Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so tuia62n 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 11/09/2016 Tuần 6-Tiết 11. TUẦN 6. I . MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. -Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. -Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II . CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 2 3 2 3 2 3  Đề bài: Cho tỉ lệ thức 4 6 hãy so sánh các tỉ số 4  6 và 4  6 với các tỉ số trong tỉ lệ. thức đã cho? Đáp án :. 2 3 1  4 6=2. 23 5 1 4  6 = 10 = 2 ; 23 2 46 = 4. Vậy. 2 3  1 1 4 6 = 2 =2 3 2 3 1  6=4 6=2. 3.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung ghi bảng 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2 3 Gv: Từ bài tập kiểm tra bài cũ cũng là  bài tập ?1 ?1 Cho tỉ lệ thức 4 6 Ta có:. 23 5 1   4  6 10 2 2 3  1 1   4 6  2 2 2 3 2  3 2 3     46 4 6 4 6. a c  Gv: Một cách tổng quát b d ta suy ra Tổng quát: a c a c a  c được điều gì?    b d b  d b  d (b d ) Hs: a c Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần  b d = k (1) Đặt chứng minh  a=k.b; c=k.d Hs:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Đưa ra trường hợp mở rộng Hs:. Hs: Làm bài tập 55. a  c kb  kd  k Ta có: b  d b  d (2) a  c kb  kd  k b d b d (3) Từ (1); (2) và (3)  đpcm. * Mở rộng: a c e   b d f a c e a c e a  c e      b d f bd  f b d  f. BT55/30 Sgk x y x y 7     1 2  5 2  (  5) 7  x  2   y 5. Gv: Giới thiệu.. 2. Chú ý: a b c   Khi có dãy số 2 3 4 ta nói các số a, b,. Hs: Làm ?2. Gv: Đưa ra bài tập 57 Sgk. Hs: Hs: Đọc đề bài và tóm tắt Hs:. c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c a b c   Ta có: 8 9 10. BT57/30 Sgk gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có:. a b c   2 4 5. a b c a  b  c 44     4 2 4 5 2  4  5 11 a 8   b 16 c 20 . 4. Củng cố: BT dành cho HS khá gioi : BT 75/14 SBT 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài, ôn tính chất của tỉ lệ thức, làm bài tập 58,59,60/30,31Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn : 11/09/2016 Tuần 6-Tiết 12 I . MỤC TIÊU: -Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. -Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. -Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II . CHUẨN BỊ: -GV:SGK,SGV - HS: Bảng phụ III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : +Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) x 3 +Cho y = 7 và x-y=16. Tìm x và y. a c a c a c b = d = b  d = b  d (bd) x 3 x y x  y 16 y = 7  3 = 7 = 3 7 =  4 = - 2 x y 3 = - 2  x= - 6; 7 = - 2  y= - 14. 3.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hs: Làm bài tập 59 BT59/31 2,04 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách 204  17 2,04 :   3,12 =  3,12 =  312 = 26 trình bày. a) b).  1 3 5 3 4 6   1  : 1,25  :  .   2 = 2 4= 2 5= 5 4:5. c) 3. 3 23 16 4: 4= 4 = 23 3. 73 73. 73 14. 10 : 5 : : Hs: Làm bài tập 60 7 14 = 7 14 = 7 73 =2 d) Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách BT60/31.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trình bày.. 3 2 1  2  .x  : 1 : 4 5 3  3. a) . x 2 7 2 :  : 3 3 4 5. x 7 5 2 Hs: Làm bài tập 61 vào bảng nhóm.  . . 3 4 2 3 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách  trình bày. x 35 35 35  x  .3 x  3 12  12  4 . x y y z  ;  BT61 /31 2 3 4 5 và x+y-z=10 x y x y y z y z     2 3  8 12 ; 4 5  12 15. Hs: Làm bài tập 61. a c a a.c  Gv: Nếu có b d thì b có bằng b.d. không? Hs: Trả lời Gv: Gợi ý cách làm:. x y z   Vậy 8 12 15 x y z x  y  z 10     2 8 12 15 8  12  15 5 x  2  x 16 8 y  2  y 24 12 z  2  z 30 15. x y  k Đặt: 2 5  x 2k ; y 5k. Bài tập 62 (tr31-SGK). trình bày.. Ta có: x.y=2k.5k=10  10k2 =10  k2=1  k= 1. x y  Tìm x, y biết 2 5 và x.y=10 x y  k  x=2k; y=5k Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách Đặt: 2 5. BT dành cho HS khá gioi : BT 83/14  x 2  SBT .   y 5 GV hướng dẫn, gọi HS lên bảng trình Với k=1  x  2 bày.  HS lên bảng giải. Với k=-1   y  5 BT 83/14 SBT Gọi số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10000đ theo thứ tự là x, y, z (x, y, z  N*). Treo đề bài ta có: X + y + z = 16 và 2000x=5000y=10000z Biến đổi : 2000x=5000y=10000z.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2000 x 5000 y 10000 z   10000 10000 10000 x y z     5 2 1. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : GV nhận xét.. x y z x  y  z 16     2 5 2 1 5  2 1 8. Suy ra : x=2.5=10 y=2.2=4 z=2.1=2 Vậy số bạc loại 2000đ, 5000đ, 10000đ theo thứ tự là 10,4,2.. 4. Củng cố: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (viết bằng công thức tổng quát)? 5. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại kiến thức và bài tập trên, đọc trước bài 9: “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Trình ký tuấn 6. Lưu Thị Diên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×