Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan10 phuong trinh TN 30 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA THỬ : PHƯƠNG TRÌNH. Họ và tên :. Câu 1: Số nghiệm của phương trình x  x  2  1  x  2 là: A. 2 B. 3 C. 1 x. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình x   2  A. x  2 B.  x 1 x+. Câu 3: Nghiệm của phương trình éx = 1 ìï x = 1 ï ê . . í êx = 2 ïï x = 2 ê î ë A. B. 1. D. 0. x2 1  2 2 x 1 x  2 x  1 là :.  x  2  C.  x 1. D. x  1. 1 x- 1 = x - 2 x - 2 là:. C. x = 2.. D. x = 1.. x 2x  3  0 x2  1 x2  1 là:. Câu 4: Nghiệm của phương trình A. x 4 ; x  1 B. x  4. C. x  4 ; x 1. D. x 1. 1 3 4 = 2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x + 2 x - 2 x - 4 là: éx ¹ 2 ê êx ¹ - 2. x ¹ ± 2. x ¹ ± 4. ë A. B. C. ê. D. x ¹ 2.. x- 2 x 4 x + 3 Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình. là:. 2. A.. ìï ïï 2 £ x < 7 í 2. ïï x ¹ 3 ïî. B.. é ê2 £ x < 7 ê 2 ê x ¹ 3; x ¹ 1 ê ë. Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình A. x  1 B. x  1 ; x  1. x. 7x 7 - 2x. 7 2£ x £ 2 C.. = 5x. D.. ìï ïï 2 £ x £ 7 í 2. ïï x ¹ 3 ïî. x 2x  3  0 x 1 x  1 là: C. x 1. D. x 1 ; x  1. x2  2x  m  3 0 x 2 Câu 8: Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt: m  2  m  2   A. m 3 B. m  2 C.  x 2 D. m   x2  2x  m  3 0 x 2 Câu 9: Cho phương trình . Phương trình có một nghiệm khi : m  2 ; m  3 A. B. m 2 C. m 3 D. m 2 ; m 3 Câu 10: Nghiệm của phương trình 3  x  x 1 là: A. x 1 B. x 2 ; x  1 C. x  1 2 Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình x  A. x 2 B. x  2. x  2 3 x  2  C. x  2. D. x  2 ; x 1 x  2 là : D. x 2. 2 Câu 12: Cho phương trình 2x - (2m - 1)x + 2m - 3 = 0, (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt . Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:. A.. m¹. 5 2. B.. m=. 5 2. C.. m>. 5 2. D.. m<. 5 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Câu 13: Tập nghiệm của phương trình x  S  0 A. B. S . 3  x  x  3  3 x là: S  3 C.. Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình A. x ¹ 3.. B. x > 4.. 3x - 6 +. D.. 5 5 = , x - 4 x - 4 là:. D. x ³ 4.. C. x ¹ 4.. x2  4  x 4 Câu 15: Số nghiệm của phương trình x  4 là: A. 2 B. 0 C. 1 4. S  3;  3. D. 3. 2. Câu 16: Cho phương trình x  4 x  m  5 0 . Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt: A. 1  m  5 B. 1  m C. m  5 D. m  5 2 Câu 17: Tập nghiệm của phương trình x + 2- x = 3 + x - 2, là:. A.. T = { 2} .. B.. T =. { 3}. C. T = Æ.. D.. {. T = -. }. 3; 3. 3 2 2 Câu 18: Cho phương trình x  3mx  mx  m  4   m   m . Phương trình có nghiệm x = 1 khi : A. m   B. m  1 C. m  1 ; m 3 D. m 3. Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình 1- 2x = 1+ 4x là: 1 1 1 x£ x³ x³ 4 2 2 A. B. C. Câu 20: Số nghiệm của phương trình A. 2 B. 3. D.. 2 x  3  x  3 là: C. 1. Câu 23: Số nghiệm của phương trình A. 3 B. 2. 2 x2  x  3 x  3 là: C. 1. Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình  x 2  x 3   A.  x  3 B.  x  3. D. 2. D. 3  x  4. D. 0. 1 0 x 9 là : x  2  C.  x  3. x  x2 . 1 4. D. 0. 2 Câu 21: Số nghiệm của phương trình x   x  1  5 4 x   x  1 là: A. 0 B. 3 C. 1 1 x x 3 0 4 x Câu 22: Điều kiện xác định của phương trình là : A. 3  x B. 3  x 4 C. x  4. x. x£ -. 2.  x 2  D.  x  3. 2. Câu 25: Cho phương trình x - 2mx + m - 3 = 0 (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có một nghiệm x = - 2 . Khi đó giá trị của tham số m là: A. m = 3.. B.. m=-. 1 5 C. m = 1.. Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình A. x  2 B. x 2. x2 + Câu 27: Số nghiệm của phương trình. D.. m=. 7 5. 1 1 3x  x 2 x  2 là: C. x  2. x2  1. 1 x- 3. = 9+. 1. ,. x - 3 là:. D. x  2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0. B. 2. C. 3 x. Câu 28: Điều kiện xác định của phương trình x 1  A.  x  3 B. x 1. D. 1. 1 x 1  2 2 x 9 x  4 x  14 là :.  x 3  C.  x  3.  x 1  D.  x  3. x 2x  3  0 x 1 x 1 Câu 29: Nghiệm của phương trình là: x  3 ; x  1 x  3 ; x  1 A. B. C. x  3. D. x 1. x2  2 1 x 2  2 x 1 x  2 x  9 là : Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình x  R \   1;1 A. x  R B. C. x  2. D. x  . x. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×