Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trac nghiem chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I) Bài tập Trắc nghiệm 2x 3 2 1.Điều kiện xác định của phương trình x  1 – 5 = x  1 là : D R \  1 D R \   1 D R \  1 a) b) c) C d) D = R 2.Điều kiện xác định của phương trình x  1 + x  2 = x  3 là : 2. a) (3 +). b). 2 ;.  . c). 1. x 2 3.Điều kiện xác định của phương trình 4.Nghiệm của phương trình. ;  . d). 3 ;.  . x2  5 0 7 x là :a) x ≥ 2. x 3  x  x 3 4. b) x < 7. c) 2 ≤ x ≤ 7. d.)2 ≤ x < 7. A) . B) x= 2. C) x=3. D) x=4. 5. Nghiệm của phương trình. x 3  x  x 3 2. A) . B) x= 2. C) x=3. D) x=4. 6. Nghiệm của phương trình. x 2  x  2 x 4. A) . B) x= 2. C) x=3. D) x=4. 7. Nghiệm của phương trình. x  2  x  2  x  2 A)  B) x= 2 2 x 4  x 1 x 1 A)  B) x= 2. C) x=3. D) x=4. 8. Nghiệm của phương trình C) x= -2 D) x= 2 2 9.Tìm m để phương trình: (m – 4)x = m(m + 2) (1) có tập nghiệm là R? a) m = –2 b) m = 2 c) m = 0 d) m ≠ ± 2 2 10. Tìm m để phương trình: (m  9) x 3m(m  3) (1) có nghiệm duy nhất : a) m = 3 b) m = – 3 c) m = 0 d) m ≠ 3 11. Cho phương trình: (m2 – 9)x = 3m(m – 3) (1) Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm? a) m = 3 b) m = –3 c) m = 0 d) m ≠ ± 3 x m 12. Phương trình x  1 = x  1 có nghiệm khi : a) m > 1 b) m ≥ 1 c) m < 1 d) m ≤ 1 2 13. Cho phương trình: mx  2(m  2) x  m  1 0 .Phương trình có hai nghiệm phân biệt  m thỏa điều kiện: 4 4 4 , m 0 m m   , m 0 5 5 a) m< 5 b) m ≠ 0 c) d) 2 14. Cho phương trình x – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trái dấu? a) m > 3 b) m ≥ 3 c) m < 3 d) m ≤ 3 . 15. Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= 1 ? a) m =1 b) m = 3 c) m= - 4 d) m =4 16 Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= 0 ? a) m =1 b) m = 3 c) m= - 3 d) m =0 5 x  7 y  3 0  4 11   4 11   4 11   4 11     ;   ;   ;   ;  2 x  y  1  0 19 19 19 19 19 19  b)    17.Tìm (x, y) sao cho :  a)  c)  d)  19 19   x  2 y 1   y  2 z 2  z  2 x 3 Bài 18: Hệ phương trình  có nghiệm là: a) (0; 1; 1) b) (1; 1; 0) c) (1; 1; 1) d) (1; 0; 1)  3 3 3 3x 2x   1;    1   x  1 x  1 là :a) S =  2  19.Tập nghiệm của phương trình b) S = c) S =  2  d) Kết quả khác (m 2  2) x  2m 2 x 20.Tập hợp nghiệm của phương trình (m ≠ 0) là : a) T = {–2/m} b) T =  c) T = R d) T = R\{0}. 2 x  4x  2 x  2 = x  2 là : 21.Tập nghiệm của phương trình a) S =.  2. b) S =.  1. c) S =.  0 ; 1. d) Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 22.Cho phương trình: |x – 2| = 2 – x (1). Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây? a) {0, 1, 2} b) ( – ∞ , 2] c) [2, + ∞ ) d) N. 23.Phương trình |5x + 2| = –|5x – 2| có bao nhiêu nghiệm? a) 0 b) 1 c) 2 d) Vô số nghiệm 24.Với giá trị nào của m thì phương trình (m –1)x2 + 3x –1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu : a) m > 1 b) m < 1 c)m d) Không tồn tại m 25.Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm : x4 - 24 x2 -25 = 0 :a) 0 b) 1 c) 2 d) 4 II) PHẦN TỰ LUẬN Đề 1:. Câu 1. (4,5 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau : 2 x  3 x  1 6  4 x  x 2 x  4. 4. 2. a) b) c) x  3x  4 0 Câu 2:Một chủ cửa hàng bán lẻ mang 1500 000 đồng đến ngân hàng đổi tiền xu để trả lại cho người mua .. Ông ta đổi được tất cả 1 450 đồng xu các loại 2000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng. Biết rằng số tiền xu loại 1 000 đồng bằng hai lần hiệu của số tiền xu loại 500 đồng với số tiền xu loại 2 000 đồng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu đồng tiền xu ? Câu 3:(2Đ) Cho pt x2 + 2x + m -1 = 0 a/ Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt b/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu c/ Tìm m để PT có no x=2 Đề 2:. Câu 1. (4,5 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau : x  3 2 x  1. x2  1  x2  2 x  8. 2 b) x  7 x  10 3 x  1. a) c) Câu 2:(1,5 Đ) Một công ty có 85 xe chở khách gồm 2 loại xe xe chở 4 khách và xe trở 7 khách dùng tất cả số xe đó tối đa công ti chở một lần được 445 khách hỏi công tí có mấy xe mỗi loại 2 Câu 3:Cho ph¬ng tr×nh x  2( m  1) x  m  4 0 (1) a) Chøng minh (1) cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m.. 1 1 x1  x2   5 . b) Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 c) Tìm m để phơng trình có hai trái dấu d) tìm m để tích tích x1.x2=-3 tính x1+x2=?. Đề 3: Câu 1.. Giải các phương trình sau: a.. x 4  x 2  12 0. b). x  2  1 2x .. C) .. 4 x 1 2 x  5. 2 2 d) x2  6x + 9 = 4 √ x −6 x +6 e. 3 x  1  x  4 1 d. x  4 x  5 4 x  17 Câu 2:Ba máy trong một giờ sản xuất được 95 sản phẩm. Số sản phẩm máy III làm trong 2 giờ nhiều hơn số. sản phẩm máy I và máy II làm trong một giờ là 10 sản phẩm. Số sản phẩm máy I làm trong 8 giờ đúng bằng số sản phẩm máy II làm trong 7 giờ. Hỏi trong một giờ, mỗi máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ?. Câu 3:(2Đ) Cho pt x2 + (m  1)x + m + 2 = 0 a/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó b/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu c/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt x12 + x22 = 9 d) tìm hệ thức giữa x1,x2 độc lập đối với m Đề 4: Câu 1. (4 điểm) Giaûi caùc phöông trình sau : 2 2 a) √ x + x +1=3 − x b) √ x +6x +9=|2x −1| d). 2x  3  x  1. 2 e) x  3 x  2 0. 4 2 c) x  8 x  9 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2:Tại hai ô gần nhau của một thư viện, có hai loại sách Toán và Văn. Biết số sách toán gấp 3 lần số sách văn. Nếu lấy số sách văn trừ đi 5 rồi bình phương kết quả bằng số sách toán cộng thêm 3. Tính số sách mỗi loại?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×