Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THU HKI TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM:( 2điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là : A. 7 và – 7 B. 7 hoặc – 7 C. 7 D. – 7 Câu 6: Kết quả phép tính. . 3 2. . 2.  3. bằng :. 2. A. 2 3  2 B. ( 3  2)  3 C. 2 D. – 2 Câu 1: Hàm số nào là hàm số bậc nhất một ẩn? A. y = 3 B. y = x + 1 C. y = x2 – 2 D. y = 0x – 5 Câu 8: Góc tạo bởi đường thẳng y = x – 1 và trục Ox bằng: A. 30o B. 45o C. 50o D. 60o Câu 5: Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau : A. AH2 = BH. CH B. AH2 = BH. BC C. AB2 = AH. BC D. AB. BH = AC. CH sin 320 o Câu 6: Kết quả của cos 58 bằng :. A. 1 B. 0,5 C. tan 51o D. tan 39o Câu 7: Cho (O; 5cm), dây MN = 6cm. khoảng cách từ tâm O đến dây MN là : A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 8: Cho (O; 3,5cm) và khoảng cách từ tâm O tới đường thảng a là 3 cm. Vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng a là: A. Cắt nhau tại một điểm B. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn C. Không cắt nhau D. Cắt nhau tại hai điểm II. TỰ LUẬN: ( 8điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính : a) 9. 25  16 : 4. b). 27  2 3  4 12. 3 4x  4 . 9x  9  8. x 1 5 16. c). 1 1 1   10 5 5 2 5 2. Bài 2: (0,5 điểm) Tìm x, biết : Bài 3: (2 điểm) Cho (d1) : y = x – 4 và (d2): y = 2 – x a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính. c) Gọi B, C lần lượt là giao điểm của (d1) và ( d2) với trục tung. Tính diện tích tam giác ABC. Bài 4: (4 điểm)Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 6cm. a) Tính độ dài cạnh AC, số đo góc B và góc C. b) Vẽ (O) ngoại tiếp ABC. Đường cao AH của ABC cắt (O) tại D. Chứng minh BC là đường trung trực của AD. c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh EA là tiếp tuyến của (O). d) Chứng minh EA2 = EB. EC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 2 Bµi 1: 1)TÝnh : a, 2) So s¸nh:. 1 15  3  2 3 5 3 2011 . b,. 2010 và 2010 . 2 3 . 2. 3. 2009. x 1 2 x  2  x 1 x1 b,Rút gọn biểu thức P.. P. 3) Cho biểu thức a/ Tìm x để P có nghĩa. c,Tìm giá trị của x sao cho P = x - 5. 2. Bµi 2: Cho hàm số bậc nhất y kx  k  2 a)Vẽ đồ thị hàm số khi k = 2 b)Tìm giá trị của k để hàm số đồng biến trên R và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1.. c) Tìm m để 3 điểm A(1;-1) ,B(4;5) và C(2m+3; 1) thẳng hàng. Bµi 3: 1) Cho 2 hµm sè y = 0,5 x (1) vµ y = -x -3 (2) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số trªn. b) Tính các góc của tam giác tạo bởi 2 đồ thị hàm số trên với trục ox. c) Tìm m để đờng thẳng có pt (1); (2) và đờng thẳng y = mx - m2 +2 đồng quy. Bµi 4: Cho tam gi¸c ABC ( AB = AC) §êng cao AD , BE c¾t nhau t¹i H a. Chứng minh 4 điểm A, E, D. B cùng thuộc đờng tròn. b. Gọi O là trung điểm của AH chứng minh DE là tiếp tuyến của đờng trong đờng kính AH. c . Biết AC = 20 cm, BC = 24 cm tính độ dài đờng kính của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Q. 15 x  11 3 x  2 2 x  3   x  2 x  3 1 x x 3. Bài 5: Cho biÓu thøc : a) Rót gän Q. b)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña Q vµ gi¸ trÞ t¬ng øng cña x. Bµi 6: a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -2x+3 b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (-3;2 ) và song song với đường thẳng (d) Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A,các đờng cao AD, BE cắt nhau tại H.Vẽ dờng tròn (O) đờng kính AH.Chøng minh r»ng: a) Điểm E thuộc đờng tròn (O) b) DE lµ tiÕp tuyÕn cña (O) c) DE2 =DH.DA d) Nếu cho BC =12cm;AB =10cm. Hãy tính bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 5   x2 x 4   1  .  x  x  2  x  3   Bài 8: Cho Cho biÓu thøc P =. a/ Tìm x để P có nghĩa. b) Rót gän P. c) Tìm x để P > 1 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×