Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chuong III 3 Goc noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>≈ 20. ,4 d m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một huấn luyện viên tập cho các cầu thủ của mình sút phạt cầu môn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. §3. 1/ Định nghĩa : 1/Định nghĩa: SGK. Goùc noäi tieáp laø goùc coù ñænh naèm trên đường tròn và 2 cạnh chứa 2 dây cung của đường tròn đó Cung naèm beân trong goùc được gọi là cung bị chắn. Ví duï : goùc BAC là góc nội tiếp chắn cung BmC của (O). A. B O m. C. B. O. A. A. B. B O. C. O. C C * Có nhận xét gì về vị trí tương đối của đỉnh A của góc BAC với đường tròn (O)? -Đỉnh A nằm trên đường tròn (O) * Có nhận xét gì về hai cạnh AB; AC của góc BAC ? -Hai cạnh AB ; AC chứa hai dây cung của đường tròn (O) * Em hãy cho biết thế nào là góc nội tiếp?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §3. GÓC NỘI TIẾP 1. Định nghĩa ? 1 V× sao c¸c gãc trong h×nh sau kh«ng ph¶i lµ gãc néi. tiÕp? O. O. O b). a). O. Hình 14. c). d). Đỉnh của góc không nằm trên đường tròn. O. O Hình 15. a). b). Hai cạnh của góc không chứa hai dây cung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. A. A. B O. B O. C. O C. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §3. GÓC NỘI TIẾP 1. Định nghĩa ?2. B»ng dông cô, h·y so s¸nh sè ®o cña gãc néi tiÕp BAC , víi sè ®o cña cung bÞ ch¾n BC trong mçi h×nh 16, 17, 18 díi ®©y? A. A. B. A. B O. O. O. C. C D. C. H×nh 16. B. H×nh 17. H×nh 18. S® BAC:. ........... S® BAC:. ........... S® BAC:. ........... S® BC:. ........... S® BC:. ........... S® BC:. ...........

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? '''. Sđ BC. A. '''' j'''''''' 0 100 110 120 9 0 8 0 7 80 60 130 90 0 50 10 140 70 0 0 0 0 0 1 4 210 11 90 1 0 1 150 8 0 0 7 0 0 6 3 8 0 6 1 9 30 120 0 00 40 5 1 1 160 70 0 0 0 0 2 4 5 11 130 150 0 6 0 170 0 3 0 12 1 40 140 160 0 20 50 130 0 18 30 150 170 k 0 1 0 4 140 O0 180 20 160 0 150 0 10 17 O 160 0 0 18 0 170. ' j''''''''. Sđ BAC và. B. 70. C. 0 0 18. 35. 0. O. 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 80. 70. 60. 1 40. 0. 150. 1 50. 40140. 0 1 11 60 70. 15 30. 0 16 20. 50 30 1. 0 10 0 8. k. 0 17 0 10 18 0. 70 110. 60 0 12. 90 90. 80 100. 80 0 10 70 110. 240. 0. 90 90. O. 100 80. 110 70. 120 60. 30 150. 0 180. 170 10. 160 20. 150 30. 0 18. 130 50 140 40. 0. C. 0. O. ' j'''''''''''. 0 60 12 70 80 60 90 50 1 1 1 30 1 0 0 2 0 0 50 1 100 9 1 0 4 3 0 0 O 80 1 4 j 0 ' 1 ' '''''''' 10 30 40 '' 40 1 1 7 5 0 0 120 20 160 60 50 30 1 1 0 0 170 50130 16 20 0 1 40 140 0 80 17 10. O. B. 120. 20 160 10 17 0 0 1 80. ?. A. k. k. Sđ BC Sđ BAC và.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 80 90 100 90. 40. B. 80 0. C. O. A. 0 1 80. 10 17. 0. 20 160. Sđ BC k. j''''''''''''. 30. 0 180. 10 170. 20 160. 150. 130 50 140 40. 100 80 110 70 120 60. 70 110 60 70 80 60 12 50 90 0 50 120 110 10 0 13 900 100 1 30 40 80 40 140 j''''''' 110 140 30 ''''' 70 150 30 120 150 20 60 1 60 20 160 10 1 50130 70 0 1 10 170 40 1 40 80 0 180 3O0 150. ? Sđ BAC và. 0. O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §3.. Chứng minh. 1/ Định nghĩa : (sgk) 1/Định A nghĩa: SGK B O. -Góc BAC là góc nội tiếp chắn cung BC của C (O). 2/ Định lí: Trong một đường tròn , số đo gĩc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. Qua thực hành đo đạc em có * Ta phân biệt ba trường hợp nhận xét gì về số đo của góc nội * Tâm tròn nằmbịtrên một cạnh tiếpđường và số đo cung chắn? của góc. *Tâm nằmbằng trên beâ Số đường đo góctròn nội tiếp nửna trong số của . bị chắn đogóc cung *Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường hợp 1. §3. 1/ Định nghĩa : (sgk) 1/Định A nghĩa: SGK B O. -Góc BAC là góc nội tiếp chắn cung BC của C (O). 2/ Định lí: Trong một đường tròn , số đo góc nội tiếp bằng nữa số đo cung bị chắn. *Tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc. A. o B. Áp dụng định lí về góc ngoài của tam giác,kết hợp với tam giác AOB cân tại O Ta có: BAC =. 1 2. C. BOC. Maø sñ goùc BOC = sñ cung BC( ñn sñ cung) Neân:. BAC = 12 sđBC.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §3.. Trường hợp 2. 1/ Định nghĩa : (sgk) 1/Định A nghĩa: SGK B O. -Góc BAC là góc nội tiếp chắn cung BC của C (O). 2/ Định lí: Trong một đường tròn , số đo góc nội tiếp bằng nữa số đo cung bị chắn. A B. O D. *Tâm đường tròn nằm beân trong của góc . C (HS LAØM NHOÙM 3 PHUÙT). Vẽ đường kính AD, theo caâu a) ta coù:. BAD = 21 sđBD +DAC = 1 sđDC 2 BAC = 12 sđBC (Do tia AO nằm giữa 2 tia AB vaø AC,ñiểm D nằm trên cung BC).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §3. 1/ Định nghĩa : (sgk) 1/Định A nghĩa: SGK B O. -Góc BAC là góc nội tiếp chắn cung BC của C (O). 2/ Định lí: Trong một đường tròn , số đo góc nội tiếp bằng nữa số đo cung bị chắn Chứng minh: (sgk). A. Trường hợp 3 *Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc. O. B C. HS tự CM xem nhö Bài tập. =. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> §3. GÓC NỘI TIẾP 1. Định nghĩa: 2. §Þnh lý: 3. HÖ qu¶: A. A C¸c. d). b). A. B O. C D. a). C. B O. C. A. C D. O. B. c) gãc néi tiÕp b»ng nhau ch¾n c¸c cung b»ng nhau.. Gãc néicïng tiÕp ch¾n (nhá mét h¬n cung hoÆc b»ng 90 ) C¸c Bgãc néi tiÕp ®o b»ng nöa sè ®o gãc ë t©m cïng c¸csècungb»ng nhau O hoÆc ch¾ncã Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn là góc vuông. ch¾n mét cung. thì b»ng nhau. 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> §3. GÓC NỘI TIẾP 1. Định nghĩa 2. §Þnh lý: Trong một đờng tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số ®o cña cung bÞ ch¾n. 3. HÖ qu¶: Trong một đờng tròn: a) C¸c gãc néi tiÕp b»ng nhau ch¾n c¸c cung b»ng nhau. b) C¸c gãc néi tiÕp cïng ch¾n mét cung hoÆc ch¾n c¸c cung b»ng nhau th× b»ng nhau. c) Gãc néi tiÕp (nhá h¬n hoÆc b»ng 900) cã sè ®o b»ng nöa sè ®o gãc ë t©m cïng ch¾n mét cung. d) Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn là góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A! quaù deã, aùp duïng heä quaû b.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ≈ 20. ,4 d m.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Định nghĩa. §3. GÓC NỘI TIẾP. 2. §Þnh lý: 3. HÖ qu¶: Bµi 15( SGK/75): C¸c. Vận dụng. khẳng định sau đây đúng hay sai?. a) Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp cùng chắn mét cung th× b»ng nhau.. (Đúng). b) Trong một đờng tròn, các góc nội tiếp bằng nhau th× cïng ch¾n mét cung.. (Sai).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> §3. GÓC NỘI TIẾP 1. Định nghĩa: 2. §Þnh lý: 3. HÖ qu¶: Bµi 17( SGK/75):. Vận dụng. Muốn xác định tâm của một đờng tròn mà chỉ dùng ê-ke th× ph¶i lµm nh thÕ nµo?. O.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Học thuộc Đ/n, Đ/lí và các hệ quả - Biết cách chứng minh định lí - Làm bài tập 16 SGK - Chuẩn bị bài Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ≈ 20. ,4 d m.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×