Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:1 Tiết PPCT:1. Ngày soạn:18/8/2016 Ngày dạy:27/8/2016. A-KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ – XÃ HỘI THẾ GIỚI Bài 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC . CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức: - Biết được sự phân chia thành các nhóm nước trên thế giới. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của cuộc CMKH và công nghệ - Trình bày tác động của nó tới sự PT nền kinh tế của các nước. 2. Kĩ năng: - Phân tích các bảng số liệu. - Đọc bản đồ, lược đồ. 3. GD tư tưởng: Yêu quê hương đất nước, cố gắng học tập để xây dựng quê hương giàu đẹp. II. CHUẨN BỊ: 1. Học sinh: Sách giáo khoa 2. Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, Bản đồ hành chính thế giới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HV Nội dung * Kiến thức cũ liên quan bài mới cần nhớ Hoạt động 1: Tìm hiểu sự phân chia thành các nhóm nước Yêu cầu học viên đọc mục 1 SGK I. Sự phân chia thành các nhóm nước : GV: Giới thiệu các thông tin trong SGK - Các nước trên TG được xếp vào 2 nhóm nước: Hỏi? PT và đang PT - Hãy sắp xếp các nước Hoa Kì, Mêhicô, Nhật + Nhóm nước PT có GDP/ng cao, FDI nhiều, Bản, Trung Quốc thành các nhóm khác nhau. HDI cao. Nêu tiêu chí để phân ra thành các nhóm đó? + Nhóm nước đang PT có GDP/ng thấp, nợ - Căn cứ vào các tiêu chí nào để phân chia các nước ngoài nhiều, HDI thấp.( bảng số liệu bài tập nước trên TG thành nhóm các nước phát triển 3 ) và đang phát triển ? - Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác trình CNH và đạt đươc trình độ PT nhất định bổ sung, GV chuẩn kiến thức. được gọi chung là các nước CN mới (NICs ). GV bổ sung :Có thể sắp xếp theo nhiều cách: - Nhóm nước PT, đang PT - Các nước ở châu á, châu Mĩ - Các nước có tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ sinh cao. GV làm rõ các khái niệm: GDP: Là tổng sản phẩm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng cuối cùng của một nến kinh tế tạo ra bên trong một quốc gia không phân biệt do người trong nước hay người nước ngoài làm ra..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> FDI: Đầu tư nước ngoài HDI: Chỉ số PT con người, dựa vào 3 tiêu chí: + GDP/ ng + Trình độ học vấn + Tuổi thọ TB Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tương phản về trình độ PT KT- XH của các nhóm nước. Yêu cầu học viên đọc mục 2 SGK II. Sự tương phản về trình độ PT kinh tế xã Bước 1: GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và hội của các nhóm nước: hoàn thành phiếu học tập : Nhóm nước Phát triển Đang phát triển + Nhóm 1: Làm việc bảng 1.1 và trả lời câu GDP/ ng Cao Thấp hỏi kèm theo Cơ cấu GDP Dịch vụ rất Nông, lâm, ngư + Nhóm 2: Làm việc bảng 1.2 và trả lời câu phân theo khu cao(trên 70 %) nghiệp chiếm tỉ vực KT trọng cao(25 ) hỏi kèm theo Tuổi thọ bình + Nhóm 3: Làm việc bảng 1.3 và trả lời câu Cao Thấp quân hỏi kèm theo Cao Thấp Bước 2: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm Chỉ số HDI (trên 0,8 ) (dưới 0,7) khác bổ sung, GV nhận xét phần trình bày của mỗi nhóm và chuẩn kiến thức Hoạt động 3: Tìm hiểu về cuộc CMKH và công nghệ hiện đại Yêu cầu học viên đọc mục 2 SGK III. Cuộc CMKH và công nghệ hiện đại: GV: Giới thiệu các thông tin SGK , kết hợp - Thời gian: cuối thế kỉ XX , đầu thế kỉ XXI. hiểu biết - Đặc trưng :xuất hiện và PT nhanh công nghệ Hỏi: - Nêu đặc điểm của cuộc CM KH và công cao nghệ hiện đại theo dàn ý: - Bốn công nghệ trụ cột : CN sinh học, CN vật Thời gian:…………………………… liệu, CN năng lượng, CN thông tin. Đặc trưng:…………………………… - Tác động: Xuất hiện nhiều nghành mới, tạo ra Bốn công nghệ trụ cột:………………. sự chuyển dịch trong cơ cấu kinh tế, chuyển nền Tác động: …………………………… KTTG sang một loại hình KT mới, đó là KT tri - Nêu một số thành tựu do 4 công nghệ trụ cột thức. tạo ra? HS: trình bày, các HS khác nhận xét và bổ sung, GV chuẩn kiến thức và mở rộng GV bổ sung:- Kinh tế tri thức là nền kinh tế dựa trên tri thức cao kĩ thuật, công nghệ hiện đại. -Cuộc CMKHKT diễn ra trong 2 giai đoạn. IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Củng cố Vì sao có sự phân chia thành các nhóm nước trên TG? Đặc trưng và tác động của cuộc CMKHKTHĐ? 2. Dặn dò - Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới. V.RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Tuần:1. Ngày soạn:18/8/2016.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết PPCT:2 Bài 2:. Ngày dạy:27/8/2016 XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: sau bài học, HS có khả năng: 1 . Kiến thức: - Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hóa, khu vực hóa và hệ quả của toàn cầu hóa, khu vực hóa. - Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và đặc điểm của một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực. 2 . Kĩ năng: - Phân tích các bảng số liệu - Đọc lược đồ, bản đồ 3 Giáo dục tư tưởng. Nhận thức được tính tất yếu của toàn cầu hóa , khu vực hóa. Từ đó xác định trách nhiệm của bản thân trong sự đóng góp vào việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế , xã hội tại địa phương. II. CHUẨN BỊ: 1. Học sinh: Sách giáo khoa 2. Giáo viên: Bản đồ các nước trên thế giới.Lược đồ các tổ chức liên kết kinh tế thế giới ,khu vực. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HV Nội dung * Kiến thức cũ liên quan bài mới cần nhớ Hoạt động 1: Tìm hiểu xu hướng của toàn cầu hóa kinh tế Yêu cầu học viên đọc mục I SGK I. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế: GV : Giới thiệu các thông tin trong SGK và KN: là quá trình liên kết các quốc gia trên thế thực tế Việt Nam giới về nhiều mặt , từ kinh tế đến văn hóa – xã Hỏi: Nêu nguyên nhân của toàn cầu hoá . Khái hội ... có tác động manh mẽ đến mọi mặt của nền niệm toàn cầu hoá ? kinh tế - xã hội thế giới. Gợi ý: 4 nhóm nghiên cứu và trình bày trước 1.Toàn cầu hóa kinh tế có những biểu hiện rõ lớp một biểu hiện của toàn cầu hóa. nét sau: - Nhóm 1: Thương mại thế giới PT mạnh a. Thương mại thế giới phát triển mạnh: - Nhóm 2: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh - Tốc độ tăng trưởng cao - Nhóm 3: Thị trường tài chính quốc tế mở - WTO chi phối 95% hoạt động thương mại của rộng thế giới. Thúc đẩy tự do hóa thương mại, nền - Nhóm 4: Các công ti xuyên quốc gia có vai kinh té thế giới PT năng động. trò ngày càng lớn b. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh: HS: Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác - Năm 1990- 2004 tăng từ 1774 tỉ USD lên 8895 nhận xét bổ sung. GV kết luận về từng biểu tỉ USD. hiện của toàn cầu hóa. - Lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn *Liên hệ thực tế Việt Nam ( tài chính ngân hàng, bảo hiểm...) - Thời cơ của toàn cầu hóa đối với Việt Nam c. Thị trường tài chính mở rộng: và một số khó khăn của đất nước khi gia nhập - Các ngân hàng được nối với nhau qua mạng WTO( sgv) viễn thông điện tuer. - Hiện nay TG có hơn 60 nghìn công ti xuyên - Các tổ chức quốc tế ( IMF, WB..)có vai trò quốc gia ( so với 37 nghin năm 1995) chiếm quan trọng trong PTKT toàn cầu, đời sống XH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> khoảng 65% kim nghạch buôn bán của toàn thế giới. Trong đó , 500 công ti xuyên quốc gia khổng lồ đã dành khoảng một nữa thị trường thế giới với khoảng từ 80- 90% công nghệ cao. của mỗi quốc gia d. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn: - Phạm vi hoạt động lớn - Nguồn vốn lớn - Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng 2/ Hệ quả của việc toàn cầu hóa kinh tế: - Tích cực: Thúc đẩy SXPT, tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế. -Tiêu cực: Tăng khoảng cách giàu , nghèo Hoạt động 2: Tìm hiểu về xu hướng khu vưc hóa kinh tế Yêu cầu học viên đọc mục II SGK II. Xu hướng khu vực hóa kinh tế : GV: Giới thiệu các thông tin trong SGK và dựa 1.Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực: vào bảng 2 trong SGK - Khu vực hóa là một quá trình diễn ra những Hỏi: -Tìm các nước thành viên của một số tổ liên kết về nhiều mặt giữa các quốc gia nằm chức liên kết kinh tế khu vực trên BD , các trong một khu vực có nét tương đồng về địa lí , nước trên thế giới để so sánh quy mô về dân số VH,XH hoặc có chung mục tiêu , lợi ích PT đã , GDP của các khối với nhau. liên kết với nhau thành các tổ chức liên kết kinh - Nêu những nguyên nhân làm cho các nước tế đặc thù. trong từng khu vực liên kết với nhau ? - Nguyên nhân: - Hệ quả của khu vực hóa kinh tê ? Liên hệ Do sự PT không đồng đều và sức ép cạnh tranh VN? trên thế giới HS :trả lời, GV chuẩn kiến thức 2. Hệ quả của khu vực hóa kinh tế: GV bổ sung, mở rộng : Việt Nam trong quá - Tích cực: trình hội nhập ASEAN: + Tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế - Tích cực: Tham gia hoạt động trên tất cả các + Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch lĩnh vực... Năm 2005, buôn bán giữa VN với vụ ASEAN chiếm tỉ lệ 30% giao dịch thương mại + Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên . quốc tế của nước ta - Tiêu cực: Các nước phải tự chủ về kinh tế, - Tiêu cực: cần phải vượt qua sự chênh lệch về quyền lực quốc gia, Trình độ phát triển còn trình độ PTKT, công nghệ, thể chế chính trị... chênh lệch. .. IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ 1. Củng cố - Toàn cầu hóa kinh tế biểu hiện như thế nào? - Điền vào bảng sau những hệ quả của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế Hệ quả Toàn cầu hóa kinh tế Khu vực hóa kinh tế - Thúc đẩy SXPT, tăng + Tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, đẩy mạnh trưởng kinh tế đầu tư, tăng cường hợp tác + Tăng cường tự do hóa Tích cực quốc tế. thương mại , đầu tư dịch vụ + Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên - Tăng khoảng cách - Các nước phải tự chủ về Tiêu cực giàu,nghèo kinh tế, quyền lực quốc gia, Trình độ PT còn chênh lệch.. 2. Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới. V. RÚT KINH NGHIỆM: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×