Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET GIAI TICH 12 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS-THPT Tân Tiến Tổ: Toán. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH – KHỐI 12. Họ và tên:................................................... Lớp:.......................... 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. 1 Câu 1: Số 2 được viết dưới dạng logarit cơ số 4 là ? 1 log 4 log 4 2 log 4 8 81 B. C. D. log 4 4 A. Câu 2:Cho x>0, hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa:. A. y x. 1 3. B. y x. C. y x. . 1. D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 4 3. 3 2 Câu 3 : Biểu thức a : a , a>0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là. A. a. 2 3. B. a. 5 3. C. a. 5 8. D. a. 7 3. Câu 4: Cho hai số dương a và b, a 1 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. log a 0 1. B. log a 1 0. C.. log a  a  . log b D. a b a. Câu 5: Cho các số thực dương a, b với a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 log a4  ab   log a b 4 a) 1 log a4  ab   log a b 4 c). b). log a4  ab  4  4 log a b. 1 1 log a4  ab    log a b 4 4 d). Câu 6:Đặt log 2 3 a, log5 3 b . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b. A. C.. log 6 45 . a  2ab ab. log 6 45 . B.. a  2ab ab  b. D.. log 6 45  log 6 45 . 2a 2  2ab ab. 2a 2  2ab ab  b. x x Câu 7: Cho hàm số f (x) 2 . 7 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 2. A. f (x)  1x x 2 log 2 7 0. C. f (x)  1  x log 7 2  x 2 0. B. f (x)  1  x ln 2  x 2 ln 7 0 D. f (x)  1  1 x log 2 7 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Câu 8: Cho hàm số. y  x3  8 3. y '  x  8. C.. y '  x 2  x 3  8  3. . 1. y ln  x 4  1. Câu 9: Cho A. 3.  1  3 y '   x  8 3 3 B.  1  y '   3x 2  3 3 D..  3. A.. 3. . Khi đó:. . Khi đó B. 4. y '  1. có giá trị là: C. 2. D. 1. 4 2 Câu 10: Tập xác định của hàm số y  x  3x  4 là:.   1;4   1; 4  C..   ;  1   4;     ;  1   4;  D.. A.. B.. Câu 11:Tập xác định của hàm số A. D=¿ ∪¿. B.. D=(− ∞ ; 0)∪(1 ;+∞ ). Câu 12:Tập xác định của hàm số A.. D=( 0 ; 2 ). B.. Câu 13. Tính y’ với y= A. y ' . 1  2(x  1)ln 2 22x. y=log 2 x (1 − x) là:. y=ln. 5x 3 x−6. C.. D=[ 0 ; 1 ]. D.. D=( 0 ; 1 ). là:. D=¿ ∪ ¿ C.. D=(− ∞ ; 0)∪(2 ;+∞ ). D.. x 1 4x. B. y ' . f  x . Câu 14. Cho hàm số A. 1; B. 2;. 1  2(x  1)ln 2 22x. 1  2(x  1)ln 2. C.y’=. 2x. 2. 1  2(x  1)ln 2. D.. 2x. 2. 3x  3 x 2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định là C. 3; 2. Câu 15:Tập nghiệm của phương trình 2x + 3 x −10 =1 là:. D. 4.. D=[ 0 ; 2 ].

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. { 1; 2 }. B. { −5 ; 2 }. C. { −5 ; −2 }. D. { 2; 5 }. Câu 16. Nghiệm của phương trình A. x 16 ; B. x 8 ;. log 4  log 2 x  1. là. C. x 4 ;. D. x 2. x x 1 x x 1 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 3  3 là. A..  2;  ;. B..   ;2 ;. C..  2;  ;. D. . Câu 18: Số nghiệm của phương trình: log 2 ( x  1)  2 log 2 (3x  2)  2 0 là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 19:Tập nghiệm của bất phương trình 5|2 x −1| ≥25. là:. A. ( − ∞; −1 ) ∪ ( 3 ;+∞ ) C. ¿ ∪. B. ( − ∞ ; 0 ) ∪ ( 3 ;+∞ ). ( 32 ;+ ∞). D. ¿ ∪ ¿. Câu 20: Nghiệm của bất phương trình A. x  0. B. x 4. Câu 21: Nghiệm của phương trình A. 2. B. 4. x 4 4 là: 1 0x 2 C.. log 22 x log 2.  1  0;    4;   D.  2 . 5.2 x  8 ) 3  x 2x  2 là: 4 4   C. 5 D. 4 và 5. log 2 (. 2x x 2x Câu 22: Tích các nghiệm phương trình 6.3  13.6  6.2 0 là:. A. –1. B. 0. C. 1. D. –4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 22: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 25 x+1 − 5x+ 2+ m=0 A.. 0<m<. 25 4. 0 ≤ m<. B.. C. m≥ 0. 1 25. x+. ( ). 3 2. 0<m<. D.. 2 x+ y Câu 24: Cho 5 =. A.. 25 4. B.. −. 1 4. 1 2. .. 1 √5. 1 3. 2 x +1. (). và C.. 25 2. −3 2. −27. y −1. =0 . Khi đó. D.. x+ y. bằng:. 1 2. Câu 25. Một người gửi số tiền 1 tỷ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết quả làm tròn đến hàng trăm) A. 1 276 281 600; B. 1 350 738 000; C. 1 298 765 500; D. 1 199 538 800.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×