Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA DS8 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 Ngày 7/7/2014 I. 1. 2. II. 1.. Lý Thuyết Nêu các hằng đẳng thức mà em đã học. Nêu định nghĩa của đơn thức, đa thức và cho ví dụ. Bài tập Rút gọn các biểu thức sau:. a.. A  3x  1   x  3  2x  1. b.. B  x  2   x 2  2x+4   x  x 2  2 . c.. C  2x  3  4x 2  6x  9   2  4x 3  1. d.. D  x  1  4x  x  1  x  1  3  x  1  x 2  x  1. e.. E  x 2  3  x 4  3x 2  9    x 2  3. 2. 3. 3. 3. 3. F  x  1   x  1  6  x  1  x  1 f. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2 2 a. 81a  6bc  9b  c. 2 b. 2x  12x  18  2xy  6 y. c.. x 2  4x  4 y 2  8 y. 3 2 2 d. x  2x y  xy  16x 4 e. x  x  14. f.. x. 2.  2x  3  x2  2x  5   8. 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 2 a. A  x  4x  2 2 b. B 2x  4x  3. 4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 2 a. A  x  6x  5 2 2 b. B  4x  9 y  4x  6 y  3 5. Tìm a,b sao cho A(x) chia hết cho B(x) sau đây 3 2 a. Với A( x ) ax  bx  24; B( x)  x  x  1. 2 2 c. C  x  y  4x  2 y  5 2. d.. 2. D  x  3   x  5   2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 3 2 2 b. Với A( x) 64x -x +ax  bx+4; B( x)  x  4 3 3 3 6. Cho a  b  c 0 . Chứng minh a  b  c 3abc .. 7..  a  b  c Cho. 3. a 3  b 3  c 3. . Chứng minh tồn tại ít nhất tổng của 2 trong 3 số đó bằng. 0. Hết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×