c. ad c= b.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ đẳng thức 18.36 = 24.27. Ta có suy ra được tỉ lệ thức Ta có thể làm như sau:. 18 24 không? = 27 36. Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được:. ?3. 18.36 24.27 = 27.36 27.36 18 24 hay = 27 36 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc , ta có suy ra được tỉ lệ thức. a c = b d. không ?. Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d Ta được. a.d b.c a c = hay = b.d b.d b d. . a c = b d.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tính chất 2:. Tương tự ta có:. a c a b d c d b = ; = ; = ; = . b d c d b a c a (1) (2) (3) (4) Như vậy: Với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:. ad = bc. a c = b d. a b = c d. d c = b a. d b = c a.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Định nghĩa.. a c b d Tính chất. a.d=b.c. a c b d. a b c d. a,b,c,d 0. d c b a. d b c a.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 47 a (SGK/26) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 Bài làm Các tỉ lệ thức là:. 6 42 = , 9 63. 6 9 = , 42 63. 63 42 63 9 = , = . 9 6 42 6.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 46 (trang 26 - SGK). x 2 a./ 27 3,6 x.3, 6 27.( 2) 27.( 2) x 3, 6 x 15. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: b. / 0,52 : x 9,36 :16,38. x.( 9, 36) ( 0,52).16,38 ( 0,52).16,38 x 9,36 x 0, 91.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>