Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET ESTELIPIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn đề: Nguyễn Thị Trúc Nhi Số điện thoại: 0962480336. Nhận dạy thêm môn Hóa trong khu vực Quận 10 (gần đường Thành Thái) Các lớp 10,11, 12 LTDH. ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2. Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm). Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. B. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. C. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. D. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO. Câu 2: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là: A. 3. B. 4. C. 5. D.6. Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo C6H5COOCH=CH2 có tên gọi là: A. Vinyl benzoat. B. Etyl benzoat. C. Vinyl hexanoat. D. Etyl axetat. Câu 4: Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) HOOC−CH3. (2) CH3COOCH=CH2. (3) HCOOH. (4) C6H5OH. (5) C2H5COOC2H5. (6) CH3−CH2−CO−CH3. (7) HOOC−COOH. (8) CH3OOC−C2H5. Những chất thuộc loại este là: A. (1) , (3) , (6) , (8). B. (1) , (2) , (5) , (8). C. (2) , (5) , (7) , (8). D. (1) , (2) , (7) , (8). Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đkc) và 17,1 gam H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là; A. 15, 48 gam. B. 25, 79 gam. C. 24, 8 gam. D. 14,88 gam. Câu 7: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic (có H2SO4 đăhc làm xúc tác), biết hiệu suất phản ứng bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 6 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soạn đề: Nguyễn Thị Trúc Nhi Số điện thoại: 0962480336. Nhận dạy thêm môn Hóa trong khu vực Quận 10 (gần đường Thành Thái) Các lớp 10,11, 12 LTDH. Câu 8: Đun m gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến hki phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 75%, giá trị m là: A. 5,625 gam. B. 7,5 gam. C. 10 gam. D. 37,5 gam. Câu 9: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và ancol Y (đều đơn chức số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y lần lượt là: A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 10: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H2SO4 đặc là xúc tác, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa là 75%, giá trị của m là: A. 13,2 gam. B. 23,47 gam. C. 19,8 gam. D. 35,2 gam. Câu 11: Dãy các chất sau được sắp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: A. CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H7OH. B. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOC2H5. B. C3H7OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5, C3H7OH, CH3COOH. Câu 12: Tổng số hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H4O2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các este đều không thể tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều thu được axit và ancol. (4) Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa. Các phát biểu đúng là; A. (1) , (3). B. (2) , (4). C. (1) , (4). Câu 14: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc làm xúc tác là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este khi thủy phân trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. D. Isoamyl axetat là este có mùi hoa hồng.. D. (2) , (3).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Soạn đề: Nguyễn Thị Trúc Nhi Số điện thoại: 0962480336. Nhận dạy thêm môn Hóa trong khu vực Quận 10 (gần đường Thành Thái) Các lớp 10,11, 12 LTDH. Câu 15: Đun một lượng dư axit axetat với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 75%. B. 60%. C. 72,5%. D. 41,41,67%. Câu 16: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác), khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì 66% axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là: A. 174,2 gam. B. 87,12 gam. C. 147,2 gam. D. 78,1 gam. C. Etyl butirat. D. Benzyl axetat. Câu 17: Este có mùi dứa có tên gọi là: A. Isoamyl axetat. B. Gerenyl axetat. Câu 18: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. Metyl propinat. B. Propyl fomiat. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Câu 19: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Sô este thỏa mãn tính chất trên là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20: Cho các chất sau: (X) HCOO−C2H5 ; (Y) CH3−CHO ; (Z) HCOOH ; (T) CH3COOH. Chất có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. (X) , (Y) , (T). B. (X) , (Y) , (Z). C. (Y) , (Z) , (T). D. (X) , (Y). Câu 21: Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 69 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác), đun nóng, sau phản ứng thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 31,25%. B. 40%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 22: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi oharn ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai este nơ, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (đkc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là: A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Soạn đề: Nguyễn Thị Trúc Nhi Số điện thoại: 0962480336. A. 8,56 gam. Nhận dạy thêm môn Hóa trong khu vực Quận 10 (gần đường Thành Thái) Các lớp 10,11, 12 LTDH. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử CH3COOCH2C6H5 là hợp chất este có mùi thơm: A. Chuối chin. B. Hoa hồng. C. Hoa nhài. D. Dứa. Câu 26: Để xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần dùng vừa đủ 600ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là: A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. Câu 27: Este metyl acrylate có công thức cấu tạo là: A. CH3COOCH3. B. CH2=CH−COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 28: Thủy phân este trong môi trường kiềm còn được gọi là phản ứng: A. Este hóa. B. Xà phòng hóa. C. Oxi hóa. D. Hiđrat hóa. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường. (2) Các este tan rất nhiều trong nước và dung môi hữu cơ. (3) So với các axit có cùng khối lượng mol phân tử thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn hẳn. (4) Este thường được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ do khả năng hòa tan tốt nhiều chất. (5) Este gerenyl axetat có mùi hoa oải hương. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Phát biểu nào sau đây không phải là ứng dụng của este trong đời sống: A.Este có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên một số este thường được dùng làm dung môi để tách,chiết chất hữu cơ B. Dùng để sản xuất chất dẻo. C. Dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. D. Dùng để tráng bạc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×