Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra mot tiet Dai so 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.26 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Đề cương 1. Tìm tập xác định, tập giá trị, xét tính chẵn, lẻ , tìm GTLN, GTNN của các hàm số lượng giác. 2. Giải phương trình lượng giác ,các dạng : a) af  x   b 0 , f(x) là các hàm lượng giác cơ bản b) a sin x  b cos x  c 0 ; 2 c) af  x   bf  x   c 0 , f(x) là các hàm lượng giác cơ bản. 2 2 d) a sin x  b sin x cos x  c cos x d e) dạng biến đổi đưa về phương trình tích.. II. BẢNG MÔ TẢ Câu 1a, Tìm tập xác định của hàm số Câu 1b, Xét tính chẵn, lẻ và tìm GTLN, GTNN của hàm số Câu 2a, Phương trình lượng giác cơ bản 2 af  x   bf  x   c 0 Câu 2b, PT dạng 2 2 Câu 2c , Pt dạng a sin x  b sin x cos x  c cos x d Câu 2d. PT dạng khác. Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình thuộc khoảng cho trước.. III/MA TRẬN ĐỀ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mức đô Chủ đề TXĐ của hs. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. TN. TN. TN. TL. TL. TL. Vận dụng Tổng. cao TN. TL. 1 1.0. 1.0 1. Xét tính chẵn,. 1.0. lẻ của hs. 1.0 1. Tìm GTLN,. 1.0. GTNN. 1.0 1. PT cơ bản. 1.0 1.0 1. af 2  x   bf  x   c 0. 1.5. 1.5. 1 a sin x  b cos x  c 0. 1.5. 1.5 1 a sin 2 x  b sin x cos x  c cos 2 x d. 1.5. 1.5 1. PT đưa về dạng tích Tông công. 1,5 1.5 2,0. TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. 5,5. 1,0. 1,5. 10. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỔ TOÁN. Bài 1- Năm học : 2016-2017 ĐỀ A. Câu 1: (3,0 điểm) y=. 2. p ) 3 a/ Tìm tập xác định của hàm số: b/ Xét tính chẵn, lẻ và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = f ( x) = sin 2 x - cos 2 x + 3 Câu 2: ( 5,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 3tan  x  600   3 0 a/ b/ 2sin 2 x  5sin 2 x  2 0 3x x 2sin cos  cos 2 x 1  cos x 2 2 2 2 c/ 4sin x  3 3 sin x cos x  cos x 4 d/ x   0;   Câu 3: (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị sao cho 3 sin 3 x  cos3 x 1 cot( x -. TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11. TỔ TOÁN. Bài 1- Năm học : 2016-2017 ĐỀ B. Câu 1: (3,0 điểm) y=. 2. p ) 3 a/ Tìm tập xác định của hàm số: b/ Xét tính chẵn, lẻ và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = f ( x ) = sin 2 x - 2cos 2 x - 1 Câu 2: ( 5,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 3 tan  x  300   3 0 a/ b/ 4cos 2 x  4cos 2 x  3 0 x 3x 2cos cos  sin x 1  sin 2 x 2 2 2 2 c/ 2sin x  3 3 sin x cos x  cos x 2 d/ x   0;   Câu 3: (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị sao cho 3 sin 3 x  cos3 x 1 tan( x -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án đề A Câu. Câu 1a (1.0). Nôi dung. ìï ïï x ïí ïï ï xHàm số y xác định khi ïïî. p p ¹ + kp 3 2 p ¹ +lp 3.      x   k , x   l 6 3     D  \   k  ,  l   3 6  Tập xác định y = f ( x) = sin 2 x - cos 2 x + 3 =-. 3 7 cos 2 x + 2 2. Tập xác định D  x  D   x  D 3 7 3 7 f   x   cos   2 x    cos 2 x   f  x  Câu 1b 2 2 2 2 (0,25) (2,0) Vậy hàm số chẵn (0,25) Với mọi x   ta có  1 cos 2 x 1 (0,25) 3 7  5  cos 2 x  2 2 2 (0,25) GTLN của hàm số bằng 5 khi cos 2x  1 (0,25) GTNN nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi cos 2x 1 0,25 3 0 0  tan x  60    3tan  x  60   3 0 3 (0,5) Câu 2a (1,5đ)  x  600 300  k1800 (0,5)  x  300  k1800 (0,5) (Nếu HS ghi đơn vị radian thì trừ 0,5đ toàn câu)  sin 2 x 2 (VN )  1  sin 2 x   2 2sin 2 2 x  5sin 2 x  2 0 (0,5)   2 x   k 2  6  Câu 2b  2 x 5  k 2 (2,0đ)  6   x   k  12   x 5  k  12 2c. 4sin 2 x  3 3 sin x cos x  cos 2 x 4. Điểm 0,5. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5. 1,0. 0,5 0,5 0,5. 0,5. 1,0. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu. (2,0đ). Nôi dung  x   k 2 2 + cos x 0, PT  sin x 1 (Đ) nên là 1 họ no của PT. (0.5đ) 2 4 tan x  3 3 tan x  1 4  1  tan 2 x  cos x  0, PT  + (0.5đ).  tan x .  x . Điểm 0,5 0,5 0,5. 1 3 (0.5đ). 0,5.   k . 6 (0.5đ). 3x x cos  cos 2 x 1  cos x 2 2 sin x  sin 2x  cos 2x 1  cos x sin x  2sin x cos x  1  2sin 2 x  1  cos x 0  sin x  cos x   1  2sin x  0   x   k  4        x   k 2  sin  x  4  0  6     5 1   x   k 2  sin x  2  6. 2sin    2d. . Bỏ. 3 sin 3 x  cos3 x 1 . 3 1 1 sin 3x  cos3x  2 2 2. Câu 3 (1,5đ).  1   sin  3 x    6 2 . Vì. x   0;  .  sin 3x cos. (0,25)  k 2  x    9 3   x   k 2  3 3 (0,25).  7  x  ;x  ;x  9 9 3 (0,5) nên.   1 0,5  cos3 x sin  6 6 2 (0,25) 0,5 (0,25) 0,5. Câu 1 nếu HS chỉ làm được có 1 điều kiện thì các thầy cô cho nửa số điểm (câu tập xác định).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án đề B Câu. Câu 1a (1.0). Nôi dung. ìï ïï x ïí ïï ï xHàm số y xác định khi ïïî. Điểm 0,5. p p ¹ + kp 3 2 p ¹ +lp 3. 0,25.      x   k , x   l 6 3     D  \   k  ,  l   3 6  Tập xác định y = f ( x) = sin 2 x - 2cos 2 x - 1 =-. 0,25. 5 1 cos 2 x 2 2. 0,25. Tập xác định D  . x  D   x  D 5 1 5 1 f   x   cos   2 x    cos 2 x   f  x  2 2 2 2 (0,25) Câu 1b (2,0) Vậy hàm số chẵn (0,25) Với mọi x   ta có  1 cos 2 x 1 (0,25) 5 1  2  cos 2 x   3 2 2 (0,25) cos 2 x  1 (0,25) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 khi Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng – 3 khi cos 2x 1 0,25 0 0 3 tan  x  30   3 0  tan  x  30   3 Câu 2a (0,5) (1,5đ)  x  300 600  k1800 (0,5)  x 900  k1800 (0,5) (Nếu HS ghi đơn vị radian thì trừ 0,5đ toàn câu) 3   cos 2 x  2 (VN )   cos 2 x  1  2 4cos2 2 x  4cos 2 x  3 0 Câu 2b 2  2 x   k 2 (2đ) 3   x   k 3 2c (2đ). 0,25 0,5. 1,0. 0,5 1,0. 0,5 (0,5) 1,0. (0,5). 2sin 2 x  3 3 sin x cos x  cos 2 x 2.  x   k 2 + cos x 0, PT  sin x 1 Đúng nên là 1 họ nghiệm của PT. (0.5đ) 2 tan 2 x  3 3 tan x  1 2  1  tan 2 x  cos x  0, PT  + (0.5đ) 2. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu. Nôi dung.  tan x . Điểm. 1 3 (0.5đ). 0,5 0,5.   x   k . 6 (0.5đ) x 3x 2cos cos  sin x 1  sin 2 x 2 2  cos x  cos 2 x  sin x 1  sin 2 x  sin x  cos x  1  2sin 2 x  1  2sin x cos x 0   sin x  cos x   1  2sin x  0    x  4  k        x   k 2  sin  x  4  0   6    5 1   x   k 2 sin x    6 2 (0,25) (0,25). 2d. Bỏ. 3 sin 3 x  cos3 x 1 3 1 1 sin 3x  cos3x  2 2 2 (0,25) . Câu 3 (1,5đ). (0,25).  sin 3 x cos.   1  cos3x sin  6 6 2. k 2  x 3   1   x  2  k 2  sin  3 x     6  2 (0,25) 9 3 . Vì. x   0;  . nên. x . 2 2 8 ;x  ;x  3 9 9 (0,5). 0,25 0,25 0,5. (0,25) 0,5. Câu 1. Nếu HS chỉ làm được có 1 điều kiện thì các thầy cô cho nửa số điểm (Câu tập xác định).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×