Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Giao an Nghe Tien kim loai THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.7 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 01; Số tiết: 04 Từ tiết 01 - 04. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Bài 1: Vật liệu cơ khí. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau khi học xong bài học sinh biết về vật tiệu cơ khí thường dùng trong chế tạo máy. II. Kỹ năng: Học sinh hiểu về một số phương pháp gia công các vật liệu cơ khí khác nhau. III. Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học sinh có thể ứng dụng của một số vật liệu cơ khí vào cuộc sống. B. Chuẩn bị bài giảng: I. Giáo viên: Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan. II. Học sinh: Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Tiến trình bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (05 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (không) III. Nội dung bài giảng: (160 phút) Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm, tính chất và ứng dụng của vật liệu cơ khí. ? Em hãy kể tên một số VLKL thường được sử dụng chủ yếu trong chế tạo máy. ? Nêu một số ứng dụng của kim loại trong đời sống. . .. . . . .. . . . .. . . . .. . . .. . . .. Thời gian. Nội dung bài giảng. 15. I. Khái niệm: - Kim loại là vật liệu chủ yếu được sử dụng trong chế tạo máy - Kim loại đen; Kim loại mầu. - Vai trò của kim loại trong nền kinh tế quốc dân.. 15. II. Tính chất và ứng dụng: 1. Kim loại đen (thép, gang) 1.1. Cấu tạo tinh thể 1.2. Tính chất chung. a. Lí tính. Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm và trả lời theo tính chất: GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. - Hình thái - Độ cứng vững - Khả năng dẫn điện, nhiệt - Khả năng gia công - Cấu trúc - Ăn mòn Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm và trả lời theo tính chất: - Hình thái - Độ cứng vững - Khả năng dẫn điện, nhiệt - Khả năng gia công - Cấu trúc - Ăn mòn. NĂM HỌC 2016 - 2017. 15. b. Hóa tính. 20. 2. Kim loại mầu: 2.1. Tính chất chung: 3. Ứng dụng của kim loại 3.1. Thép và thép hợp kim: - Thép hợp kim: Là sắt (Fe) và Các bon (C)., trong đó hàm lượng C < 2,14% - Ngoài ra còn có một số tạp chất khác. a. Thép Các bon thông dụng: Là loại thép kết cấu có chất lượng không cao được chia thành: - Nhóm 1: CT0, CT1, CT2,… - Nhóm 2: MCT1, KCT1, - Nhóm phụ:BCT1, BCT2 * Khả năng gia công: Độ liên kết giữa các nguyên tử kém, không thấm tôi… - Gia công áp lực - Gia công gò, hàn - Gia công cắt gọt: Là loại thép có độ cứng vững thấp nên gia công cắt gọt đơn giản, độ bóng kém. dụng cụ cắt sắc, tốc độ (n) cao… b. Thép các bon chất lượng cao: % p,s thấp ≤ 0,04% chúng là CT45, CT50, CT60 - Khả năng gia công: Thép có độ cứng vững cao hơn thép C chất lượng thấp - Có độ cứng vững hơn khi tôi. - Gia công áp lực cần phải nung nóng - Gia công gò hay bị rách, gẫy. - Gia công cắt gọt: Là thép có độ cứng cao nên khi cắt gọt cần sử dụng dụng cụ. ? Em hãy kể tên một số loại thép mà em biết ? Thế nào là thép hợp kim. ? Nêu khái niệm về thép Các bon thông dụng? Chúng được chia thành mấy nhóm? là những nhóm nào? Chúng dùng để xây dựng; đồ gia dụng; chế tạo vỏ máy…. ? Cho biết khả năng gia công cắt gọt của thép Các bon thông dụng và ứng dụng của nó - Dùng để chế tạo các chi tiết máy như trục động cơ, bánh răng, vít cấy…. 20. ? Khi gia công cắt gọt cần phải sử dụng sử dụng dung dịch làm mát GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. không? tại sao. ? Tốc độ cắt cao hay thấp Giáo viên giải thích: - Ký hiệu của Việt Nam CD70, CD 80, CD 90… - Ký hiệu của Nga: Y7, Y7A, Y8, Y8A… - Có hàm lượng C cao (C > 0,7%) nên rất cứng nên sau khi tôi chúng chịu được mài mòn, va đấp, nhiệt độ cao do vậy gia công gặp nhiều khó khăn. ? Tại sao là gọi là thép hợp kim GV: Những nguyên tố thường được sử dụng để sản xuất thép hợp kim là Niken, Croom, Cô ban, Si lic, Vonfram, Vanadi, Mô lip đen, Man gan, Đồng, Phốt pho, Ti tan, nhôm… Chúng thường được sản xuất dụng cụ cắt gọt, dụng cụ y tế, dây mai so, nam châm… - Gia công thường sử dụng hai loại dao: T15K6 dùng cho gia công Thép; BK8 dùng cho gia công Gang). ? Em hãy nêu tính chất của Gang. GV: giait thích: - Có độ bền thấp - Độ cứng vững cao ở thể khố - Chịu mài mòn Chúng thường được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng, chân bệ máy, má phanh tầu hỏa, guốc, hãm, gối đỡ… ? Kể tên một số tên kim loại mầu mà em biết và nêu tính chất của nó. Giáo viên giải thích: Chúng thường được sử dụng rộng rãi trong ngành chế tạo máy và làm GV: Mạc Bá Cường. cắt gọt có độ cứng cao, chịu nhiệt tốt, chịu mài mòng tốt (thường phải sử dụng dung dịch làm mat khi gia công) tốc độ cắt gọt (n, t, s) phải kết hợp hài hòa, hợp lí. (tốc độ thường nhỏ) tốc độ thường nhỏ hơn thép C chất lượng thấp.. 20. c. Thép hợp kim: Tùy theo mục đích sử dụng mà cho vào nguyên tố khác nhau: - Có độ cứng cao - Chịu mài mòn - Chống mài mòn - Chịu nhiệt - Chống rỉ - Từ tính - Đàn hồi - Chịu va đập kém, không có khả năng chịu uốn, dễ bị nứt vỡ khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, tính hàn kém.. 5. d. Nhận biết: Đọc tên theo bảng mẫu sản xuất - Thử lực - Mài mòn mẫu 3.2. Gang: Là hợp kim của sắt và Các bon, trong đó tỉ lệ C > 2,14%. Ngoài ra trong gang còn có nhiều tạp chất hơn trong thép. - Khả năng nấu luyện đơn giản. Chúng được chia thành 5 loại: - Gang trắng - Gang Grafit, Gang xám, Gang rèn, Gang cầu. 3.3. Kim loại mầu: là các loại đồng, nhôm, niken, chì, ma giê, vàng, bạc… và hợp kim của chúng. 15. 15. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. đồ trang sức. Trong đó Đồng và Nhôm được sử dụng nhiều trong ngành điện lực Hoạt động 2: Tìm hiểu sự ăn mòn của kim loại và cách bảo quản. ? Kim loại có sự ăn mòn hay không? Có những sự ăn mòn nào.. 20. ? Để tránh xảy ra sự ăn mòn kim loại cằn phải sử dụng và bảo quản như thế nào. - Khả năng gia công: nóng chảy ở nhiệt độ thấp, mềm dẻo, gia công cắt gọt đợ giản có thể dùng ở tốc độ cao. III. Sự ăn mòn kim loại và bảo quản: 1. Hiện tượng: - Ăn mòn do ma sát - Ăn mòn do nhiệt độ cao - Ăn mòn do điện phân. 2. Bảo quản: - Cung cấp đầy đủ dầu mỡ - Lau chùi sạch sẽ sau khi bảo quản - Cất giữ vật tư nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát. - Sơn mạ một lớp bảo quản - Bọc sản phẩm kỹ tránh tiếp xúc với không khí ẩm ướt.. IV. Củng cố: (4 phút) - Tính chất chung của kim loại. - Ứng dụng của thép Các bon. - Ứng dụng của hợp kim: T15K6, BK8 V.Hướng dẫn: (1 phút) - Ứng dụng của kim loại - Bảo quản kim loại. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 02; Số tiết: 04 Từ tiết 05 - 06. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Bài 2: Dung sai và đo lường. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: - Sau khi học xong bài học sinh biết đọc bản vẽ kỹ thuật tiện. - Biết cấu tạo thước cặp II. Kỹ năng: - Học sinh hiểu về dung sai chế tạo - Sử dụng được thước cặp III. Thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học sinh có thể đo và đọc chính xác thước cặp. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan. II. Học sinh: Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (05 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) ? Khi gia công cắt gọt cần phải sử dụng sử dụng dung dịch làm mát không? tại sao. ? Kim loại có sự ăn mòn hay không? Có những sự ăn mòn nào. III. Nội dung bài giảng: (70 phút) Thời Hoạt động của GV và HS Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu về vẽ kỹ thuật.. 35. I. Vẽ kỹ thuật:. Giáo viên đặt câu hỏi:. 1. Hình trụ:. ? Em hãy kể tên một số đồ dùng có hình trụ mà em biết. GV: gọi học sinh lên bảng vẽ Ø 30. các học sinh khác tập vẽ vào giấy. Ø 20. nháp. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Quy định chung và chú ý: - Đơn vị đo: = mm - Đường kính: A - Độ bóng: = Ä ? Những quy định chung khi vẽ kỹ. - Mặt thô ghi kích thước. thuật như thế nào.. - Chiều dài chỉ ghi kích thước thường 2. Hình cắt:. Ø 30 Ø 10. Ø 20. GV: hướng dẫn học sinh nhận biết hình cắt. Chú ý: Hình cắt phải có nét gạch gạch Hình ren:. Ø 30. ? Dấu hiệu nào cho biết đó là hình cắt. Ghi chú: M: Ren hệ mét. 10i1,5: Đường kính. Hoạt động 2: Tìm hiểu về dung. 35. sai và đo lường.. 10,1,5: Bước ren II. Dung sai và đo lường 1. Tính lắp lẫn: - Yêu cầu của sự lắp lẫn: Các chi tiết khi thay thế không phải gia công lại. - Không cần giống nhau tuyệt đối.. Học sinh ghi các ghi chú. - Các chi tiết có cùng tên, cùng ký hiệu có thể thay thế được cho nhau.. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. 2. Dung sai lắp ghép: - Các chi tiết khi gia công không cần phải chính xác tuyệt đối. - Lắp lỏng ? Thế nắp là tính lắp lẫn? cho ví dụ. - Lắp ghép vừa. GV: Giải thích về lợi ích của tính. - Lắp ghép chặt. lắp lẫn IV. Củng cố: (4 phút) - Hệ thống lại kiến thức - Giáo viên nhắc lại về hình cắt, hình ren - Lợi ích của tính lắp lẫn V.Hướng dẫn: (1 phút) Sưu tầm kiến thức và một số dụng cụ cơ khí như: thước, thước cặp, pan me… VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 03; Số tiết: 02 Từ tiết 07 - 08. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Bài 3: Dụng cụ cơ khí. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này GV phải làm cho HS. - Biết được hình dáng, cấu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí. II. Kỹ năng: Biết được công dụng và cách sử dụng các loai dụng cụ cơ khí phổ biến. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và bảo vệ môi trường. - Có ý thức bảo quản, giữ gìn dụng cụ và đảm bảo an toàn khi sử dụng. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học sinh có thể sử dụng chính xác dụng cụ cơ khí. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan. II. Học sinh: Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Phương pháp: Đàm thoại, Hoạt động nhóm. D. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (05 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) ? Em hãy cho biết những quy định chung khi vẽ kỹ thuật. ? Thế nắp là tính lắp lẫn? cho ví dụ III. Nội dung bài giảng: (70 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu về dụng cụ 15 I.Dụng cụ đo, kiểm tra: đo và kiểm tra. 1.Thước đo chiều dài: GV: Cho HSQS hình thước lá và Gồm: thước lá, thước cặp. hỏi. a-Thước lá: ? Nêu tên gọi các dụng cụ ghi trên - Dày: 0,9 – 1,5 mm. Hoạt động của GV và HS. GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. hình vẽ? HS: thước lá, thước cặp, thước đo góc. GV: ghi bảng lần lượt từng nội dung. HS: QS mô hình thước lá HS: Trả lời dựa vào thông tin trong tài liệu GV: kết luận, ghi bảng. ? Nêu công dụng của thước lá? (đo chiều dài). ? Để đo kích thước lớn hơn, người ta dùng dụng cụ đo nào? (thước cuộn). HS: QS mô hình thước cặp ? Mô tả cấu tạo ngoài của thước cặp? HS: Dựa vào thông tin trong tài liệu trả lời. ? Nêu công dụng của thước cặp? HS: Đo đường kính trong, ngoài, chiều sâu lỗ. GV: Nhận xét, kết luận, ghi bảng. ? Ê ke, thước đo góc vạn năng và ê ke vuông dùng để làm gì? HS: Dùng để đo, kiểm tra các góc vuông. GV: Kết luận ghi bảng. ? Nêu cách sử dụng thước đo góc vạn năng? HS: Suy nghĩ nêu cách sử dụng. GVkết luận: - Tên gọi của dụng cụ nói lên công dụng và tính chất của nó. - Đều được chế tạo bằng thép hợp kim không rỉ(inôx) Hoạt động 2: Tìm hiểu về dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt. GV: Cho HS quan sát và hỏi. ? Nêu tên gọi của các dụng cụ trên HS: Mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tô, kìm… ? Cho biết công dụng của các dụng cụ trên GV: Mạc Bá Cường. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Dài: 150 – 1000 mm. - Rộng: 10 – 25 mm. - Có vạch cách nhau 1mm. + Dùng để đo chiều dài.. 10 b- Thước cặp: - Ngoài thân thước còn có: má tĩnh, má động. - Dùng để đo đường kính trong, ngoài, chiều sâu lỗ. 10 2. Thước đo góc: - Êke, thước đo góc vạn năng, êke vuông: dùng để đo, kiểm tra các góc vuông.. 20. II.Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt. - Mỏ lết: Tháo lắp các bu lông, đai ốc… - Cờ lê: Tháo lắp các bu lông, đai ốc… - Tua vít: Vặn các vít có đầu xẻ rãnh. - Ê tô: Kẹp chặt vật khi gia công. - Kìm: Kẹp chặt vật bằng tay. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. HS: Suy nghĩ trả lời tự nguyện . GV: Nhận xét, kết luận, ghi bảng. ? Hãy mô tả hình dạng của các dụng cụ trên? HS: trả lời tự nguyện. GV kết luận: - Khi dùng mỏ lết hoặc êtô ta sẽ sử dụng sao cho má động tiến vào kẹp chặt vật. - Đều làm bằng thép, được tôi cứng Hoạt động 3: Tìm hiểu về dụng cụ gia công. GV: Cho HS quan sát và hỏi. ? Nêu tên gọi của từng dụng cụ trên HS: Búa, cưa, đục, dũa. ? Nêu cấu tạo, công dụng của các loại dụng cụ trên? HS: Suy nghĩ trả lời tự nguyện GV: Nhận xét, kết luận, ghi bảng.. NĂM HỌC 2016 - 2017. 15. III. Dụng cụ gia công. -Búa: Cán bằng gỗ, đầu búa bằng thép đập và tạo lực. - Cưa: (loại cưa sắt). Cắt các vật gia công làm bằng thép. - Đục: Chặt các vật gia công làm bằng sắt. - Dũa: Để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ, khó làm được trên các máy công cụ.. IV. Củng cố: (4 phút) Giáo viên hệ thống lại bài học V.Hướng dẫn: (1 phút) - Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc và xem trước bài 24 GK chuẩn bị vật liệu và dụng cụ cho bài sau. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 04; Số tiết: 04 Từ tiết 09 - 12 A. Mục tiêu:. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Bài 4: Thực hành đo bằng thước cặp. I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh : - Biết sử dụng dụng thước cặp để kiểm tra kích thước. II. Kỹ năng: - Sử dụng được thước cặp, đo và đọc được các kích thước chính xác III. Thái độ: - Rèn luyện tác phong làm việc theo qui trình. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học sinh có thể sử dụng chính xác thước cặp. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan. II. Học sinh: Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (05 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) ? Mô tả cấu tạo ngoài của thước cặp ? Nêu công dụng của thước cặp III. Nội dung bài giảng: (165 phút) Hoạt động của GV và HS GV: Mạc Bá Cường. Thời gian. Nội dung bài giảng 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. I. Thực hành đo bằng thước cặp. Hoạt động 1: kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 10. 1. Chuẩn bị: - Thước cặp - Mẫu vật để đo - Giấy bút để ghi kích thước.. Hoạt động 2: Hướng dẫn ban đầu.. II- Nội dung và trình tự thực hành.. 45. 1. Tìm hiểu cách sử dụng thước cặp.. GV: - Treo tranh vẽ. - Phát thước cặp cho các nhóm để HS đối chiếu thước cặp được phát với hình vẽ.. - Mỏ đo trong - Vít giữ - Thước chính có chia mm - Thước đo chiều sâu - Mỏ đo ngoài - Thước phụ - Con trượt có gắn du xích GV: Thao tác mẫu đo (đường kính. 20. ngoài và đường kính trong) GV: Nêu cách đọc trị số đo. GV gọi mọt HS lên đo thử. GV phân chia nhóm vào vị trí làm việc, nhắc nhở HS chú ý đến an toàn lao động. GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Hoạt động 3: Tổ chức cho HS. NĂM HỌC 2016 - 2017. 80. thực hành. GV: cho các nhóm về vị trí làm việc thực hiện thao tác: + Nhóm 1,2,3: đo kích thước khối hộp và khối tròn rồi ghi kết quả vào báo cáo thực hành. + Nhóm 4,5,6: Đo Đường kính trong và chiều sâu của lỗ. - Giữa giờ 2 nhóm trao đổi công việc. HS thực hành GV thường xuyên kiểm tra theo dõi, kiểm tra uốn nắn những sai sót và duy trì kỷ luật lớp. IV. Củng cố: (9 phút) - Hết giờ thực hành GV yêu cầu HS ngừng hoạt động: + Nộp lại sản phẩm + Báo cáo của nhóm. + Các nhóm nhận xét chéo nhau - HS thu dọn dụng cụ và vệ sinh lớp. - GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS, quá trình thực hành + Thao tác. + Kết quả. + Ý thức học tập, làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) - Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu về máy tiện kim loại VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh Mạc Bá Cường Số: 05; Số tiết: 02 GIÁO ÁN Từ tiết 13 - 14 Bài 5: Cấu tạo và công dụng máy tiện kim loại A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết về cấu tạo của máy tiện vạn năng - Biết công dụng của các bộ phận chính trên máy tiện vạn năng II. Kỹ năng: - Sử dụng và bảo dưỡng đơn giản máy tiện III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể biết và sử dụng máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan. II. Học sinh: Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) ? Em hãy kể tên và cách đo bằng thước cặp.. GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ? Em hãy đo kích thước của vật thể (do giáo viên cung cấp) và đọc kích thước chính xác. III. Nội dung bài giảng: (75 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái 15 I. Khái niệm: Hoạt động của GV và HS. niệm về gia công trên máy tiện. 1. Định nghĩa:. ? Em hãy kể tên một số sản phẩm. - Là phương pháp gia công cắt gọt trên. được gia công trên máy tiện mà. máy công cụ (máy tiện). em biết.. - Nguyên lý chung của nghề tiện: vật gia. Giáo viên: Tiện là lấy đi trên bề. công được gá lắp trên máy và quay tròn,. mặt của phôi một lớp kim loại để. dao tịnh tiến để cắt gọt.... đạt được hình dáng, kích thước và. - Các chi tiết được gia công trên máy. độ nhẵn bề mặt của chi tiết cần gia. tiện: Hình trụ; Hình côn; Mặt định hình;. công bằng dao tiện trên máy tiện. Mặt phẳng; Cắt ren; Vát cạnh; Vê góc. ? Em hãy cho biết những chi tiết. lượn.... và hình dáng nào có thể gia công được trên máy tiện. 2. Phân loại: Máy tiện được phân loại theo các yếu tố cơ bản sau: ? Để phân loại được máy tiện cần. - Căn cứ vào đường kính D và chiều dài. phải dựa vào những yếu tố nào. L lớn nhất của phôi, khối lượng của máy, độ chính xác và công dụng của máy... * Theo khối lượng của máy được chia làm 4 loại (trang 30 - tiện cơ bản) * Theo độ chính xác của máy được chia làm 5 cấp (trang 31 - Tiện cơ bản) - * Theo công dụng (trang 31 - Tiện cơ. GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. bản) Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu. 30. II. Cấu tạo và công dụng máy tiện. tạo và công dụng của máy tiện.. 1. Cấu tạo:. GV: Giới thiệu về cấu tạo của máy. - Đầu máy gồm: Hộp tốc độ; Hệ thống. tiện. bánh răng; Tay gạt tốc độ; Hộp bước tiến; Mâm cặp (3 vấu hoặc 4 vấu) - Bàn xe dao gồm: Ổ gá dao; Bàn trượt dọc, ngang; Ụ chia độ; Ổ du xích. - Ụ động gồm: Đế; Vít điều chỉnh; Nòng ụ động; Khóa nòng; Khóa ụ động; Tay. GV nói thêm: Mặt trên của thân. quay nòng.. máy là hai băng trượt phẳng và hai. - Trục trơn gồm: Trục; Tay gạt.... băng trượt hình tam giác dùng để. - Trục vít me gồm: Trục vít me; Tay gạt. dẫn hướng cho bàn xe dao và ụ. - Thân máy: Được đúc bằng gang dùng. sau trượt trên nó. để đỡ ụ trước, ụ sau, bàn xe dao.. GV cho học sinh quan sát chân máy và thiết bị điện ? Nhiệm vụ của chân máy và thết bị điện là gì. Hoạt động 3: Những an toàn và cách bảo quản máy tiện.. - Chân máy: dùng để đỡ máy tiện và đặt động cơ.. 30. - Thiết bị điện: Dùng động cơ điện 3 pha. ? Đẻ tuân thủ về an toàn lao động GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. cần phải có những bước nào. III. An toàn và bảo quản: 1. An toàn lao động: - Trước khi làm việc: Quần áo gọn gàng; Kiểm tra máy; Không làm việc khi máy hỏng; vị trí làm việc phải gọn gàng, sạch sẽ; Nếu máy hỏng điện hoặc hỏng cơ. ? Nếu phôi quá nặng phải làm gì. phải báo ngay cho thợ đến sửa (trang. để gá lắp được vào mâm cặp.. 270, 271 - Tiện cơ bản) - Khi làm việc: Khi phôi quá nặng (>= 20Kg) phải dùng Palăng để đỡ để gá lắp; Không dùng căn đệm để lót thêm vào ổ khóa; Phải rút chìa khóa ra khỏi mâm cặp và ổ dao sau khi đã gá xong vật gia công và dao; Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm. ? Nêu cách bảo dưỡng và bảo. bảo vững chắc;... (trang 271, 272 - Tiện. quản máy tiện. cơ bản) 2. Bảo dưỡng - Bảo quản: - Tắt động cơ điện - Thu dọn dụng cụ, lau chùi máy sạch sẽ và bôi trơn. - Sắp xếp gọn gàng các chi tiết và phôi vào nơi quy định. IV. Củng cố: (3 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Không dùng căn đệm để lót thêm vào ổ khóa; Phải rút chìa khóa ra khỏi mâm cặp và ổ dao sau khi đã gá xong vật gia công và dao; Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. Nguyễn Ngọc Thanh Số: 06; Số tiết: 04 Từ tiết 15 - 18. GIÁO VIÊN. Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN Bài 6: Vận hành máy Tiện. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết về vận hành máy Tiện - Biết sử dụng các bộ phận chính trên máy tiện vạn năng II. Kỹ năng: - Sử dụng và bảo dưỡng máy tiện III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể biết và sử dụng máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan; máy Tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. 1 2 3 4 5. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (09 phút) ? Để phân loại được máy tiện cần phải dựa vào những yếu tố nào ? Nêu cách bảo dưỡng và bảo quản máy tiện III. Nội dung bài giảng: (165 phút) Hoạt động của GV và HS. Thời gian. Nội dung bài giảng. Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo. I. CẤU TẠO, VẬN HÀNH MÁY TIỆN. và vận hành máy tiện vạn năng. VẠN NĂNG.. GV: Nêu cấu tạo máy tiện?. 30. 1, Cấu tạo. HS: Gọi tên, chỉ giới hạn, công. (kiểm tra kiến thức đã học). dụng của bộ phận đó.. 2, Vận hành máy + Đóng điện,bật công tắt điện.. GV: Thị phạm từng phần.. + Thay đổi tốc độ.(chỉ thay đổi tốc độ khi. HS: Quan sát,làm lại thao tác gv. máy dừng hẳn).. vừa hướng dẫn(1-2 em). + Thay đổi bước tiến + Thay đổi hướng chuyến động của bàn xe dao. + Khóa và dịch chuyển Ụ động 3, Phương pháp gá phôi, dụng cụ. + Gá phôi trên mâm cặp 3 vấu. + Gá dao tiện. + Gá mũi khoan. II. THỰC HÀNH VẬN HÀNH MÁY. Hoạt động 2: Vận hành máy tiện. 75. 1, Vận hành máy. GV: Chia nhóm hs vào máy (56hs) HS: Từng em một vào máy thực hành theo hướng dẫn ở phần (2 v h m ) hết 1 lượt –hs tiếp theo GV: Quan sát hs thao tác,hướng GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. dẫn, uốn nắn thao tác sai. Hoạt động 3: Thực hành gá phôi và dụng cụ lên máy tiện. 2, Gá phôi, dụng cụ. 50. + Gá phôi. + Gá dao tiện. + Gá mũi khoan.. + Sau khi hs hoàn thành bài tập,. 10. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. tập trung lại rút kinh nghiệm mặt. Đánh giá buổi thực hành. được, hạn chế cần khắc phục. GV: Thị phạm. (Bước thực hiện như phần trên). GV: Nhận xét - An toàn lao động. - Quá trình thực hiện bài tập. - Động viên hs tích cực,nhắc nhở hs chưa đạt yêu cầu cần cố gắng. IV. Củng cố: (4 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Không dùng căn đệm để lót thêm vào ổ khóa; Phải rút chìa khóa ra khỏi mâm cặp và ổ dao sau khi đã gá xong vật gia công và dao; Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GV: Mạc Bá Cường. GIÁO VIÊN. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 07; Số tiết: 01 KIỂM TRA 45 PHÚT Tiết 19 A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về vật liệu cơ khí; Đo lường và dung sai. - Kỹ năng: Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. - Thái độ: Thông qua bài kiểm tra các em có thái độ làm việc cẩn thận, kiên trì, khoa học và an toàn. - Định hướng phát triển năng lực: Các em sẽ bộc lộ và phát triển một số năng lực của mình. B. Chuẩn bị: - Thầy: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm. - Trò: Ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (không) III. Nội dung tiết kiểm tra: (42 phút) ĐỀ BÀI Câu 1(2đ). Em hãy nêu tính chất chung của thép hợp kim T15K6 , BK8 ? và ứ dụng ? Câu 2(3đ). Em hãy nêu các hiện tượng ăn mòn kim loại và cách bảo quản? Ví dụ? Câu 3(5 đ). Em hãy vẽ các số đo sau trên thước cặp 14,3. 10,8. 8,5. 9,0. 11,1. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Nội dung. Điểm. Câu 1. - Không cần nhiệt luyện đã có độ cứng cao.. 0,5đ. - Tính chịu nhiệt cao (8000 - 9000C) .. 0,5đ. GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Tính chịu mài mòn rất cao.. 0,5đ. - Tính dẫn nhiệt tốt.. 0,5đ. - Chịu uốn, va đập kém, giòn , dễ bị nứt khi nhiệt độ thay đổi đột ngột.. 0,5 đ. - Chủ yếu được dùng làm dao cắt gọt kim loại,dụng cụ cắt gọt bê tông, 0,5 đ khoan địa chất. Câu 2 + Hiện tượng.. 0,5đ. - Ăn mòn do ma sát.. 0,5 đ. - Ăn mòn ở môi trường tự nhiên.. 0,5đ. - Ăn mòn ở nơi có nhiệt độ cao.. 0,5đ. - Ăn mòn ở môi trường axít.. 0,5đ. - Ăn mòn do điện phân.. 0,5đ. Có ví dụ: 3) Vẽ đúng 1 kích thước = 2đ. + Bảo quản.(1,5đ) - Để vật liệu ở nơi khô ráo,thoáng.. 0,3đ. - Lau chùi sạch xẽ sau khi sử dụng.. 0,3đ. - Sơn, mạ một lớp bảo quản.. 0,3đ. - Để vật liệu xa môi trường axít có thể.. 0,3đ. - Cấp đủ dầu mỡ theo quy định.. 0,3đ. IV. Củng cố: (1 phút) - Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra - Thu bài kiểm tra V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau: Thực hành: Gia công mặt trụ ngoài VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GV: Mạc Bá Cường. GIÁO VIÊN. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Nguyễn Ngọc Thanh. Số: 08; Số tiết: 04 Từ tiết 20 - 23. Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN Bài 5: cấu tạo và công dụng máy tiện kim loại. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết về cấu tạo của máy tiện vạn năng - Biết công dụng của các bộ phận chính trên máy tiện vạn năng II. Kỹ năng: - Sử dụng và bảo dưỡng đơn giản máy tiện III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể biết và sử dụng máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan. II. Học sinh: Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) ? Em hãy kể tên và cách đo bằng thước cặp.. GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ? Em hãy đo kích thước của vật thể (do giáo viên cung cấp) và đọc kích thước chính xác. III. Nội dung bài giảng: (75 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái 15 I. Khái niệm: Hoạt động của GV và HS. niệm và gia công trên máy tiện. 1. Định nghĩa:. ? Em hãy kể tên một số sản phẩm. - Là phương pháp gia công cắt gọt trên. được gia công trên máy tiện mà. máy công cụ (máy tiện). em biết.. - Nguyên lý chung của nghề tiện: vật gia. Giáo viên: Tiện là lấy đi trên bề. công được gá lắp trên máy và quay tròn,. mặt của phôi một lớp kim loại để. dao tịnh tiến để cắt gọt.... đạt được hình dáng, kích thước và. - Các chi tiết được gia công trên máy. độ nhẵn bề mặt của chi tiết cần gia. tiện: Hình trụ; Hình côn; Mặt định hình;. công bằng dao tiện trên máy tiện. Mặt phẳng; Cắt ren; Vát cạnh; Vê góc. ? Em hãy cho biết những chi tiết. lượn.... và hình dáng nào có thể gia công được trên máy tiện. 2. Phân loại: Máy tiện được phân loại theo các yếu tố cơ bản sau: ? Để phân loại được máy tiện cần. - Căn cứ vào đường kính D và chiều dài. phải dựa vào những yếu tố nào. L lớn nhất của phôi, khối lượng của máy, độ chính xác và công dụng của máy... * Theo khối lượng của máy được chia làm 4 loại (trang 30 - tiện cơ bản) * Theo độ chính xác của máy được chia làm 5 cấp (trang 31 - Tiện cơ bản) - * Theo công dụng (trang 31 - Tiện cơ. GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. bản) Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu. 30. II. Cấu tạo và công dụng máy tiện. tạo và công dụng của máy tiện.. 1. Cấu tạo:. GV: Giới thiệu về cấu tạo của máy. - Đầu máy gồm: Hộp tốc độ; Hệ thống. tiện. bánh răng; Tay gạt tốc độ; Hộp bước tiến; Mâm cặp (3 vấu hoặc 4 vấu) - Bàn xe dao gồm: Ổ gá dao; Bàn trượt dọc, ngang; Ụ chia độ; Ổ du xích. - Ụ động gồm: Đế; Vít điều chỉnh; Nòng ụ động; Khóa nòng; Khóa ụ động; Tay. GV nói thêm: Mặt trên của thân. quay nòng.. máy là hai băng trượt phẳng và hai. - Trục trơn gồm: Trục; Tay gạt.... băng trượt hình tam giác dùng để. - Trục vít me gồm: Trục vít me; Tay gạt. dẫn hướng cho bàn xe dao và ụ. - Thân máy: Được đúc bằng gang dùng. sau trượt trên nó. để đỡ ụ trước, ụ sau, bàn xe dao.. GV cho học sinh quan sát chân máy và thiết bị điện ? Nhiệm vụ của chân máy và thết bị điện là gì. Hoạt động 3: Những an toàn và cách bảo quản máy tiện.. - Chân máy: dùng để đỡ máy tiện và đặt động cơ.. 30. - Thiết bị điện: Dùng động cơ điện 3 pha. ? Đẻ tuân thủ về an toàn lao động GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. cần phải có những bước nào. III. An toàn và bảo quản: 1. An toàn lao động: - Trước khi làm việc: Quần áo gọn gàng; Kiểm tra máy; Không làm việc khi máy hỏng; vị trí làm việc phải gọn gàng, sạch sẽ; Nếu máy hỏng điện hoặc hỏng cơ. ? Nếu phôi quá nặng phải làm gì. phải báo ngay cho thợ đến sửa (trang. để gá lắp được vào mâm cặp.. 270, 271 - Tiện cơ bản) - Khi làm việc: Khi phôi quá nặng (>= 20Kg) phải dùng Palăng để đỡ để gá lắp; Không dùng căn đệm để lót thêm vào ổ khóa; Phải rút chìa khóa ra khỏi mâm cặp và ổ dao sau khi đã gá xong vật gia công và dao; Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm. ? Nêu cách bảo dưỡng và bảo. bảo vững chắc;... (trang 271, 272 - Tiện. quản máy tiện. cơ bản) 2. Bảo dưỡng - Bảo quản: - Tắt động cơ điện - Thu dọn dụng cụ, lau chùi máy sạch sẽ và bôi trơn. - Sắp xếp gọn gàng các chi tiết và phôi vào nơi quy định. IV. Củng cố: (3 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Không dùng căn đệm để lót thêm vào ổ khóa; Phải rút chìa khóa ra khỏi mâm cặp và ổ dao sau khi đã gá xong vật gia công và dao; Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. Nguyễn Ngọc Thanh Số: 09; Số tiết: 03 Từ tiết 24 - 26. GIÁO VIÊN. Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN Bài 7: Gia công trụ trơn Phương pháp gia công, chế độ cắt. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết phương pháp gia công trụ trơn. II. Kỹ năng: - Biêt điều chỉnh dung xích ngang. - Làm quen bước tiến bằng tay. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng làm việc với máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan; máy Tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. 1 2 3 4. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. 5. NĂM HỌC 2016 - 2017. …/…/ 201.... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra: (01 phút) III. Nội dung bài giảng: (175 phút) Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tiện trụ trơn GV : Thế nào là mặt trụ ngoài ? HS : Nêu các mặt trụ . Hoạt động 2: Nghiên cứu một số phương pháp tiện trụ trơn. Thời gian. Nội dung bài giảng I. KHÁI NIỆM Mặt trụ được tạo bởi một đường thẳng quay quanh một đường tâm song song với nó. II. PHƯƠNG PHÁP TIỆN TRỤ TRƠN. Là phương pháp gia công mà phôi được gá trên hai mũi chống tâm, bề mặt chi tiết có độ bóng đồng đều.. 5. 10. GV:Vẽ hình, nêu yêu cầu của các mặt cân gia công.. GV.Giới thiệu ứng dụng của trụ trơn trong chế tạo máy, những sai hỏng, cách khắc phục. 30. A. Gia công trụ trơn. HS. Vẽ hình ,đọc bản vẽ. Nêu các bước tiến hành gia công. GV. tóm tắt nội dung..  12. Các bước gia công. 1) Chuẩn bị: máy, dụng cụ, phôi. 2) Gá phôi, dụng cụ (đủ chặt, mũi dao cao bằng tâm) 3) Chọn chế độ cắt .( n= 315 ) 4) Xén mặt đầu.. GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. 5) Lấy vạch chuẩn, chọn t = 0,5. 6) Thực hiện gia công  12.( bước tiến bằng tay). 7) Kiểm tra và tháo phôi. B. Nguyên nhân hỏng hóc và cách khắc phục khi GC trụ . + Bật phôi: gá phôi lỏng- gá phôi đủ chặt. + Sai kích thước- đo sai,lấy chiều sâu cắt sai - luyện tập. + Không dạt độ bóng- dao cùn. bước tiến không đều- mài lại dao, luyện tập III. HƯỚNG DẪN BAN ĐẤU. GV. Em hãy nêu các hiện tượng hỏng hóc khi tiện trụ bậc ? HS. Thảo luận,phát biểu. GV. Tóm tắt và nêu biện pháp khắc phục. 15 GV. Thị phạm HS. Quan sát, một học sinh làm thử .. IV. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN - Gá phôi - Xén mặt đầu - Lấy chiều sâu cắt - Thực hiện bước tiến bằng tay - Phương pháp đo trên máy. 90 GV. Phân nhóm 4-5 hs/ máy HS. Nhận phôi, dụng cụ và vào máy thực hành. Thời gian : 20 phút / bài. GV. Quan sát, uốn nắn thao tác sai của hs. GV. Thu bài tập, đánh giá kết quả thực hành ( chấm điểm). Nêu tổng quát điểm của cả lớp. Nêu sai phạm thường gặp và biện pháp khắc phục.. V. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC 10. VI. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP 10 - Thu dọn dụng cụ - Lau chùi máy - Vệ sinh phòng học. IV. Củng cố: (7 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. GV: Mạc Bá Cường. 2. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. Nguyễn Ngọc Thanh Số: 10; Số tiết: 02 Từ tiết 27 - 28. GIÁO VIÊN. Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN THỰC HÀNH Bài 8: Gia công trụ trơn. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết phương pháp gia công trụ trơn. II. Kỹ năng: - Biêt điều chỉnh dung xích ngang. - Làm quen bước tiến bằng tay. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng làm việc với máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; Tài liệu liên quan; máy Tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. II. Kiểm tra: (09 phút) ? Em hãy nêu các hiện tượng hỏng hóc khi tiện trụ bậc. ? Hiện tượng không đạt độ bóng của sản phẩm III. Nội dung bài giảng: (120 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu bản vẽ 5 I. Gia công trụ trơn Hoạt động của GV và HS. trụ trơn. 1. Hình vẽ.. HS. Vẽ hình . GV. Nêu yêu cầu của bài tập.. 2. Yêu cầu kĩ thật. - Gá phôi đủ chặt,đồng tâm. - Gá dao dài vừa phải, cao = tâm. - Chọn chế độ cắt hợp lý. - Xén mặt phải phẳng (chọn t = 0,5 ). - Độ bóng đạt yêu cầu  (bước tiến bằng tay vừa phải). - Điều chỉnh du xich phải chẩn. - Đo đúng kĩ thật. GV. Phân nhóm thực tập. 95. II. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN. ( 4-5 hs/ máy).. Quan sát hoạt động của học sinh.. HS. Nhận phôi, dụng cụ thực hiên. - Gá phôi.. bài tập : 15 phút / bài tập.. - Chọn chế độ cắt. - Điều chỉnh bước tiến bằng tay. - Sử dụng dụng cụ đo. 10. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC. HS. Nộp bài tập GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. GV. Đánh giá kết quả bài tập bằng điểm, nhận sét chung những bài tập đạt kết quả tốt cần phát huy, các bài tập chưa tốt cần cố gắng hơn.. 10. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP - Vệ sinh dụng cụ, máy. - Vệ sinh phòng học.. IV. Củng cố: (4 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 11; Số tiết: 04 Từ tiết 29 - 32. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Thực hành: Gia công trụ trơn. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được quy trình công nghệ gia công trụ bậc. II. Kỹ năng: - Hoàn thiện kĩ năng đo trên máy. - Sử dụng được các chức năng của máy liên quan đến bài tập. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng tiện trục bậc trên máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Máy Tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. II. Kiểm tra: (04 phút) ? Em hãy nêu các hiện tượng hỏng hóc khi tiện trụ bậc. III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Hoạt động của GV và HS. Thời gian. Nội dung bài giảng. Hoạt động 1: Vẽ hình và đọc bản vẽ trụ bậc. 30. I : GIA CÔNG TRỤ BẬC.. GV: Em hãy nêu yêu cầu phải gia. 1. Vẽ hình. đọc bản vẽ.. công ?. Phôi :  14 x 50 .. HS : Đọc bản vẽ và nêu các mặt phải gia công. GV :Tóm tắt yêu cầu của bản vẽ. Yêu cầu kĩ thật - Xén mặt phải phẳng. - Gia công đúng  12 , L = 25. - Độ bóng đạt . - Đảm bảo //, . GV : Em hãy nêu các bước tiến. 2. Quy trình công nghệ.. hành gia công trụ bậc?. - Chẩn bị : Máy, dụng cụ, phôi.. HS : Thảo luận theo bàn và phát. - Gá dụng cụ, phôi.. biểu ý kiến.. - Xén mặt đầu.. GV : Tóm tắt nôi dung bài tập.. - Lấy dấu L = 25. - Gia công  12. - Kiểm tra và tháo phôi. 3. Nguyên nhân hỏng hóc cà cách khắc. GV: Em hãy nêu các sai hỏng khi. phục.. g/c trụ bậc?. - Bật phôi  Gá phôi lỏng, phôi :. HS : Thảo luận và phát biểu.. (ô van ,côn )  Gá phôi đủ chặt. - Sai kích thước  Đo sai, điều chỉnh du xích sai  Luyện tập.. GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Không đạt độ bóng  Dao mòn, bước tiến chưa phù hợp  Mài lại dao, chọn chế độ cắt phù hợp. - Không //,   Dao gá nghiêng, 4. An toàn lao động. GV: Em hãy nêu các biện pháp an. 20. - Chọn chế độ cắt phù hợp.. toàn lao động khi g/c trụ bậc.. - Tháo lắp dụng cụ khi máy đã dừng. - Xắp đặt dụng cụ gọn gàng . II. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU 30. - Thị phạm.. Hoạt động 2: Hướng dẫn và quan sát tiện trụ bậc GV: Thị phạm. HS : Quan sát. IV. Củng cố: (4 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 12; Số tiết: 04 Từ tiết 33 - 36. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Thực hành: Gia công trụ bậc (Phương pháp gia công, chế độ cắt). A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được quy trình công nghệ gia công trụ bậc. II. Kỹ năng: - Hoàn thiện kĩ năng đo trên máy. - Sử dụng được các chức năng của máy liên quan đến bài tập. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng tiện trục bậc trên máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Máy Tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra: (04 phút) GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ? Em hãy nêu các hiện tượng không có độ bóng khi tiện trụ bậc. III. Nội dung bài giảng: (170 phút) Hoạt động của GV và HS. Thời gian. Nội dung bài giảng I : GIA CÔNG TRỤ BẬC.. GV: Em hãy nêu yêu cầu phải gia. 60. 1. Vẽ hình. đọc bản vẽ.. công ? HS : Đọc bản vẽ và nêu các mặt. Phôi :  14 x 50 .. phải gia công. GV :Tóm tắt yêu cầu của bản vẽ.. Hoạt động 1: Những yêu cầu kỹ. 10. Yêu cầu kĩ thật. thuật khi tiện trụ bậc. - Xén mặt phải phẳng. - Gia công đúng  12 , L = 25. - Độ bóng đạt . - Đảm bảo //, . 20. 2. Quy trình công nghệ.. GV : Em hãy nêu các bước tiến. - Chẩn bị : Máy, dụng cụ, phôi.. hành gia công trụ bậc?. - Gá dụng cụ, phôi.. HS : Thảo luận theo bàn và phát. - Xén mặt đầu.. biểu ý kiến.. - Lấy dấu L = 25.. GV : Tóm tắt nôi dung bài tập.. - Gia công  12. - Kiểm tra và tháo phôi. 3. Nguyên nhân hỏng hóc cà cách khắc. GV: Em hãy nêu các sai hỏng khi. 20. phục.. g/c trụ bậc?. - Bật phôi  Gá phôi lỏng,phôi. HS : Thảo luận và phát biểu.. (ô van ,côn )  Gá phôi đủ chặt.. GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT. :.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Sai kích thước  Đo sai, điều chỉnh du xích sai  Luyện tập. - Không đạt độ bóng  Dao mòn, bước tiến chưa phù hợp  Mài lại dao, chọn chế độ cắt phù hợp. - Không //,  Dao gá nghiêng, 4. An toàn lao động. 20. - Chọn chế độ cắt phù hợp.. GV: Em hãy nêu các biện pháp an. - Tháo lắp dụng cụ khi máy đã dừng.. toàn lao động khi g/c trụ bậc.. - Xắp đặt dụng cụ gọn gàng . II. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU. Hoạt động 2: Hướng dẫn và. 40. - Thị phạm.. quan sát ban đầu GV: Thị phạm. HS : Quan sát. IV. Củng cố: (4 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 13; Số tiết: 04 Từ tiết 37 - 40. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN Thực hành: Gia công trụ bậc. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được quy trình công nghệ gia công trụ bậc. II. Kỹ năng: - Hoàn thiện kĩ năng tiện trục bậc trên máy. - Sử dụng được các chức năng của máy để tiện trục bậc. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng tiện trục bậc trên máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Máy Tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra: (04 phút) GV: Mạc Bá Cường. 3. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Em hãy nêu yêu cầu phải gia công trục bậc? III. Nội dung bài giảng: (170 phút) Hoạt động của GV và HS. Thời gian. Nội dung bài giảng. Hoạt động 1: Đọc bản vẽ trụ bậc HS : Vẽ hình vào vở.. I. GIA CÔNG TRỤ 2 BẬC. 20. 1. Bản vẽ.. Hoạt động 2: Tìm hiểu những. Quy trình công nghệ.. quy trình công nghệ khi tiện. 1 Chuẩn bị: Máy, dụng cụ, phôi.. một trụ bậc. 2 Gá Phôi, dao tiện.. GV: Em hãy nêu các bước tiến. 3 Xén mặt đầu.. hành gia công ?. 4 Lấy dấu L = 24.. HS : Thảo luận theo bàn,phát biểu.. 5 Gia công  14. 6 Lấy dấu L = 12. 7 Gia công  12. 8 Kiểm tra và tháo phôi. 130. II. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN. + thao tác máy + Thao tác đo. GV : Phân máy, phôi , dụng cụ cho h/s thực tập.( 25 phút / hs). GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. HS :Từng em làm bài tập. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC GV : Chỉ dẫn h/s tư thế, uốn nắn. 10. Đánh giá kết quả = điểm. thao tác. HS: Hoàn thành bài tập lộp cho gv.. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP. 10. GV : Nhận xét ưu,nhược điểm trong quá trình làm bài tập. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) - Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm - Dụng cụ gá đúng vị trí và đảm bảo vững chắc V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành vận hành máy tiện VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 14; Số tiết: 04 Từ tiết 41 - 44 GV: Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. CƠ SỞ KHOA HỌC TRONG QUÁ TRÌNH CẮT GỌT (Nguyên lí cắt, chế độ cắt, quá trình tạo phoi) A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Hiểu quá trình tạo phoi trong quá trình tiện kim loại. II. Kỹ năng: - Các lực sinh ra trong quá trình cắt gọt kim loại. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng nghề nghiệp để phục vụ vào cuộc sống sau này. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Phôi, phoi tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra: (04 phút) Em hãy nêu yêu cầu an toàn khi gia công trục bậc? III. Nội dung bài giảng: (170 phút) Hoạt động của GV và HS GV: Mạc Bá Cường. Thời gian. Nội dung bài giảng 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Hoạt động 1: Quá trình tạo phoi khi tiện bằng máy tiện GV: Vẽ hình,giải thíh hình vẽ. Em hãy nêu các hiên tượng sinh ra khi tiến hành gia công? HS : Nêu các hiện tượng . GV: Tóm tắt nội dung trả lời HS :ghi bài. NĂM HỌC 2016 - 2017. 1. Quá trình tạo phoi . + Hiện tượng tạo phoi. 45. + Các dạng phoi tiện thường gặp .. GV: Em hãy nêu các dạng phoi tiện sau khi gia công ? HS : Kể tên một số loại phoi. GV: Tóm tắt , nêu ưu nhược điểm của các loại phoi khi gia công. Hoạt động 2: Tìm hiểu chế độ cắt khi tiện kim loại GV: Khi gia công cắt gọt người thợ cần nắm vững các thông số kỹ thật nào ? Cần chú ýđiểm gì khi lựa chọn các thông số đó ? HS : Phát biểu GV: Tóm tắt nội dung trả lời. Hoạt động 3: Tìm hiểu lực tác dụng vào dao khi tiện. 45. 2. Chế độ cắt khi tiện. + t = chiều sâu cắt t =( D - d) / 2 + s = Độ dịch chuyển của dao tiện sau 1 vòng quay. + v = Quãng đường xác định bởi một điểm trong một thời gian: v = ( II D n)/1000 v = m/ phút D = mm n = vòng/ phút. 20. 3. Lực tác dụng vào dao tiện. Vật liệu gia công cản lại sự cắt gọt kl và phát sinh lực tác dụng vào dao.. GV: Trong quá trình gia công cắt gọt phát sinh lực nào tác dụng vào dao tiện ? GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. HS : Thảo luận theo bàn, nêu ý kiến GV; Tóm tắt nội dung trả lời, vẽ hình minh hoạ HS : vẽ hình. Hoạt động 4: Những nguyên nhân ảnh hưởng đến quá trình cắt gọt GV: Em hãy nêu nguyên nhân cản trở quá trình cắt gọt ? HS : Thảo luận theo nhóm, nêu ý kiến trung GV: Kết luận hs ghi bài.. NĂM HỌC 2016 - 2017. 45. 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cắt gọt. + Chế độ cắt. + Mài dao tiện. + Vật liệu gia công. + Chất lượng của máy . + Hiện tượng bám phoi. + Dung dịch làm mát. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. 15 IV. Củng cố: (4 phút) Dựa vào điều kiện hiện có : - Chọn chế độ cắt phù hợp. - Mài dao tiện hợp lý. V.Hướng dẫn: (1 phút). Xác định n = ? Gia công trụ trơn thép CT45 D = 40. ......................... Đồng thau D = 40. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 15; Số tiết: 04 Từ tiết 45 - 48. GV: Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN Bài 10: DAO TIỆN (Cấu tạo, phân loại, vật liệu, ứng dụng) 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được tên các loại dao tiện, ứng dụng của chúng. II. Kỹ năng: - Học sinh hiểu được vai trò của các mặt phẳng, cạnh cắt và góc của dao tiện. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng nghề nghiệp để phục vụ vào cuộc sống sau này. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Các loại dao tiện. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra: (04 phút) Em hãy nêu nguyên nhân cản trở trong quá trình cắt gọt ? III. Nội dung bài giảng: (170 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu về cấu 45 1. Cấu tạo dao tiện. Hoạt động của GV và HS. tạo chung của dao tiện GV: Phát giáo cụ trực quan. HS : Quan sát, nêu cấu tạo,vẽ hình. Đầu dao GV: Nêu công dụng của : đầu,thân. Thân dao. 2. Phân loại dao tiện.. dao tiện.. Dao trái GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT. Dao trái.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Dao phải TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Dao phải. GV: Giới thiệu giáo cụ trực quan. - Nêu ứng dụng. 25 3. Các mặt của dao tiện. Măt thoát phoi Hoạt động 2: Xác định các góc cơ bản của dao tiện. Mặt sát chính 30. GV: Giới thiệu giáo cụ trực quan.. 4. Các góc cơ bản của dao tiện. ∞. - Nêu vai trò của các mặt dao. GV: Vẽ hình, giải thích bằng hình vẽ vai trò của các góc cơ bản. Mặt sát phụ (ỏ. HS :Quan sát hình vẽ,tìm hiểu khi các góc thay đổi, nêu ưu, nhược điểm GV: Tóm tắt nội dung phát biểu, hs ghi bài..   20. 5. Ứng dụng của các loại dao. - Dao đầu cong. - Dao vai.. GV: Em hãy kể tên các loại dao. - Dao cắt. (rãng ngoài, trong). tiện mà em biết ? chúng thường. - Dao ren. (ren ngoài, trong). được gia công trên các dạng sản GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. phẩm gì ?( phát vấn từng loại dao) HS :Phát biểu ứng dụng từng loại. - Dao đầu bằng. 20. - Dao trong. ( tiện lỗ kín,thông). dao, ghi bài.. 6. Phương pháp mài dao.. GV: Em hãy nêu mục đich của. Vai trò của dao tiện trong sản xuất, chất. việc mài dao ?. 15. lượng sản phẩm.. HS : Phát biểu ý kiến dựa theo bài. 7. An toàn lao động khi mài. vừa học GV: Tóm lược nội dung trả lời HS : Ghi bài. GV: Em hãy nêu yêu cầu an toàn lao động khi mài dao tiện ? HS : Phát biểu GV: Tóm lược nội dung trả lời HS : Ghi bài IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các góc cơ bản của dao tiện. Sử dụng đúng mỗi loại dao cho từng công việc . Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn khi mài dao. V.Hướng dẫn: (1 phút) 1 Tại sao phải khi gia công phải sử dụng đúng loại dao ? 2 Tại sao phải mài dao phù hợp với loại vật liệu được gia công ? VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 16; Số tiết: 02 Từ tiết 49 - 50. GIÁO ÁN Bài 11: GIA CÔNG RÃNH, CẮT ĐỨT (Phương pháp gia công, chế độ cắt). A. Mục tiêu: GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nắm được mục đich sử dụng của rãnh. II. Kỹ năng: - Biết phương pháp gia công dao đầu thẳng. - Biết đo rãng nhỏ. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng nghề nghiệp để phục vụ vào cuộc sống sau này. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện thẳng. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra: (04 phút) ? Tại sao phải khi gia công phải sử dụng đúng loại dao. III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Tìm hiểu những 5 I. ỨNG DỤNG CỦA RÃNH Hoạt động của GV và HS. ứng dụng của rãnh trong hoạt. - Lắp xéc măng.. động cơ khí. - Vòng chặn.. GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Rãnh đựng dầu. Hoạt động 2: Các phương pháp gia công rãnh. II. GIA CÔNG RÃNH 35. 1. Vẽ hình và đọc bản vẽ.. GV : Em hãy nêu các bước tiến. Phôi :  16 x 500.. hành gia công ? HS : Thảo luận và phát biểu. GV :Tóm tắt nội dung.. 2. Các bước tiến hành gia công : + Chuẩn bị : máy, dụng cụ ,phôi. + Gá phôi, dụng cụ. + Xén mặt đầu. + Lấy dấu L =10. L=15. + Gia công  10. + Lấy dấu L =25. + Căt L = 25. 15. 3. Nguyên nhân hỏng hóc và cách khắc phục.. GV : Em hãy nêu các sai hỏng. - Cong phôi  Gá phôi dài, lực cắt lớn,. thường gặp khi cắt rãnh?. dao tì  Gá phôi ngắn có thể, dao sắc.. HS : thảo luận và phát biểu.. - Rãnh sai kích thước  Đo sai, dao lớn. GV : Tóm tăt nội dung và cho h/s. hơn kích thước rãnh  Luyện tập, dao. ghi.. mài đúng kích thước rãnh. - Rãnh sai hình học  Dao mài không đúng, gá nghiêng  Mài dao đúng, gá dao cân. - Không bóng  dao cùn  Mài lại dao. GV: Mạc Bá Cường. 4. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. III. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU Hoạt động 3: Hướng dẫn và. 20. quan sát ban đầu GV: Thị phạm + Thuyết trình. HS : Quan sát + Nghe. IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các góc cơ bản của dao tiện thẳng. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn khi mài dao. V.Hướng dẫn: (1 phút) Em hãy nêu các bước tiến hành gia công ? Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi cắt rãnh? VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 17; Số tiết: 01 KIỂM TRA Tiết 51 A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về vật liệu cơ khí; Đo lường và dung sai, gia công trên máy tiện... - Kỹ năng: Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. - Thái độ: Thông qua bài kiểm tra các em có thái độ làm việc cẩn thận, kiên trì, khoa học và an toàn. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Định hướng phát triển năng lực: Các em sẽ bộc lộ và phát triển một số năng lực của mình khi làm bài kiểm tra. B. Chuẩn bị: - Thầy: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm. - Trò: Ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (không) III. Nội dung tiết kiểm tra: (42 phút) ĐỀ BÀI Câu 1(9 điểm): Em hãy vẽ các góc cơ bản của dao tiện, nêu ưu, nhược điểm của các góc đó thay đổi trong quá trình gia công? Câu 2 (9 điểm): Khi cắt rãnh, thường gặp các sai hỏng gi? cho ví dụ? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Nội dung. Điểm. Đáp án chấm: - Vẽ đúng các góc. 5. - ỏ là góc sát chính: cắt gọt có độ dung lớn, phôi và dao bị nóng.. 0,5. - õ là góc nêm : độ cứng vững của doa, độ bền của dao.. 0,5. - # là góc thoát phoi : phoi thoát dễ hoặc khó , ảnh hưởng đến độ bóng khi. 0,5. gia công,độ bền của dao - ứ- ứ1 là góc sát phụ : ảnh hưởng lực cắt, độ bóng ,nhiệt , độ dung. - Cong phôi  Gá phôi dài, lực cắt lớn, dao tì  Gá phôi ngắn có thể, dao. 0,5 0,5. sắc. - Rãnh sai kích thước  Đo sai, dao lớn hơn kích thước rãnh  Luyện tập,. 0,5. dao mài đúng kích thước rãnh. - Rãnh sai hình học  Dao mài không đúng, gá nghiêng  Mài dao đúng, gá. 0,5. dao cân. - Không bóng  dao cùn  Mài lại dao. GV: Mạc Bá Cường. 0,5 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. *Lấy ví dụ được. 1. IV. Củng cố: (1 phút) - Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra - Thu bài kiểm tra V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau: Thực hành: Gia công mặt trụ ngoài VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 18; Số tiết: 04 Từ tiết 52 - 55. GIÁO ÁN Thực hành: CẮT RÃNH, CẮT ĐỨT. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nắm được mục đich sử dụng của rãnh. II. Kỹ năng: - Biết phương pháp gia công dao đầu thẳng. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Biết đo rãnh nhỏ. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng nghề nghiệp để phục vụ vào cuộc sống sau này. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện thẳng. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Trả bài kiểm tra: (04 phút) Nhận xét ưu điểm, nhược điểm một số bài. III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Thời Nội dung bài giảng gian Hoạt động 1: Thực hành tiện 30 IV. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN. Hoạt động của GV và HS. rãnh trên máy tiện GV: Phân máy, phát phôi, dụng cụ cho h/s làm bài tập. hời gian : 25 phút/bài tập.. 25. Nhóm I. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. HS : Từng em làm bài đến hoàn thành và nộp lại bài tập cho g/v. GV: Quan sát, uốn nắn thao tác và an toàn lao động. Nhóm 2. HS : Từng em làm bài đến hoàn thành và lộp lại bài tập cho g/v. GV: Quan sát, uốn nắn thao tác và an toàn lao động. Nhóm 3, 4, 5, 6. HS : Từng em làm bài đến hoàn thành và lộp lại bài tập cho g/v. GV: Quan sát, uốn nắn thao tác và an toàn lao động. GV : Nhận bài tập , đánh giá kết. 15. V. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 15. VI. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP. quả làm bài tập = điểm. + Nhận xét - Thái độ làm bài - Chất lượng HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học. IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các góc cơ bản của dao tiện thẳng. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn khi mài dao. V.Hướng dẫn: (1 phút) Em hãy nêu các bước tiến hành gia công ? Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi cắt rãnh? VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ............................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Ngày….tháng….năm 2016 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 19; Số tiết: 05 Từ tiết 56 - 60. GIÁO ÁN Thực hành: CẮT RÃNH, CẮT ĐỨT. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nắm được mục đích sử dụng của rãnh. II. Kỹ năng: - Biết gia công bằng dao đầu thẳng. - Tiện được rãnh nhỏ. - Đo được rãnh nhỏ bằng thước cặp. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng nghề nghiệp để phục vụ vào cuộc sống sau này. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện thẳng; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (5 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (5 phút) III. Nội dung bài giảng: (210 phút) Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Tìm hiểu bản vẽ. TG (phút). Nội dung bài giảng. 30. 1. Vẽ hình và đọc bản vẽ.. 10. 2. Các bước tiến hành gia công :. GV : Em hãy nêu các bước tiến hành gia công ? HS : Thảo luận và phát biểu. GV :Tóm tắt nội dung.. + Chuẩn bị : máy, dụng cụ ,phôi. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. + Gá phôi, dụng cụ. + Xén mặt đầu. + Lấy dấu L = 5. + Gia công  10. + Lấy dấu L = 15. + Lấy dấu L = 25. + Gia công  10. + Lấy dấu L = 30. + Căt L = 30. GV: Phân máy,phát phôi,dụng cụ cho. h/s. làm. bài. 30. IV.. tập.. HƯỚNG. DẪN. THƯỜNG. XUYÊN.. Thời gian : 30 phút/bài tập. Nhóm 1,3.. 60. HS : Từng em làm bài đến hoàn thành và lộp lại bài tập cho g/v. GV: Quan sát, uốn nắn thao tác và an toàn lao động. Nhóm 2, 4.. 60. HS : Từng em làm bài đến hoàn thành và lộp lại bài tập cho g/v. GV: Quan sát, uốn nắn thao tác và an toàn lao động.. 10. V. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 10. VI. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP. GV : Nhận bài tập , đánh giá kết quả làm bài tập = điểm. + Nhận xét - Thái độ làm bài - Chất lượng HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học. IV. Củng cố: (4 phút) GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Nắm vững các góc cơ bản của dao tiện thẳng. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn khi mài dao. V.Hướng dẫn: (1 phút) Em hãy nêu các bước tiến hành gia công? Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi cắt rãnh? VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 201 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 20; Số tiết: 02 Từ tiết 61 - 62. GIÁO ÁN GIA CÔNG CÔN; PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CÔN BẰNG XOAY XIÊN BÀN XE DAO. (Ứng dụng của côn trong chế tạo, các phương pháp gia công côn).. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: Biết các dạng mặt định hình được gia công trên máy tiện. II. Kỹ năng: - Học sinh hiểu được các phương pháp gia công côn. - Điều chỉnh được góc côn. III. Thái độ: GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng gia công được đầu côn để phục vụ vào cuộc sống. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện thẳng; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (5 phút) ? Em hãy nêu các bước gia công trục bậc III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm. 10. Nội dung bài giảng I. KHÁI NIỆM MẶT ĐỊNH HÌNH.. mặt định hình GV: Cho hs quan sát giáo cụ trực. Trong kỹ thuật người ta dùng rất nhiều. quan.. chi tiết có mặt côn, các bề mặt côn có. HS : Quan sát và phát biểu nhận sét. thể dùng để lắp ghép, để định vị, để cải. của mình.. thiện kết cấu chi tiết hoặc để tăng tính. GV: Đưa ra kết luận và cho hs ghi. thẩm mỹ.. bài. GV: Mạc Bá Cường. 5. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. GV:Giới thiệu tới hs các phương pháp gia công côn trên máy tiện, nêu ưu, nhược điểm của từng phương pháp. Mặt côn được đặc trưng bởi các yếu tố cơ bản sau: + Góc côn Góc côn (2α) là góc tạo bởi hai đường sinh đối xứng qua trục của mặt côn. + Góc nghiêng ( nữa góc côn) Góc nghiêng (α) là góc tạo bởi đường. GV: Vẽ hình.. trục và đường sinh của mặt côn.. HS : Vẽ hình vào vở, đọc bản vẽ và. + Độ côn. nêu các bước tiến hành gia công.. Độ côn được xác định theo công thức. GV: Nhận xét ý kiến phát biểu và. sau:. nêu quy trình công nghệ.. K=. D −d l. . D là đường kính đầu mút lớn của mặt côn . d là đường kính đầu mút nhỏ của mặt côn . l là chiều dài của mặt côn + Độ nghiêng ( độ dốc) Độ nghiêng ( độ dốc) được xác định. Hoạt động 2: Xác định các. D−d theo công thức sau: Y =tg α 2 l. 30. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG. phương pháp gia công Côn trên. CÔN TRÊN MÁY TIỆN.. máy tiện. + Dùng dao lưỡi rộng.. GV: Em hãy nêu những sai hỏng GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. thường gặp và cách khắc phục khi. + Kết hợp 2 chuyển động(dọc+ngang).. gia công côn ?. + Xoay xiên bàn xe dao.. HS : Thảo luận theo bàn .. + Đánh lệch Ụ động.. GV: Nhận xét nội dung phát biểu.. + Bằng thanh thước côn.. Hoạt động 3: Tìm hiểu phương. + Máy chép hình.. pháp xoay xiên bàn xe dao HS: Ghi bài.. 30. III. PHƯƠNG PHÁP XOAY XIÊN. GV: Thị phạm.. BÀN XE DAO.. HS : Tập trung theo dõi các bước tiến hành gia công.. + Chuẩn bị : Máy,phôi,dụng cụ. + Gá dụng cụ, phôi ( l ≈ 40 ) + Xén mặt đầu. + Lấy dấu l=35, gia công Ø 20. + Lấy dấu l=25, gia công Ø 16. + Lấy dấu l=6, gia công Ø 8. + Xoay xiên bàn xe dao góc = 10 . + Điều chỉnh cữ máy, tiến hành gia công côn (Kiểm tra góc côn ). + Kiểm tra toàn bộ sản phẩm và tháo phôi. - Góc côn xai. - Phình tang trống,lõm. - Không đảm bảo kích thước. - Không đạt độ bóng. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. 10. IV. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU. IV. Củng cố: (3 phút) Nắm vững khái niệm về mặt định hình. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn khi làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 21; Số tiết: 02 Từ tiết 63 - 64. GIÁO ÁN. Thực hành: GIA CÔNG CÔN (Bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao). A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: Biết gia công mặt côn trên máy tiện. II. Kỹ năng: - Học sinh hiểu được các phương pháp gia công côn. - Điều chỉnh được góc côn bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng gia công được đầu côn để phục vụ vào cuộc sống. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (5 phút) ? Em hãy nêu khái niệm về mặt định hình III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu bản vẽ. 10. Nội dung bài giảng I. ĐỌC BẢN VẼ.. Côn Quy trình gia công. + Chuẩn bị: Máy, phôi, dụng cụ. + Gá dụng cụ, phôi .. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Hoạt động 2: Hướng dẫn gia. NĂM HỌC 2016 - 2017. 15. II. HƯỚNG DẴN BAN ĐẦU.. công côn GV : Thị phạm 15 III. GV: Phân máy cho từng nhóm.. HƯỚNG. DẪN. THƯỜNG. XUYÊN.. HS : Nhận dụng cụ, phôi vào máy thực hành( Thời gian 15 phút/ hs ) Nhóm I. 1 học sinh hoàn thành bài tập 1quan sát : - Thao tác gá phôi, dụng cụ. - Chỉnh góc côn.( Xoay dao tiện). - Thực hiện các bước tiện côn. - Phương pháp kiểm tra côn. Nhóm 2,3,4,5,6. 1 học sinh hoàn thành bài tập 1quan sát : - Thao tác gá phôi, dụng cụ. - Chỉnh góc côn.( Xoay dao tiện). - Thực hiện các bước tiện côn. - Phương pháp kiểm tra côn.. 10. IV.HƯỚNG DẪN KẾT THÚC. Nhận xét bài tập cả lớp:. GV: Thu bái tập sau khi hs hoàn. Mặt được, và hạn chế hoặc sai hỏng. thành, đánh giá kết quả = điểm.. cần khắc phục.. Cho hs tiếp theo vào máy thực hành. HS : Thu dọn dụng cụ.. 15. V. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP. Vệ sinh máy. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (3 phút) Nắm vững bản vẽ mặt côn. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn và dụng cụ để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 22; Số tiết: 04 Từ tiết 65 - 68. GIÁO ÁN. Thực hành: GIA CÔNG CÔN (Bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao). A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: Biết gia công mặt côn trên máy tiện. II. Kỹ năng: - Học sinh hiểu được các phương pháp gia công côn. - Điều chỉnh được góc côn bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; Giữ vệ sinh sạch sẽ và bảo vệ môi trường. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có thể bộc lộ kỹ năng gia công được đầu côn để phục vụ vào cuộc sống. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (8 phút) ? Em hãy cho biết các bước gia công côn? (trả lời bằng thực hiện trên máy) III. Nội dung bài giảng: (165 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Xác định mặt côn. 15. Nội dung bài giảng. trên phôi và quy trình gia công Quy trình gia công. + Chuẩn bị : Máy, phôi, dụng cụ. + Gá dụng cụ, phôi ( l ≈ 40 ) + Xén mặt đầu. + Lấy dấu l = 35, gia công Ø 20. + Lấy dấu l=25, gia công Ø 16. + Lấy dấu l=6, gia công Ø 8. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. + Xoay xiên bàn xe dao góc = 10 . + Điều chỉnh cữ máy, tiến hành gia công côn (Kiểm tra góc côn ). + Kiểm tra toàn bộ sản phẩm và tháo phôi. Hoạt động 2: Hướng dẫn gia công côn trên máy tiện. V. HƯƠNG DẪN THƯỜNG XUYÊN. 90. GV: Phân máy cho từng nhóm. HS : Nhận dụng cụ, phôi vào máy thực hành( Thời gian 30 phút/ hs ) Nhóm I. 1 học sinh hoàn thành bài tập 1quan sát : - Thao tác gá phôi, dụng cụ. - Chỉnh góc côn. - Chỉnh cữ hãm bàn xe dao. - Thực hiện các bước tiện côn. - Phương pháp kiểm tra côn. Nhóm 2,3,4,5,6. 1 học sinh hoàn thành bài tập 1quan sát : - Thao tác gá phôi, dụng cụ. - Chỉnh góc côn. - Chỉnh cữ hãm bàn xe dao. - Thực hiện các bước tiện côn. - Phương pháp kiểm tra côn.. VI. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. GV: Thu bái tập sau khi hs hoàn. Nhận xét bài tập cả lớp:. thành, đánh giá kết quả = điểm.. 40. Mặt được, và hạn chế hoặc sai hỏng. Cho hs tiếp theo vào máy thực. cần khắc phục.. hành.. VII. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy.. 20. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các bước cơ bản gia công mặt côn. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 23; Số tiết: 04 Từ tiết 69 - 72. GIÁO ÁN. Thực hành: GIA CÔNG CÔN (Bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao). A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: Biết tự gia công mặt côn trên máy tiện. II. Kỹ năng: - Học sinh làm được mặt côn trên máy tiện. - Điều chỉnh được góc côn bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao đúng theo yêu cầu của bài. III. Thái độ:. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ và giữ vệ sinh môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng gia công được đầu côn. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Dao tiện; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (2 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (8 phút) ? Em hãy cho biết quy trình gia công côn? (trả lời bằng thực hiện trên máy) III. Nội dung bài giảng: (165 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Xác định mặt côn. 15. Nội dung bài giảng. trên phôi và quy trình gia công Quy trình gia công. + Chuẩn bị : Máy, phôi, dụng cụ. + Gá dụng cụ, phôi ( l ≈ 40 ) + Xén mặt đầu. + Lấy dấu l = 35, gia công Ø 20. GV: Mạc Bá Cường. 6. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. + Lấy dấu l=25, gia công Ø 16. + Lấy dấu l=6, gia công Ø 8. + Xoay xiên bàn xe dao góc = 10 . + Điều chỉnh cữ máy, tiến hành gia công côn (Kiểm tra góc côn ). + Kiểm tra toàn bộ sản phẩm và tháo phôi. V. HƯƠNG DẪN THƯỜNG XUYÊN.. Hoạt động 2: Hướng dẫn gia công côn trên máy tiện. 60. GV: Phân máy cho từng nhóm. HS : Nhận dụng cụ, phôi vào máy thực hành( Thời gian 30 phút/ hs ) Nhóm I. 1 học sinh hoàn thành bài tập 1quan sát : - Thao tác gá phôi, dụng cụ. - Chỉnh góc côn. - Chỉnh cữ hãm bàn xe dao. - Thực hiện các bước tiện côn. - Phương pháp kiểm tra côn. Nhóm 2,3,4,5,6. 1 học sinh hoàn thành bài tập 1quan sát : - Thao tác gá phôi, dụng cụ. - Chỉnh góc côn. - Chỉnh cữ hãm bàn xe dao. - Thực hiện các bước tiện côn. - Phương pháp kiểm tra côn.. VI. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. GV: Thu bái tập sau khi hs hoàn. Nhận xét bài tập cả lớp:. thành, đánh giá kết quả = điểm. GV: Mạc Bá Cường. 70. Mặt được, và hạn chế hoặc sai hỏng 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Cho hs tiếp theo vào máy thực. cần khắc phục.. hành.. VII. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy.. 20. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các bước cơ bản gia công mặt côn. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 24; Số tiết: 01 Từ tiết 73. KIỂM TRA 45 PHÚT. A. Mục tiêu: I- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về các phương pháp gia công côn bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao. II- Kỹ năng: Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. III- Thái độ: Thông qua bài kiểm tra các em có thái độ làm việc cẩn thận, kiên trì, khoa học và an toàn. IV- Định hướng phát triển năng lực: Các em sẽ bộc lộ và phát triển một số năng lực của mình. B.Chuẩn bị của thầy và trò: - Thầy: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm. GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Trò: Ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (1 phút) III. Nội dung bài kiểm tra: (40 phút) ĐỀ BÀI Câu 1(3 điểm): Em hãy nêu khái niệm về mặt định hình? Cho ví dụ? - Nêu được ví dụ (1 điểm) Câu 2(4 điểm): Khi gia công côn trên máy tiện cần có quy trình gì? hãy nêu cụ thể. Câu 2(3 điểm): Em hãy cho biết, nguyên lý, đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật khi gia công côn bằng tay trên máy tiện. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1(3 điểm): Em hãy nêu khái niệm về mặt định hình? Cho ví dụ? - Trong kỹ thuật người ta dùng rất nhiều chi tiết có mặt côn, các bề mặt côn có thể dùng để lắp ghép, để định vị, để cải thiện kết cấu chi tiết hoặc để tăng tính thẩm mỹ. (2 điểm) Câu 2(4 điểm): Khi gia công côn trên máy tiện cần có quy trình gì? hãy nêu cụ thể. Quy trình gia công. + Chuẩn bị : Máy, phôi, dụng cụ. + Gá dụng cụ, phôi ( l ≈ 40 ) + Xén mặt đầu. + Lấy dấu l = 35, gia công Ø 20. + Lấy dấu l = 25, gia công Ø 16. + Lấy dấu l = 6, gia công Ø 8. + Xoay xiên bàn xe dao góc = 10 . GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. + Điều chỉnh cữ máy, tiến hành gia công côn (Kiểm tra góc côn ). + Kiểm tra toàn bộ sản phẩm và tháo phôi. Câu 2(3 điểm): Em hãy cho biết, nguyên lý, đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật khi gia công côn bằng tay trên máy tiện. 1. Nguyên lý: Theo phương pháp này thì mặt côn được gia công bằng cách dùng tay thực hiện tiến dao dọc kết hợp tiến dao ngang thông qua các tay quay trên bàn xe dao. Độ côn được xác định bằng hai kích thước chuẩn là đường kính đầu mút lớn và đường kính đầu mút nhỏ. 2. Đặc điểm: + Dễ thực hiện, không yêu cầu dụng cụ, đồ gá phức tạp. + Độ chính xác không có. + Thường dùng để gia công các mặt côn chuyển tiếp trên chi tiết dạng trục. 3. Kỹ thuật: Trong quá trình tiện theo phương pháp này thì khi cắt người ta đồng thời tiến dao theo hai hướng: Ngang bằng cách quay tay quay của bàn dao ngang, và Dọc bằng cách quay tay quay bàn xe dao hoặc tay quay của ổ dao trên ( ổ dao ở vị trí 0o, không xoay). IV. Củng cố: (2 phút) Thu bài kiểm tra - Nhận xét. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau học về khoan trên máy tiện. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 24; Số tiết: 02 Từ tiết 74 - 75. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN KHOAN TRÊN MÁY TIỆN (Cấu tạo mũi khoan, phương pháp khoan). A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được cấu tạo mũi khoan. - Biết được phương pháp khoan. II. Kỹ năng: - Học sinh lắp và điều chỉnh tâm mũi khoan. - Điều chỉnh được bước tiến bằng tay. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ và giữ vệ sinh môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng khoan kim loại bằng máy tiện. B. Chuẩn bị: GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - mũi khoan; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Trả và nhận xét bài kiểm tra: (4 phút) III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm. 20. Nội dung bài giảng I. KHÁI MIỆM VÀ CẤU TẠO. và cấu tạo mũi khoan kim loại. 1. Khái niệm:. GV: Giáo cụ trực quan.. Khoan là phương pháp phổ biến để. - Mũi khoan có 2 lưỡi cắt.. gia công lỗ trên vật đặc hoặc làm. - Mũi khoan có nhiều lưỡi cắt.. rộng lỗ đã có sẵn.. HS : Quan sát cấu tạo,nêu cấu tạo. 2. Cấu tạo:. chung .. Mũi khoan có 3 phần chính: Phần cắt, phần dẫn hướng và phần đuôi.. HS: Vẽ hình II. PHƯƠNG PHÁP KHOAN.. Hoạt động 2: Các phương pháp GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. khoan kim loại băng máy tiện. - Mũi khoan được gá trên ụ động. - Đường kính lỗ khoan phụ thuộc vào đường kính mũi khoan. - Phôi được gá trên mâm cặp. - Chọn chế độ cắt khi khoan. ( Vật liệu, đường kính khoan). Hoạt động 3: tìm hiểu quy trình. 25. III. QUY TRÌNH GIA CÔNG. gia công khoan bằng máy tiện. 1. Chuẩn bị:. HS : Nêu các bước tiến hành g/c.. - Máy. - Bầu khoan, mũi khoan, phôi, dao tiện. 2. Xén mặt đầu. 3. Mồi lỗ tâm. 4. Tiến hành khoan. 5. Nguyên nhân hỏng hóc,khằc phục.. Hoạt động 4: Hướng dẫn khoan. 10. IV. HƯƠNG DẪN BAN ĐẦU.. trên máy tiện GV : Thị phạm Phân nhóm thực hành.. V.. HƯỚNG. DẪN. THƯỜNG. 10. XUYÊN.. 10. VI. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 5. VII. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. Nhóm 1. - Thao tác mồi lỗ tâm. - Thực hiện bước tiến. - Dung dịch làm mát. Nhóm 2,3,4,5,6. - Thao tác mồi lỗ tâm. - Thực hiện bước tiến. - Dung dịch làm mát. GV: Thu bái tập sau khi hs hoàn thành, đánh giá kết quả = điểm. GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Cho hs tiếp theo vào máy thực hành. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các bước cơ bản khi koan kim loại. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 25; Số tiết: 04 Từ tiết 76 - 79. GIÁO ÁN THỰC HÀNH. KHOAN LỖ TRÊN MÁY TIỆN. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được cấu tạo mũi khoan. - Biết được phương pháp khoan lỗ suốt trên máy tiện. II. Kỹ năng: - Học sinh khoan được lỗ suốt bằng mũi khoan kim loại. - Điều chỉnh được bước tiến bằng tay hợp lý. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu giữ vệ sinh sạch sẽ và giữ vệ sinh môi trường.. GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng khoan kim loại bằng máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Mũi khoan; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) ? Em hãy nêu khái niệm và cấu tạo mũi khoan kim loại. III. Nội dung bài giảng: (170 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu quy trình. 30. Nội dung bài giảng I. QUY TRÌNH GIA CÔNG. gia công khoan. 1. Chuẩn bị:. HS: Vẽ hình. - Máy. - Bầu khoan, mũi khoan, phôi, dao tiện. 8. 2. Xén mặt đầu. 3. Mồi lỗ tâm. 4. Tiến hành khoan.. GV: Mạc Bá Cường. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Hoạt động 2: Hướng dẫn gia. NĂM HỌC 2016 - 2017. 90. IV.. công khoan lỗ xuyên suốt. HƯƠNG. DẪN. THƯỜNG. XUYÊN.. Phân nhóm thực hành. Nhóm 1. - Thao tác mồi lỗ tâm. - Thực hiện bước tiến. - Dung dịch làm mát. Nhóm 2,3,4,5,6. - Thao tác mồi lỗ tâm. - Thực hiện bước tiến. - Dung dịch làm mát.. 40. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 10. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. GV: Thu bài tập sau khi hs hoàn thành, đánh giá kết quả = điểm. Cho hs tiếp theo vào máy thực hành. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các bước cơ bản khi koan kim loại. Khoan được lỗ suốt bằng máy tiện. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GV: Mạc Bá Cường. GIÁO VIÊN. 7. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Nguyễn Ngọc Thanh. Số: 26; Số tiết: 05 Từ tiết 80 - 84. Mạc Bá Cường. GIÁO ÁN THỰC HÀNH. KHOAN LỖ TRÊN MÁY TIỆN. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Biết được cấu tạo mũi khoan. - Biết được phương pháp khoan lỗ kín trên máy tiện. II. Kỹ năng: - Học sinh khoan được lỗ kín bằng mũi khoan kim loại. - Điều chỉnh được bước tiến bằng tay hợp lý. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ và giữ vệ sinh môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng khoan kim loại bằng máy tiện. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. - Tài liệu liên quan; - Mũi khoan; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (9 phút) 1. Em hãy nêu các bước tiến hành khoan lỗ suốt ? 2. Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi khoan lỗ ? III. Nội dung bài giảng: (210 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: tìm hiểu khoan lỗ. 40. I. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU. 120. II.. Nội dung bài giảng. kín trên máy tiện. GV: Vẽ hình. HS : Vẽ hình, đọc bản vẽ,nêu các bước tiến hành gia công ? GV: Tóm tắt nội dung phát biểu, nêu các điểm cần chú ý khi khoan lỗ kín. GV: Chia nhóm, phát phôi,dụng cụ hs từng em thực hành. Hoạt động 2: Hướng dẫn khoan lỗ. HƯỚNG. DẪN. kín. XUYÊN. GV: Quan sát quá trình thao tác của. - Gá phôi, dụng cụ.. GV: Mạc Bá Cường. 8. THƯỜNG. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. học sinh.. - Mồi lỗ tâm ( hết lõi ) - Lấy dấu chiều dài mũi khoan hoặc. Nhóm 1.. ụ động.. HS : Từng em vào máy hoàn thành. - Chọn chế độ cắt hợp lý.. bài tập của mình.. - Phương pháp kiểm tra chiều sâu.. Nhóm 2,3.4.5.6. HS : Từng em vào máy hoàn thành bài tập của mình. 30. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 20. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. GV: Thu bài tập và đánh giá kết quả luyện tập ( bằng điểm ). Nhận sét kết quả, nêu mặt được, hạn chế trong quá trình luyện tập. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các bước cơ bản khi koan kim loại. Khoan được lỗ kín bằng máy tiện. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Số: 27; Số tiết: 02 Từ tiết 85 - 86. GIÁO ÁN. Gia công ren (Phân loại ren, phương pháp gia công ren). A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nhận biết được các loại ren. II. Kỹ năng: - Biết các phương pháp gia công ren. - Gia công được ren bằng bàn ren và tarô. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ môi trường sống. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng ren bằng bàn ren và ta rô. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Bàn ren; Phôi… GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 1. Em hãy nêu các bước tiến hành khoan lỗ kín ? 2. Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi khoan lỗ kín ? III. Nội dung bài giảng: (80 phút) Hoạt động của thầy và trò. TG (phút). Hoạt động 1: Tìm hiểu và phân. 40. Nội dung bài giảng I. PHÂN LOẠI VÀ ỨNG DỤNG.. loại một số loại ren. 1. Phân loại ren.. GV : Giáo cụ trực quan.. - Ren hệ mét : vd . M10 x 1,5. - Ren tam giác.. .S=6. - Ren vuông.. - Ren hệ Anh : vd .11/ 1'. - Ren thang. - Ren tròn.. 2. Ứng dụng của các loại ren.. - Ren răng cưa. HS : Quan sát, phân loại. - Nêu ứng dụng mà em biết. ( Chia nhóm theo bàn và nêu phát. 3. Các phương pháp gia công ren.. biểu chung).. - Gia công ren bằng phương phap: . Bàn ren bằng tay hoặc gia công trên. HS : ( Có thể nêu một số phương. máy tiện) ren ống nước. pháp gia công ren mà đã từng gặp GV: Mạc Bá Cường. . Tarô bàng tay hoặc gia công trên 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. trong đời sống). máy tiện. . Cán ren (năn ren). . Tiện ren. . Phay ren.. Hoạt động 2: Tìm hiểu quy trình. 20. 4. Quy trinh gia công.. gia công ren HS:. M10 x 1,5. Đọc bản vẽ, xây dựng quy trình gia công. - Chuẩn bị : Máy,dụng cụ,phôi. - Gá dụng cụ,phôi. - Gia công đường kính tiện ren ( 9, 8). - Gá phôi vào Êto. - Dùng bàn ren cắt ren. 5. Các dạng sai hỏng khi cắt ren. - Ren không mẻ. - Ren không đổ. Hoạt động 3: Hướng dẫn ren. 20. II. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU.. GV: Thị phạm Quy trình gia công. HS: Quan sát quy trình gia công. IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các bước cơ bản khi ren. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. Số: 28; Số tiết: 04 Từ tiết 87 - 90. GIÁO ÁN THỰC HÀNH. Gia công ren bằng bàn ren. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nhận phân biệt được các loại ren. II. Kỹ năng: - Biết các phương pháp gia công một số loại ren. - Gia công được ren bằng bàn ren và tarô. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng ren bằng bàn ren và ta rô. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Bàn ren; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 1. Em hãy nêu các bước tiến hành khi ren ? 2. Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi ren bằng bàn ren ? III. Nội dung bài giảng: (170 phút) TG Nội dung bài giảng (phút) Hoàn động 1: Quy trình gia 40 4. Quy trinh gia công. Hoạt động của thầy và trò. công ren bằng bàn ta rô HS:. M10 x 1,5. Đọc bản vẽ, xây dựng quy trình gia công. - Chuẩn bị : Máy, dụng cụ, phôi. - Gá dụng cụ, phôi. - Gia công đường kính tiện ren ( 9, 8). - Gá phôi vào Êto. - Dùng bàn ren cắt ren. Hoạt động 2: Hướng dẫn ren. 90. III.. HƯỚNG. DẪN. bằng bàn ren. XUYÊN.. Phân nhóm thực hành.. - Quá trinh gá phôi vào Etô.. Nhóm 1. - Đặt bàn ren khi cắt ren.. THƯỜNG. Từng hs vào máy hoàn thành bài tập GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Nhóm 2,3,4,5,6 Từng hs vào máy hoàn thành bài tập. 30. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. GV: Thu bài tập và đánh giá kết quả luyện tập ( bằng điểm ). Nhận sét kết quả, nêu mặt được, hạn chế trong quá trình luyện tập. HS : Thu dọn dụng cụ.. 10. Vệ sinh máy.. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các sai hỏng khi ren và cách khắc phục. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 8. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 29; Số tiết: 04 Từ tiết 91 - 94. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN THỰC HÀNH. Gia công ren bằng bàn ren. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nhận phân biệt được các loại ren. II. Kỹ năng: - Biết các phương pháp gia công một số loại ren. - Gia công được ren bằng bàn ren và tarô. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng ren bằng bàn ren và ta rô. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Bàn ren; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp GV: Mạc Bá Cường. Tại lớp. HS vắng. 8. Ghi chú GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Có Lí do. Không lí do. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 1. Em hãy nêu các bước tiến hành khi ren ? 2. Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi ren bằng bàn ren ? III. Nội dung bài giảng: (170 phút) TG Nội dung bài giảng (phút) Hoạt động 1: Đọc bản vẽ và xây 30 4. Quy trinh gia công. Hoạt động của thầy và trò. dựng quy trình gia công ren HS:. M8 x 1,5. Đọc bản vẽ, xây dựng quy trình gia công. - Chuẩn bị : Máy, dụng cụ, phôi. - Gá dụng cụ, phôi. - Xén mặt đầu. - Lấy dấu L = 40. - Gia công  15. - Lấy dấu L = 25. - Gia công đường kính ren ( 7, 8). - Gá phôi vào Êto. - Dùng bàn ren cắt ren. Hoạt động 2: Hướng dẫn ren. 90. III.. HƯỚNG. DẪN. bằng bàn ren. XUYÊN.. Phân nhóm thực hành.. - Quá trinh gá phôi vào Etô.. GV: Mạc Bá Cường. 9. THƯỜNG. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Nhóm 1. - Đặt bàn ren khi cắt ren.. Từng hs vào máy hoàn thành bài tập Nhóm 2,3,4,5,6 Từng hs vào máy hoàn thành bài tập. GV: Thu bài tập và đánh giá kết quả luyện tập ( bằng điểm ). Nhận sét kết quả, nêu mặt được, hạn chế trong quá trình luyện tập. 40. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 10. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học. IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các sai hỏng khi ren và cách khắc phục. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 30; Số tiết: 04 Từ tiết 95 - 98. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN THỰC HÀNH. Gia công ren bằng bàn ren. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nhận phân biệt được các loại ren. II. Kỹ năng: - Biết các phương pháp gia công một số loại ren. - Gia công được ren bằng bàn ren và tarô. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng ren bằng bàn ren và ta rô. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Bàn ren; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. 1 2 3 4. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... …/…/ 201... GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) ? Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi ren bằng bàn ren III. Nội dung bài giảng: (170 phút) TG Nội dung bài giảng (phút) Hoạt động 1: Tìm hiểu ren trong 30 I. TARO REN Hoạt động của thầy và trò. bằng bàn ren HS: Đọc bản vẽ, xây dựng quy trình gia công. - Chuẩn bị : Máy, dụng cụ, phôi. - Gá dụng cụ, phôi. - Xén mặt đầu. - Mồi lỗ tâm. - Lấy dấu mũi khoan hoặc ụ động. - Khoan lỗ  6,5 L = 20. - Gá phôi vào Êto. - Dùng bàn ren cắt ren. Hoạt động 2: Hướng dẫn ren. 30. II. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU.. 80. III.. trong bằng bàn ren GV : Thị phạm. HS : Quan sát. Phân nhóm thực hành.. HƯỚNG. DẪN. Nhóm 1. XUYÊN.. Từng hs vào máy hoàn thành bài. - Quá trinh gá phôi vào Etô.. tập. - Đặt bàn ren khi cắt ren.. THƯỜNG. Nhóm 2,3,4,5,6 Từng hs vào máy hoàn thành bài GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. tập GV: Thu bài tập và đánh giá kết. 10. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. 10. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. quả luyện tập ( bằng điểm ). Nhận sét kết quả, nêu mặt được, hạn chế trong quá trình luyện tập. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các sai hỏng khi ren và cách khắc phục. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. Số: 31; Số tiết: 03 Từ tiết 99 - 101. NĂM HỌC 2016 - 2017. GIÁO ÁN THỰC HÀNH. Gia công ren bằng bàn ren. A. Mục tiêu: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Nhận phân biệt được các loại ren. II. Kỹ năng: - Biết các phương pháp gia công một số loại ren. - Gia công được ren bằng bàn ren và tarô. III. Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc; tiết kiệm vật liệu Giữ vệ sinh sạch sẽ môi trường. IV. Định hướng phát triển năng lực: Học xong bài học sinh có kỹ năng ren bằng bàn ren và ta rô. B. Chuẩn bị: I. Giáo viên: - Giáo án; Giáo cụ trực quan; - Tài liệu liên quan; - Bàn ren; Phôi… II. Học sinh: - Vở ghi; SGK; Dụng cụ học tập. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. II. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) ? Em hãy nêu các sai hỏng thường gặp khi ren bằng bàn ren III. Nội dung bài giảng: (125 phút) TG Nội dung bài giảng (phút) Hoạt động 1: Đọc bản vẽ và xây 30 I. TARO REN Hoạt động của thầy và trò. dừng quy trình gia công ren HS: Đọc bản vẽ, xây dựng quy trình gia công. - Chuẩn bị : Máy, dụng cụ, phôi. - Gá dụng cụ, phôi. - Xén mặt đầu. - Mồi lỗ tâm. - Lấy dấu mũi khoan hoặc ụ động. - Khoan lỗ  6,5 L = 20. - Gá phôi vào Êto. - Dùng bàn ren cắt ren. Hoạt động 2: Hướng dẫn ren. 30. II. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU.. 80. III.. GV : Thị phạm. HS : Quan sát. HƯỚNG. DẪN. Phân nhóm thực hành.. XUYÊN.. Nhóm 1. - Quá trinh gá phôi vào Etô.. Từng hs vào máy hoàn thành bài. - Đặt bàn ren khi cắt ren.. THƯỜNG. tập Nhóm 2,3,4,5,6 Từng hs vào máy hoàn thành bài tập. 10. III. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC.. GV: Thu bài tập và đánh giá kết GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. quả luyện tập ( bằng điểm ). Nhận sét kết quả, nêu mặt được, hạn chế trong quá trình luyện tập.. 10. IV. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP.. HS : Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh máy. Vệ sinh phòng học IV. Củng cố: (4 phút) Nắm vững các sai hỏng khi ren và cách khắc phục. Chuẩn bị đủ điều kiện an toàn để làm việc. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Số: 32; Số tiết: 01 Từ tiết 102. KIỂM TRA. A. Mục tiêu: I- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về các phương pháp gia công côn bằng phương pháp xoay xiên bàn xe dao trên máy tiện. II- Kỹ năng: Đánh giá kết quả học tập của học sinh để từ đó giáo viên biết hướng điều chỉnh phương pháp cho phù hợp. III- Thái độ: Thông qua bài kiểm tra các em có thái độ làm việc cẩn thận, kiên trì, khoa học và an toàn. IV- Định hướng phát triển năng lực: Các em sẽ bộc lộ và phát triển một số năng lực của mình. B.Chuẩn bị của thầy và trò: - Thầy: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm. - Trò: Ôn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. Tại lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... I. Ổn định lớp: Điểm danh (1 phút) II. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: (1 phút) III. Nội dung bài kiểm tra: (40 phút) ĐỀ BÀI Câu 1(6 điểm:) Em hãy nêu các bước tiến hành gia công côn bằng phương pháp. Ø 20 Ø 12. Ø8. Ø 16. Ø 25. xoay xiên bàn dao?. 6 Câu 2 (4): Nêu nguyên nhân hỏng hóc và cách khắc phục khi gia công côn 25 35 GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1(6 điểm:) Em hãy nêu các bước tiến hành gia công côn bằng phương pháp xoay xiên bàn dao? - Chuẩn bị máy,dụng cụ - Chuẩn bị phôi - Gá phôi,dụng cụ L = 40 - Xén mặt đấu - Lấy dấu L = 35 - Gia công. 20. - Lấu dấu L = 25 - Gia công. 16. - Lấy dáu L = 5 - Gia công. 8. - Xoay xiên bàn xe dao góc 10 - Gia công. 12. Câu 2 (4): Nêu nguyên nhân hỏng hóc và cách khắc phục khi gia công côn Sai kich thước; Góc côn sai; Phình tang trống; Không đạt độ bóng; Bặt phôi; Không song song,vuông góc IV. Củng cố: (2 phút) Thu bài kiểm tra - Nhận xét. V.Hướng dẫn: (1 phút) Chuẩn bị tiết sau học về khoan trên máy tiện. VI. Đánh giá - rút kinh nghiệm. Ngày….tháng….năm 2017 THÔNG QUA BAN CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 9. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. Số: 33 Số tiết: 01 Tiết 103. GIÁO ÁN - ÔN TẬP. A. Mục tiêu bài dạy: I. Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh biết: - Một số đặc điểm, yêu cầu cơ bản của nghề Tiện kim loại, có liên hệ với bản thân để định hướng. II. Kỹ năng: - Quy trình chung Nghề, yêu cầu kỹ thuật của Tiện kim loại và một số thao tác kỹ thuật cơ bản của các phương pháp Tiện trên máy. - Quy trình tiện một số sản phẩm đơn giản. III. Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích công việc, làm việc chính xác, khoa học, an toàn. IV. Định hướng phát triển năng lực: Sau khi học song các em định hướng được năng lực nghề nghiệp để phục vụ cuộc sống sau này. B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học: - Giáo án. - Hệ thống câu hỏi - Bài tập - Dụng cụ và phôi. C. Quá trình thực hiện bài giảng: TT Ngày lên lớp. HS vắng Có Lí do Không lí do. Tại lớp. Ghi chú. 1 …/…/ 201... 2 …/…/ 201... 3 …/…/ 201... 4 …/…/ 201... 5 …/…/ 201... 1. Ổn định lớp: Kiểm danh (1 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: ( 0 phút) 3. Nội dung bài: (40 phút). Hoạt động của thầy và trò. TG Nội dung bài giảng (phút) 20 I. Ôn tập lý thuyết :. Giáo viên làm đề cương để học GV: Mạc Bá Cường. 1. Hiện tượng ăn mòn kim loại. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> TRUNG TÂM KTTH – HN – DN HẢI DƯƠNG. NĂM HỌC 2016 - 2017. sinh ôn tập. 2. An toàn lao động và bảo quản dụng cụ đo. 3. Cấu tạo máy tiện. 4. Phương pháp sử dụng và bảo quản. 5. An toàn lao động khi sử dụng máy tiện. 6. Cấu tạo dao tiện,vật liệu làm dao. 7. Các góc cơ bản của dao tiện. 8. Các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình cắt gọt kim loại.(ngoại cảnh,chế độ cắt gọt). 20. II. Ôn tập thực hành:. Giáo viên hướng dẫn lại để học sinh ôn tập, chuẩn bị thi. 1. Quy trình công nghệ gia công trụ . 2. Quy trình gia công côn. 3. Quy trình gia công khoan. 4. Hiện tượng, nguyên nhân hỏng hóc và cách khắc phục khi gia công.. 4. Tổng kết ôn tập (3 phút): 5. Hướng dẫn tự học (1 phút): Chuẩn bị Kiểm tra 6. Tự đánh giá & rút kinh nghiệm: - Nội dung, - Phương pháp, - Thời gian. THÔNG QUA TỔ BỘ MÔN. Ngày tháng năm 2017 Người soạn. Nguyễn Ngọc Thanh. Mạc Bá Cường. GV: Mạc Bá Cường. 1. GA: Tiện kim loại THPT.

<span class='text_page_counter'>(102)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×