Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tuan 1 Cau tao cua tieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ năm, ngày tháng 7 năm 2016. TIẾNG VIỆT Luyện từ và câu. Cấu tạo của tiếng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Nhận xét: 1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng? Bầu/ ơi/ thương/ lấy/ bí/ cùng / Tuy/ rằng/ khác/giống /nhưng/ chung/ một/ giàn. => Có 14 tiếng 2. Đánh vần tiếng Bầu Bầu: Bờ – âu – bâu – huyền – bầu. 3. tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành?  Tiếng bầu gồm 3 bộ phận: Âm đầu: b Vần: âu Thanh: huyền.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Nhận xét: 4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét: a, Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu? b, Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng bầu? Tiếng. Âm đầu. ƠI. Vần. Thanh. Tiếng. Âm đầu. Vần. Thanh. ơi. ngang. Rằng. r. ăng. huyền. Khác. kh. ac. Sắc. Giống. gi. ông. Sắc. Nhưng. nh. ưng. ngang. Chung. ch. ung. ngang. Một. m. ôt. Nặng. Giàn. gi. an. ngang. Thương. th. ương. ngang. Lấy. l. ây. Sắc. Bí. b. i. Sắc. Cùng. c. ung. huyền. Tuy. t. uy. ngang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. nhận xét: 4. tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu? => Thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn. 5. tiếng nào không có đầy đủ các tiếng như tiếng bầu? => Ơi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Ghi nhớ: 1. Mỗi tiếng thường có ba bộ phận sau: Thanh Âm đầu. Vần. 2. Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. Luyện tập:. 1. Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây. Ghi kết quả phân tích vào bảng theo mẫu Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. M: Tiếng. Âm đầu. Vần. Thanh. Nhiễu. nh. iêu. ngã.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Luyện tập Bài 1. Thanh. Tiếng. Âm đầu. Vần. Thanh. iêu. huyền. Một. m. ôt. nặng. ph. u. hỏi. Nước. n. ươc. Sắc. Lấy. l. ây. Sắc. Phải. ph. ai. hỏi. Giá. gi. a. Sắc. Thương. th. ương. ngang. Gương. g. ương. ngang. Nhau. nh. au. ngang. Người. ng. ươi. huyền. Cùng. c. ung. huyền. Trong. tr. ong. ngang. Tiếng. Âm đầu. Vần. Điều. đ. Phủ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Luyện tập Bài 1. Bài 2. Giải câu đố sau:. => Sao Để nguyên, lấp lánh trên trời Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày => Ao ( là chữ gì?).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×