Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 6 Moi vao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tập đọc</b>
<b>TIẾT 245+246: MỜI VÀO</b>
A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:


- đọc trơn cả bài . đọc đúng các từ ngữ. Có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai.
Bước đấu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến
chơi


Trả lời câu hỏi 1,2( SGK).
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu.


*) Q&G: - Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền được học tập, vui chơi, lao động.
- Quyền được tham gia ( nói lời mời, nhờ, đề nghị)


B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGk
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài "Đầm sen"
H: Nêu những từ miêu tả lá sen


H: Khi nở hoa sen trong đầm đẹp như
thế nào?



H: Hãy đọc câu văn miêu tả hương sen
trong bài.


- GV nhận xét


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
1- Giới thiệu bài


2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1


+ Luyện đọc tiếng, TN


- GV yêu cầu HS tìm và đọc các từ khó,
kết hợp PT


- GV cùng HS giải nghĩa những từ trên
+ Luyện đọc câu thơ


- Cho HS đọc nối tiếp các câu thơ trong
bài.


+ Luyện đọc đoạn, bài thơ
-+Gọi HS đọc cả bài thơ
- Lớp đọc ĐT


<b>3- Ơn các vần ong, oong:</b>


H: Hãy tìm trong bài tiếng có vần ong ?
H: Ngồi tiếng trong hãy tìm những



- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi


- HS theo dõi và đọc thầm
- HS đọc, CN, ĐT


- HS đọc nối tiếp đọc theo từng câu,
từng đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiếng khác ở ngoài bài có vần ong ?
H: Hãy tìm tiếng, từ có chứa vần oong ?
- Yêu cầu HS tìm và chép 1 số tiếng từ
có chứa vần ong, oong


*) Cho HS đọc lại bài
- NX giờ học


- HS tìm phân tích : Trong


- HS tìm và nêu: Bóng đá, long lanh
- HS tìm và nêu: Boong tàu, cải
xoong


- HS đọc lại các từ vừa tìm được
- 1, 2 em.


<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>


<i><b>a- Tìm hiểu bài:</b></i>



H: Những ai đã gõ cửa ngôi nhà ?
- Gọi HS đọc 2 khổ thơ cuối và yêu
cầu


Trả lời câu hỏi


H: Gió được mời vào như thế nào ?
H: Vậy gió được chủ nhà mời vào để
cùng làm gì ?


<i><b>b. Luyện đọc lại:</b></i>
- GV đọc mẫu bài


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ theo
cách phân vai


+ Khổ thơ 1: Người dẫn chuyện, chủ
nhà thơ


+ Khổ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà,
gió


+ Khổ 3: Người dẫn chuyện: Chủ nhà,
gió


+ Khổ 4: Chủ nhà


Chú ý: ở 3 khổ thơ đầu người dẫn
chuyện chỉ đọc câu câu mở đầu. Cốc,


cốc, cốc


<i><b>b- Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>


- GV treo bảng phụ có ND bài thơ
- GV xố dần bài trên bảng cho HS
đọc


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
<i><b>c- Luyện nói:</b></i>


H: Hãy nêu cho cơ chủ đề luyện nói ?
- GV nêu yêu cầu, HS quan sát tranh


- Người gõ cửa là: Thỏ, Nai, Gió
- 1 vài em


- Gió được mời kiễng chân cao vào
trong cửa


- Để cùng soạn sửa đón trăng lên...


- HS đọc phân vai theo hướng dẫn


- HS đọc nhẩm từng câu


- HS thi đọc thuộc lịng theo nhóm,tổ
- 2 HS đọc


-Nói về con vật mà em yêu thích


-HS quan sát tranh & đọc


-HS thảo luận nhóm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và đọc câu mẫu


- Gọi nhiều HS thực hành luyện nói
Gợi ý:


H: Con vật mà em u thích là con gì?
Em ni nó đã lâu chưa?


Con vật đó có đẹp khơng ?
Con vật đó có lợi gì ?


*)- Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền
được học tập, vui chơi, lao động.
- Quyền được tham gia ( nói lời mời,
nhờ, đề nghị)


<b>III- Củng cố - dặn dò.</b>
- GV tổng kết giờ học
: - Học thuộc lòng bài thơ
- Chuẩn bị cho tiết sau


khác những con vật bạn đã kể


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×