Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

20 cau giai tich chuong 2 McMixC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 CHƯƠNG 2. x x x 0001: Phương trình: 3 + 4 = 5 có nghiệm là A. x = 2 B. x = 3. C. x = 1. D. x = 4. x + x1 - 2 = ? x- 1 x2 x- 2 x ,x 0002: Phương trình 3 .2 = 8.4 có 2 nghiệm 1 2 thì 1 A.. log3 2 + 1. B.. log3 2- 1. C.. log2 3. D.. log3 2. x 0003: Tính đạo hàm của hàm số y = 2017 x- 1 ¢ A. y = x2017. x ¢ B. y = 2017 ln2017. C.. y¢=. 2017x ln2017. x ¢ D. y = 2017. x x 0004: Với giá trị nào của m thì bất phương trình 9 + m.3 + 1 £ 0 có nghiệm ? A. m > 2 B. - 2 < m < 0 C. m ³ 0 D. m £ - 2. ln x - 1 0005: Giá trị của x®e x - e lim. 1 A. 1 B. e C. 0 D. e 0006: Các loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 ( một đồng vị của cacbon ). Khi một bộ phận của cây xanh đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng dừng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa.Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp và chuyển hóa thành N ( t) nitơ 14.Biết rằng nếu gọi là số phân trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng t 500. N ( t) N ( t ) = 100.( 0,5) ( %) từ t năm trước đây thì được tính theo công thức .Phân tích mẫu gỗ từ một 65% công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là . Hãy xác định niên đại của công trình đó A. 3656 năm B. 3574 năm C. 3475 năm D. 3754 năm 2 2 0007: Gọi a và b lần lượt là giá trị lơn nhất và bé nhất của hàm số y = ln(2x + e ) trên $[0;e]$. khi đó: Tổng. a + b là: A. 4 + ln3. B. 2 + ln3. log2 x + log2 ( x + 1) = 1. 0008: Nghiệm của phương trình A. x = - 1. B. x = 1. (. D. 4 + ln2. C. 4. C.. ). là. x=. (. - 1± 5 2. ). ln x2 + x + 1 - ln 2x2 + 1 = x2 - x. 0009: Nghiệm của phương trình A. 0 B. 2. C. 1. 0010: Tập nghiệm của bất phương trình A.. ( - ¥ ;- 2) È (. 3 2. ; +¥. ). B.. (. 3 2. ;2). æ 3x - 1ö ÷ ÷ log1 ç log3 >0 ç ÷ ç ÷ x + 2 è ø 2 C.. D. x = - 2. là D. 1 và 2. là ?. ( - 2; ) 3 2. D.. (. 3 2. ;+¥. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0011: Nghiệm của phương trình. log2 ( 2x + 4) = 3. là:. 13 B. 2. A. 6. 5 C. 2. æ 3- x ö ÷ ÷ y = logç ç ÷ ÷ ç x + 1ø è 0012: Tập xác định của hàm số là : D = ( - 1; +¥ ) D = ( - 1;3) A.. B.. 0013: Giá trị nhỏ nhất của hàm số. 6. ( ) 0014: Nghiệm của bất phương trình 1 2. A. x < 1. -x. >2. B. x < - 1. 0015: Bất phương trình:. là:. log4 ( x + 7) > log2 ( x + 1). A. S = (- 1;2). B.. D = ( - ¥ ;3). D.. D = ( 2; +¥. S = ( 5; +¥. ). 4. e C. 4. D.. C. x > 1. D. x > - 1. có tập nghiệm S là: ( 1;4) C. S=. e. D. S = (- ¥ ;1) m. (2 ) ? 0016: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với 2 .( 2 ) 4 .( 2 ) A. 4 B. C. D. 2 4. m. 2m. 3m. m. log7 25 a log2 5 b = và = . Tính 12b + 9a 12b - 9a ab ab A. B.. 0017: Cho. 0018: Hàm số. y = log2 x. A. ¡. é. ê1; +¥ A. ë. 0020: Cho A. 3. log3 5. ). é0; +¥ ë C. ê. log2 x + log3 x + log4 x > log20 x. loga b = 3,logb c = 2. ( 0;1ùúû. .Giá trị của B. - 4. C.. loga. 4m. C. 12b - 9a + ab. xác định trên ( 0; +¥ ) \ {1}. B.. m. 49 8 theo a và b. B.. 0019: Bất phương trình. ). ex- 1 é1 ;3ù ë2 ú û là x2 trên đoạn ê. e2 B. 9. e. A.. y=. C.. D. 2. ). có tập nghiệm là ( 0;1). 4b - 3a D. 3ab. D.. ( 0;+¥ ). D.. ( 1;+¥ ). a3 b c. là C. 4. D. - 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×