Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ga hoa tự chọn tiết 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 7/1/2021. Tiết 18. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU - Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng - Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí. Biết cách xác định tỉ khối của chất này đối với chất khí kia và tỉ khối của chất khí đối với không khí. - Rèn kĩ năng vận dụng những khái niệm đã học để giải bài toán theo CTHH và PTHH II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Giáo án, SGK, sách bài tập… - GV chuẩn bị bảng nhóm, hoặc giấy trong , bút dạ … để HS ghi lại kết quả thảo luận theo nhóm. Học sinh : Ôn lại lý thuyết và làm bài tập trước ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Lớp. Ngày giảng. Sĩ số. 8A. 15/1/2021. 35. 8B. 15/1/2021. 36. 8C. 16/1/2021. 31. A. KIẾN THỨC: 1. Mol: Em hiểu thế nào khi nói: - 1 mol nguyên tử Zn - 0,5 mol nguyên tử Oxi - 1,5 mol nguyên tử CO2 2. Khối lượng Mol Em biết thế nào khi nói: - khối lượng mol của nước là 18g? - Kl mol của nguyên tử H là 1g? - Kl mol của phân tử H2 là 2g? 3. Thể tích mol chất khí:. Học sinh vắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Thể tích mol của các chất khí ở cùng đk nhiệt độ và áp suất? - Thể tích mol của các chất khí ở cùng đktc ? - khối lượng mol và thể tích mol của những chất khí khác nhau? 4. Mối liên hệ giữa các đại lượng Tìm các CT thể hiện mối liên hệ của 1,2,3,4 trong sơ đồ sau: M⇄n⇄V 5. Tỉ khối của chất khí Em biết những gì khi người ta : Nói khối của khí A so với khí B bằng 1,5 Hỏi khí CO2 ,CO nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần. B. BÀI TẬP: 1) Bài 3 trang 79 SGK. m. a. K 2CO3 = 39 x 2 + 12 + 16 x 3 = 138 (g) b . Thành phần phần trăm về khối lượng. 39 x 2 %K= 138 x 100% = 56.52% 12 %C = 138 x 100% = 8.7 % 16 x3 %O = 138 x 100% = 34.78%. Hoặc : %O = 100% -(56.52%+8.7%) = 34.78% 2) Bài tập 4 : Phương trình : CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O n 10 nCaCO3   0.1(mol ) M 10 Theo phương trình nCaCl2 n = CaCO3 = 0.1 mol. M CaCl2. = 40 + 35.5 x 2 = 111 (g). mCaCl2. = 0.1 x 111 = 11.1 (g) n 5 nCaCO3   0.05(mol ) M 100 b. Theo phương trình. nCO2. =. nCaCO3. = 0.05 (mol).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VCO2. = n x 24 = 0.05 x 24 = 1.2 (lit) 3) Hãy chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau : dA 13 H2 1. Chất khí A có . vậy A là a. CO2 b. CO c. C2H2 d. NH3 2. Chất khí nhẹ hơn không khí là : a. Cl2 b. C2H6 c. CH4 d. NO2 3. Số nguyên tử oxi có trong 3.2 g khí oxi là a. 3.1023 b. 6.1023 c. 9.1023 d. 1,2.102 4) Tính thể tích không khí cần để đốt cháy hết 9,6 g lưu huỳnh. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Giải: nS = 9,6/32 = 0,3 (mol) Phương trình hoá học: S + O2  SO2 0,3 0.3 nkk = 5 x 0,3 = 1,5 (mol) Vkk = 1,5 x 22,4 = 33,6 (lít) 5) Cho 4,8 g Mg tác dụng hết với dung dịch HCl. Tính khối lượng muối MgCl 2 và thể tích H2 (đktc) thu được. Giải: Số mol của Mg: nMg = 4,8/24 = 0,2 (mol) Phương trình hoá học: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 0,2 0,4 0,2 0,2 Khối lượng của muối MgCl2 thu được : m = 0,2 x 95 = 19 (gam) Thể tích H2 thu được: V = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít) 6) Đốt cháy 3,2 g S trong bình chứa 3,36 l khí O 2. Tính thể tích các khí trong bình sau phản ứng. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giải: nS = 3,2/32 = 0,1 mol ; nO2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol - Phương trình hoá học : S + O2  SO2 0,1 0,1 0,1 - Sau phản ứng: nSO2 = 0,1 mol ; VSO2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít nO2 dư = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol VO2 dư = 0,05 x 22,4 = 1,12 lit 7) Tính khối lượng CaO thu được khi nhiệt phân hết 1 tấn đá vôi. Cho rằng đá vôi không lẫn tạp chất và hiệu suất phản ứng là 100 %. Giải: Phương trình hoá học:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CaCO3  CaO + CO2 100g 46g 1 tấn 0,46 tấn mCaO = 0,46 tấn = 460 kg 8) Hoà tan 5,4 g bột nhôm trong dung dịch axit clohđric. Tính khối lượng muối AlCl3 và thể tích khí ở (đktc) Giải: Số mol của nhôm: nAl = 5,4/ 27 = 0,2 mol 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 2 2 3 0,2 0,2 0,3 nAlCl3 = 0,2  mAlCl3 = 0,2 x 133,5 = 26,7 gam nH2 = 0,3  VH2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 lít Rút kinh nghiệm ................................................................... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×