Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ba de kiem tra 15 phut co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 Kiểm tra 15 ' Họ và tên : Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k  0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:   1     OM '  OM OM kOM ' OM ' kOM k C. OM’ = kOM D. A. B. Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? Q O ;45o  D.  Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2 x  4 y  1 0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d ', phương trình đường thẳng d’ là: A.. Q O ;90o  . B.. Q O; 45o  . C.. Q O; 90o. . . A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0 Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng. B. Phép vị tự là một phép đồng dạng. C. Phép vị tự với tỉ số k 1 không phải là phép dời hình. D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo  thành góc có số đo k . Câu 5 : Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Sỗ cách xếp 7 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cường đứng cuối là : A. 100 B. 120 C. 720 D. 5040 Câu 6 : Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 người, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban thường trực gồm 3 người trong đó có ít nhất 1 người là nam là : A. 35 B. 161 C. 42 D. 84 Câu 7 : Gieo 2 con súc sắc. Gọi A là biến cố "Hiệu số chấm trên hai mặt xuất hiện là 2", ta có P(A) bằng: 1 1 2 5 A. B. C. D. 12 9 9 36 Câu 8 : Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 36 B. 12 C. 24 D. 10 Câu 9 : Đội tuyển học sinh giỏi môn Hoá của nhà trường có 5 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh để trao học bổng trong đó phải có học sinh khối 11. A. 70 B. 1680. C. 65 D. 15 Câu Một tổ có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc sao cho bạn tổ trưởng 10 : luôn đứng đầu tiên. A. 40320 B. 3920 C. 5040 D. 56.  v  2;0  d : x  y  4  0 Câu 11: Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo là x  y  2  0 x  y  1  0 x  y  3  0 x  y  6 0 A. B. C. D. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng Q O ;90o   . Phương trình của đường thẳng    là: A.. 1b. x  y  1 0. 2a. d :x. B. x  y  2 0 3a. y  1 0. là ảnh của đường thẳng. C. x  y  1 0 4d. 5b.  . D. x  y  2 0 6b. 7c. qua phép.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8c. 9c. 10c. 11d. 12a. Đề 2 Họ và tên : Câu 1 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,21 B. 0,09 C. 0, 18 D. 0,42 Câu 2: Trong mặt phẳng  tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M ’, điểm N thành  điểm N’. Biết MN (2;  1);M ' N ' (4;  2) . Tỉ số k của phép vị tự này bằng:. 1 A. 2. B.. . 1 2. C.  2. D. 2. V Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1;  2) . Phép vị tự (I,3) biến điểm M( 3; 2) thành điểm M’ có tọa độ là: ( 11;10) (6;  8) (11;  10) (  6;2) A. B. C. D. Câu 4: Cho ABC , đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Biết AH 4, HB 2, HC 8. Phép đồng dạng F. biến HBA thành HAC. Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây? 1 k . 2 A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số  B. Phép tịnh tiến theo vectơ BA và phép vị tự tâm H tỉ số k 2. 0 C. Phép vị tự tâm H tỉ số 2 và phép quay tâm H góc quay  90 . 0. D. Phép vị tự tâm H tỉ số 2 và phép quay tâm H góc quay 90 . T Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến DA biến: A. B thành C B. A thành D C. C thành B. D. C thành A.  C  có đường kính AB,  là tiếp tuyến của đường tròn  C  biết  song song với Câu 6: Cho đường tròn  AB. Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến  thành  ' thì ta có: A.  ' vuông góc với AB tại A C.  ' trùng với . B.  ' song song với  D.  ' vuông góc với AB tại B V Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 2;5) . Phép vị tự (O,3) biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là: ( 6;15) (15;6) ( 15;6) ( 6;  15) A. B. C. D. Câu8: Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, tính xác suất để có 2viên bi đỏ và 2 viên bi xanh. 12 126 21 4 A. B. C. D. 35 7920 70 35 Câu 9: Gieo hai con súc sắc. Gọi B là biến cố "Tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện là lẻ", ta có  B bằng: A. 9 B. 24 C. 12 D. 18 Câu 10 : Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> từ A qua B để đến C. B. 34 = 81. A. 3. 4 = 12. D. 43 = 64. C. 3 + 4 =7. Câu 11 :. Cho tập hợp A 1,2,3,4,5 . Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau lấy trong A. A. 24 B. 8 C. 18 D. 12 Câu 12 : Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 36 B 12 C. 24 D 10. 1d 8c. 2d 9c. 3a 10a. 4c 11a. 5c 12c. 6c. 7a. Đề 3 Kiểm tra 15’ Họ và tên Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm các điểm dưới đây? N  3;  1 M  3;1 A. B. Câu 2: Trong  mp Oxy cho.  v  2;0 . A  1;3. và điểm. o qua phép quay tâm O góc quay  90 là điểm nào trong. P   3;1 C.. D.. M   1;1. Q   3;  1. . Điểm M ' nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến. theo vectơ v ? A.. M '   3;1. B.. M '  1;1. C. M '(1;  1). . D.. M '  3;1. Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, phép tịnh tiến theo AB biến: A. E thành F B. F thành O C. C thành O D. B thành A Câu 4: Phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d : x  3 y  5 0 thành chính nó?.  v A. (2;6). Câu 5: Cho  3;7  A..  v   1;5 .  v B. ( 3;  1). và điểm B.. M '  4; 2 .  5;  3.  v C. (1;  3).  v D. (3;  1). T . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến v . Điểm M có tọa độ là   3;5   4;10  C. D.. Câu 6: Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy Q O ;144o  biến tam giác OAB thành tam giác cho biết phép quay  nào dưới đây? A.. OAE. B.. OED. C. OBC. D. OCD. o M  2;  1 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay 90 là điểm nào trong các điểm dưới đây? D   1;  2  B  1; 2  C   2;  1 A  2;1 A. B. C. D. Câu 8 : Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số 1 không đứng đầu tiên ? A. 2500 B. 96 C. 60 D. 120.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9 :. Một bộ truyện có 10 tập. Hỏi có bao nhiêu cách xếp lên giá sao cho tập 9 và tập 10 luôn đứng cạnh nhau ? A. 725760 B. 7257600 C. 3628800 D. 362880 Câu 10 : Gieo 2 con súc sắc, khi đó   bằng: A. 23 B. 18 C. 21 D. 36 Câu 11 : Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ..., 10, J, Q, K, A). Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q. 11 15 1 5 A. B. C. D. 26 26 26 26 Câu 12 : Gieo 2 con súc sắc. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện là 9", ta có  A bằng: A. 4 1a 8b. B. 2 2b 9a. 3b 10d. C. 6 4d 11c. D. 8 5b 12a. 6d. 7b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×