Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 12 Kieu xau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.41 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. Kiểm tra bài cu Câu 1: Nêu cách khai báo biến xâu?. Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. Var <biến xâu>:STRING[độ dài tối đa của xâu]; Câu 2: Ý nghĩa của hàm length(a) là gì? Nếu a=‘tinhoc’ thì length(a)=? length(a)độ dài của xâu a – độ dài =6 Câu 3: Cho xâu a =‘pascal’ cho biết giá Câu 3: Cho xâu a =‘pascal’, khi đó: trị của: a[1]=‘p’ a[2]=‘a’ a[1]=? a[2]=? a[length(a)]=‘l’. a[length(a)]=?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. VÍ VÍDỤ DỤ1: 1:SGK/71 SGK/71. Viết chương trình nhập vào họ tên của hai người vào 2 biến xâu và đưa ra màn hình xâu dài hơn, nếu bằng nhau thì đưa ra xâu nhập sau. Em hãy xác định dữ liệu vào(Input) và dữ liệu ra(Output) của bài toán ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 1: SGK/71 • Input: họ tên 2 người (2 xâu a, b). Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1. • Output: xâu dài hơn hoặc xâu nhập sau nếu 2 xâu bằng nhau. Vd2 Vd2 Vd3 Vd3. Trong bài này cần sử dụng hàm và thủ tục nào ?. Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. Dùng hàm length(s) để so sánh độ dài 2 xâu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 1: SGK/71 • Input: họ tên 2 người (2 xâu a, b). Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. • Output: xâu dài hơn hoặc xâu nhập sau nếu 2 xâu bằng nhau Khi so sánh độ dài 2 xâu có mấy trường hợp xảy ra? -Độ dài (a)> độ dài (b) thì đưa ra. a. -Độ dài (a)<độ dài (b) thì đưa ra. b. -Độ dài (a) = độ dài (b) thì đưa ra. b Demo VD1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 1: SGK/71 • Input: họ tên 2 người (2 xâu a, b). Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. • Output: xâu ngắn hơn hoặc xâu nhập sau nếu 2 xâu bằng nhau Với yêu cầu trên ta cần sửa chương trình lại như thế nào cho đúng? -Độ dài (a)> độ dài (b) thì đưa ra. b. -Độ dài (a)<độ dài (b) thì đưa ra. a. -Độ dài (a) = độ dài (b) thì đưa ra. b Demo VD1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 2: SGK/71 • Input: 2 xâu a, b. Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. • Output: kí tự đầu của a trùng kí tự cuối của b hoặc kí tự đầu của a không trùng kí tự cuối của b Xác định input và output của bài toán Kí tự đầu của xâu a ta viết ? a[1]. ? Kí tự cuối của xâu b ta viết ?. b[length(b)] Demo VD2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 3: SGK/71 • Input: xâu a. Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1. • Output: xâu a được viết theo thứ tự ngược lại Xác định input và output của bài toán. Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. VD: Input : ‘abcd’ Output: ’dcba’ Demo VD3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 4: SGK/72 • Input: xâu a. Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1. • Output: xâu mới thu được bằng cách loại bỏ khoảng trắng của xâu a Xác định input và output của bài toán. Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. VD: Input : ‘hoc tin hoc’ Output: ’hoctinhoc’ Demo VD3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 4: SGK/72 VD:. Một Mộtsố sốvívídu du. Input : ‘hoc tin hoc’ Output: ’hoctinhoc’. Vd1 Vd1. Cách 1:. Cách 2: 2: Cách. Vd2 Vd2. Xóa trực tiếp các khoảng trắng của a. Tạo xâu xâu bb từ từ aa bằng bằng Tạo cách lấy lấy các các kí kí tự tự cách khác khoảng khoảng trắng trắng khác đưa vào vào bb đưa. Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. Xâu a là xâu cần tìm (a không còn khoảng trắng). Xâu bb là là xâu xâu cần cần Xâu tìm tìm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. VÍ DỤ 3: SGK/71 VD:. Một Mộtsố sốvívídu du. Input : ‘hoc tin hoc’ Output: ’hoctinhoc’. Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4. Cách 2: Tạo xâu b từ a bằng cách lấy các kí tự khác khoảng trắng đưa vào b. Khởi tạo xâu rỗng b: b:=‘’; Duyệt từng kí tự của a, nếu a[i] <>’ ‘ thì đưa vào b: b:=b+a[i];. Củng Củngcố cố Demo VD4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. Một Mộtsố sốvívídu du. Củng cô Câu 1: Chọn câu đúng nhất khi cần khai báo xâu a có tối đa 50 kí tự. Vd1 Vd1 Vd2 Vd2. a. Var a: string;. Vd3 Vd3. b. Var <a>: string;. Vd4 Vd4. c. Var a: string[50];. Củng Củngcố cố. d. Var <a>: string[50];.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. Một Mộtsố sốvívídu du. Củng cô Câu 2: Cho a là biến xâu hãy cho biết ý nghĩa của các câu lệnh sau :. Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. Readln(a); Readln(a); {1} {nhập xâu a} Write(a); Write(a); {2} {đưa xâu a ra màn hình}.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. Một Mộtsố sốvívídu du. Củng cô Câu 3: Cho a =‘aabbb’, hãy cho biết giá trị của xâu b trong đoạn lệnh sau:. Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. b:=‘’; For i:=1 to length(a) do If a[i]<>’a’ then b:=b+a[i]; b=‘bbb’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 12:. KIỂU XÂU Nhắc Nhắclại lạibài bàicu cu. Một Mộtsố sốvívídu du Vd1 Vd1 Vd2 Vd2 Vd3 Vd3 Vd4 Vd4 Củng Củngcố cố. Về nhà học bài: - KN xâu, độ dài xâu, xâu rỗng - Khai báo xâu, tham chiếu p. tử xâu, các thao tác xử lí xâu - Xem lại các ví dụ về hàm và thủ tục xử lí xâu, các chương trình xử lí xâu đã học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×