Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hsg Gia loc 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LỘC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút Đề gồm 01 trang. Câu 1. (2,0 điểm) x2  x 2 x  x 2  x  1   ; x  0, x 1 x x1 1) Rút gọn biểu thức: P = x  x  1. x 2) Cho x và y là hai số thỏa mãn: của biểu thức M = x Câu 2. (2,0 điểm). 2015. y. x2  5.  y . . y 2  5 5. . Hãy tính giá trị. 2015. 1) Giải phương trình:. x2 x 1  x 2 x 1 . 2) Giải bất phương trình:.  2 x  3. x 3 2. x  4 0. Câu 3. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: xy  2 x  2 y 1 n n  1  n  2   n  3  1 2) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì số A =  là số chính phương. Câu 4. (3,0 điểm) 1) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và 0  By. Trên Ax và By lần lượt lấy 2 điểm C và D sao cho COD 90 a) Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB tại tiếp điểm E b) Chứng minh AC.BD không đổi c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ E đến đường kính AB. Chứng minh CB cắt EH tại trung điểm I của EH. 2) Trên hai cạnh AC, BC của tam giác đều ABC, lấy tương ứng hai điểm M, N sao cho MA = CN. Tìm vị trí của M để MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó khi cạnh của tam giác đều là 2014 cm. C©u 5. (1,0 ®iÓm) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn : x + y + z = 2016. Tìm giá trị lớn nhất của A. biểu thức:. x y z   x  2016x  yz y  2016y  zx z  2016z  xy. ---------------- Hết ---------------Họ và tên học sinh: …………………………………… Số báo danh:………… Họ và tên giám khảo: …………………………………. Chữ ký: ……………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LỘC. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN Hướng dẫn chấm gồm 04 trang Biểu Đáp án điểm. Câu Phần x. . . x  x 1. 1) P = 1. x. =. . =x  = x. . . x  1 x  x 1.  .  .   2. . x 2 x 1 x. x1. . x 1. x1. 1,0. . x  1  2 x 1  2. x 1. x  2 x  1 2 x  2 x 1 .. x + Nhân 2 vế của. x2  5.  y . . y 2  5 5. x (1) với. x2  5.  ta. được:. . x. x2  5 x . x2  5. .   x 2   x 2  5   y . 1. y 2  5 5 x . y 2  5  x .  y.  . y 2  5 5 x  x 2  5.   x 5. y 2  5 5 x  x 2  5.  . .  5 y. 2.  y . x 2  5  y . y. y2  5  x . . 2. x2  5. 0,25. (2).  y + Tương tự nhân 2 vế của (1) với x. . y2  5.  ta được:. 0,25. y2  5. (3) + Cộng vế với vế của (2) và (3) ta được: x 2  5  x . x2  5  y . y2  5. 0,25 0,25.  2 x  2 y 0  2  x  y  0  x  y 0  x  y 2015. 2. 1. 2015. Vậy M = x  y = 0. Điều kiện để phương trình xác định là: x 1 - Phương trình đã cho tương đương với:. . . 2. x  1 1 . . . x 1 1. 2. . x 3  2. x  1 1 . 0,25 x 1 1 . x 3 2. x  1  1 0  x 2 thì phương trình (*) trở thành: x 3 x 3 x  1 1  x  1  1   2 x 1 2 2 2  4 x  1  x  3  16  x  1  x  6 x  9. (*). 0,25. + Nếu. 2.  x 2  10 x  25 0   x  5  0  x 5. + Nếu. ( thỏa mãn điều kiện x 2). x  1  1  0  1  x  2 thì phương trình (*) trở thành:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x  1 1 . x  1 1 . 0,25 0,25. x 3 x 3  2 2 2.  x  3 4  x 1 , thỏa mãn điều kiện 1  x  2. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x = 5 và x = 1.  2 x  3 2. 0,25. x  4 0. (1). ĐK: x  4 Nếu x = - 4 thì bất phương trình (1) đúng Nếu x > - 4 thì bất phương trình (1) tương đương với:. 2. 2 x  3 0  x . 0,25. 3 2 (thỏa mãn điều kiện). Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x=-4 hoặc. 0,25 x. 3 2. 0,25. xy  2 x  2 y 1   y  2  x 1  2 y (1). Nếu y = -2 thì phương trình (1) vô nghiệm Nếu y khác -2 ta có: 1 2 y 5 2y  x   2  y 2 y 2.  y  2  x 1 . 1. 0,25 0,25. Vì x là số nguyên nên y + 2 là ước của 5. 3. y  2  1;  1;5;  5  y   1;  3;3;  7  x  3;  7;  1;  3.      Do đó : Vậy phương trình có 4 nghiệm là: (-1;3);(-3;-7);(3:-1);(-7;-3). 0,25 0,25. A n  n  1  n  2   n  3  1. 2. 2.  n 2  3n   n 2  3n  2   1  n 2  3n   2  n 2  3n   1  n 2  3n  1. 2. 2. Vì n  N  n  3n  1 N nên A là số chính phương. 0,75 0,25. 4 F. D E. N. 0,25. C I A H. B. O. Lấy điểm N là trung điểm của CD=> NO là đường trung bình của hình thang ABDC => NO vuông góc với AB. Tam giác CDO vuông tại O có ON là đường trung tuyến nên NO = NC   => NCO CON (1). Ta có:. ACO CON .  + AOC 90  o. (2).   Từ (1) và (2) => ACO  ECO => CO là phân giác của góc ACE. Giả sử OE là khoảng cách từ O đến CD => OA=OE Vậy CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   Xét 2 tam giác vuông OBD và CAO ta có BOD  ACO (cùng phụ với góc ACO) Do đó  OBD đồng dạng với tam giác CAO OB BD   BD. AC OA. OB R 2 => AC AO. 0,5. Vậy BD.AC không đổi Ta có CAE cân tại C lại có CO là phân giác của góc ACO nên CO  AE. Mặt khác BE  AE( E thuộc đường tròn đường kính AB) => OC//BE mà OA=OB nên CA = CF IH BI  Do IH //CA theo hệ quả định lý Ta-lét ta có CA BC (1) EI BI  Dó EI //CF theo hệ quả định lý Ta -let ta có CF BC (2) IH EI  Từ (1) và (2) => CA CF mà CA = CF => IH = EI. Vậy I là trung điểm của EH. Kẻ MK  AB; NH  AB; MG  NH Tứ giác MGHK là hình chữ nhật  MG KH Mà MN MG  MN KH Các tam giác AKM, BHN là các tam giác vuông có một góc nhọn 1 1 AK  AM ; BH  BN 2 2 bằng 60 nên . o. Do đó:  AM BN  KH  AB   AK  BH   AB     2   2 BC AB  CN BN   AB       AB  2  2 2  2 AB  MN  2 AB 2014 min MN   1007  cm  2 2 Vậy  MN là đường trung bình của tam giác ABC hay M là trung điểm. của cạnh AC.. 0,75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x Từ Ta có: Suy ra:. yz. . 2. (*). 2. Dấu "=" khi x = yz. 2. 2016x  yz  x  y  z  x  yz x  yz  x(y  z) x(y  z)  2x yz 2016x  yz  x(y  z)  2x yz  x ( y  z ). x  2016x  yz  x. 5. 0,25. 0  x 2  yz 2x yz. . . x y z . (áp dụng (*)). x x  x  2016x  yz x  y  z (1) y. y  y  2016y  zx x y z Tương tự ta có: z z  z  2016z  xy x y z. (2). 0,25 0,25. (3). Từ (1),(2),(3) ta có: x y z   1 x  2016x  yz y  2016y  zx z  2016z  xy. Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 672 Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 khi x=y=z=672. Bài 1 Cho  ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với EB  AB    AB, AC. Chứng minh rằng: a) FC  AC . 0,25. 3. b) BC . BE . CF = EF3. a) Trong AHB có HB2 = BE . BA (1) ; AHC có HC2 = CF . CA (2 ) HB 2 BE AB  . 2 HC FC AC . Từ (1) và (2) có : (1) 2 2  ABC Trong có : AB = BH . BC và AC = HC . BC suy ra 2 4 2 HB AB  HB   AB       HC AC 2  HC   AC  (2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. EB  AB    FC  AC  . Từ (1) và (2) ta có : BE BH EBH    ABC BA BC . b) AB 2 AB 3 BH   BE  2 BC BC (3) Thay AC 3 CF  2 BC Tương tự ta có ( 4) . AB 3 . AC 3 4 Từ (3) và (4) ta có : BE .CF = BC. . 3. AB 3 AC 3  AB AC   2 BC   2  BC  = Mà AB. AC = BC . AH nên BC . BE . CF = BC BC. AH3 Lại có AEHF là hình chữ nhật nên EF=AH. Vậy BC. BE.CF = AH3 Bài 2 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, vẽ đường cao AD và BE. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. BC 2 4 a) Chứng minh: AD b) Chứng minh: tanB.tanC = HD DH .DA . c) Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. A a Chứng minh rằng: sin 2 ≤ 2 √ bc.   a) Xét 2 tam giác vuông ADC và BDH có DAC DBH vì cùng phụ với góc C. nên ta có :. ADC BDH . AD BD  DC DH  AD.DH DB.DC (*).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:. DH .DA DB.DC . ( DB  DC ) 2 BC 2  4 4. AD AD AD 2 b) Ta có tanB = BD ; tanC = DC  tanB.tanC = BD.DC (1) AD 2 AD  Từ (*)  BD.DC HD (2) AD Từ (1) và (2)  tanB.tanC = HD. c)Gọi AF là tia phân giác góc A, kẻ BM; CN lần lượt vuông góc với AF A BM A  BM c.sin 2 AB suy ra 2 Ta có A A CN b.sin BM  CN (b  c).sin 2 do đó 2 Tương tự Mặt khác ta luôn có: BM  CN BF  FC BC a A a a A  (b  c ).sin a  sin  2 b  c 2 b.c 2 Nên  sin MAB sin.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×