Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần : 09 Ngày soạn : 14-10-2016</b>
<b>Tiết : 18 Ngày dạy : 19-10-2016 </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Biết hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cơ khí cầm tạy đơn giản.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết công dụng và cách sử dụng các loại dụng cụ cơ khí cơ bản.
<b>3. Thái độ: </b>
- Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ cơ khí, làm việc an toàn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: - Tranh vẽ dụng cụ cơ khí , các loại dụng cụ cơ khí cầm tay cơ bản.</b>
<b>2. HS: - Tìm hiểu bài ở nhà.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số </b>
8a1:……….. 8a2:……… 8a3:……….
8a4:……….. 8a5:………
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày cách phân loại và tính chất của vật liệu cơ khí?
<b>3. Đặt vấn đề: </b>
- GV yêu cầu HS nêu lại quá trình hình thành sản phẩm cơ khí? Để có sản phẩm chúng ta phải có
vật liệu và dụng cụ gia cơng. Vậy những dụng cụ trong ngành cơ khí gồm những dụng cụ nào?
4. Ti n trình:ế
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu dụng cụ đo va kiểm tra :</b>
- Tìm hiểu thơng tin, quan sát hình vẽ trả lời các
CH của GV:
<i>Chế tạo bằng thép hợp kim, không co dãn,</i>
<i>không gỉ, dùng để đo chiều dài của chi tiết hoặc</i>
<i>xác định kích thước của sản phẩm.</i>
- Tìm hiểu thơng tin, quan sát hình 20.3 và trả
lời các CH của GV:
<i> - Gồm êke, ke vuông, thước đo góc vạn năng.</i>
- Nêu cách đo góc bằng thước đo góc vạn năng.
<i><b>1. Tìm hiểu thước đo chiều dài.</b></i>
- Cho HS quan sát hình 20.1, 20.2 SGK, các
dụng cụ thật và tìm hiểu thơng tin mục 1.
- Mơ tả hình dạng, cấu tạo, vật liệu chế tạo và
công dụng của thước lá?
- Thước lá dùng để làm gì?
- Cho HS quan sát hình 20.3 và tìm hiểu thơng
tin mục 2 trong SGK.
- Để đo góc ta thường dùng những loại thước
nào?
- Hướng dẫn và u cầu HS trình bày cách đo
góc bằng thước đo góc vạn năng.
- Nhận xét và bổ sung và kết luận.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt :</b>
- HS quan sát tranh và dụng cụ thật <sub></sub> trả lời câu
hỏi theo yêu cầu của GV.
<i><b>- Hướng dẫn HS tìm hiểu các loại dụng cụ </b></i>
<i><b>này.</b></i>
- GV cho HS quan sát hình 20.4 SGK. Yêu cầu
HS nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ
trên hình vẽ?
- Cho HS mơ tả cấu tạo, hình dạng của các dụng
cụ?
- GV cho HS quan sát dụng cụ thật và cho biết
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu dụng cụ gia cơng:</b>
- Nêu được cơng dụng của một số dụng cụ gia
cơng.
- Tìm hiểu cấu tạo và công dụng của từng dụng
cụ gia công.
- Công dụng của từng dụng cụ.
<b>Hoạt động 4 : Vận dụng </b>
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- Ngoài các dụng cụ trên em còn biết những
dụng cụ nào khác?
- Có mấy loại dụng cụ đo và kiểm tra? Nêu công
dụng của mỗi loại dụng cụ đó?
- Hãy nêu cách sử dụng các dụng cụ tháo lắp và
kẹp chặt, dụng cụ gia công?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 5 : Cũng cố. Hướng dẫn về nhà :</b>
- Cho HS về nhà tìm hiểu các loại dụng cụ khác
cùng loại mà em biết?
- Học bài, học ghi nhớ SGK.
- Chuẩn bị bài mới
<i><b>1.Thước đo độ dài :</b></i>
<i><b>a.Thước lá. </b></i>-Dùng đo kích thước của chi tiết, sản phẩm.
-Thước lá chế tạo từ thép hợp kim, không gỉ, khơng sét, khơng giãn.
<i><b>b.Thước đo góc</b></i><b>. -Thường dùng là Eke, ke vuông, thứơc đo vạn năng.</b>
<b>II.Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt: </b>- Mỏ lết: dùng tháo lắp bulông, đai ốc.
- Cờ lê:dùng tháo lắp bulông, đai ốc.
- Tuavít: Tháo lắp vít có rãnh.
- Êtơ: Dùng để kẹp chặt vật.
- Kìm:Dùng để kẹp chặt vật.
<b>III.Dụng cụ gia cơng: </b>
IV. Rút kinh nghiệm: