Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

25 cau trac nghiem ds 10 chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số . Câu 1: Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  m  x  5m đồng biến trên R: m2 B. m  2 C. m 2 D. m 2 A. Câu 2:Tập xác định của hàm số y  x  3  1  2x là 1 1 1 [ 3; ] [ ;3] [ ;3] 2 B. 2 C. 2 A.. D. . 2 Câu 3: Cho hàm số y  x  5 x  3 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 5  5    ;   ;   2  A. hàm số đông biến trên  B. hàm số đông biến trên  2. 5   ;    C. hàm số nghịch biến trên  2. Câu 4:Cho hàm số A. là hàm số chẵn. 5   ;    D. hàm số đông biến trên  2. 2x x 2  1 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau D R \  1 B. tập xác định C. hàm số không chẵn không lẻ. y. D. là hàm số lẻ. 2. Câu 5:Cho hàm số y  x  4 x  4 có đồ thị (P) chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. (P) cắt Ox tại hai điểm B. (P) không cắt ox C. (P) tiếp xúc trục Ox D. (P) đi qua gốc tọa độ x 2  1  Câu 6: Cho hàm số y = f(x) =  x  1. ( x  2) ( x  2). . Trong 5 điểm M (0; -1), N( -2; 3); E(1; 2); F( 3; 8); K( -3;8 ) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. 2 Câu 7: Đồ thị hàm số y m x  m  1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng: B.  1 C. 1 D. 0 A. 1 2 Câu 8: Cho hàm số y  x  (m  2) x  m tìm m để hàm số đông biến trên khoảng (2; + ∞) ta có A. m = 6 B. m = 4 C. m= 2 D. m = 0 x 1 y x  2 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Câu 9:Cho hàm số A. hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; ) B. hàm số nghịch biến trên khoảng mà nó xác định. C.. hàm số đồng biến trên khoảng mà nó xác định y. D. hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2). 2x  1  3  2x x 3 là. Câu 10: Tập xác định của hàm số 3 3 ( ; ] \   3 ( ; ] \  3 2 2 A. B.. 3 3 ( ; ] ( ;  ] \   3 2 2 C. D. Câu 11: Trong các hàm số sau,hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3: 2 2 2 y x 2  3x  1 B. y x  2 x  2 C. y  x  6 x D. y  x  6 x  2 A. 2 Câu 12:Cho hàm số y ax  bx  c, co : a  0, b  0, c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong. các hình sau :. y. y. x. (1). y. y. x. (2). (3) I. I. trang 1. I. (4) x. I x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). 3. x  3x x 4  9 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Câu 13:Cho hàm số D R \  3 A. là hàm chẵn B. tập xác định C. là hàm lẻ  -0.5 Câu 14:Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên x y + như hình vẽ y. + +. D. x 0  y 1. -1.25 2 2 A. y x  x  1 B. y  x  x  1 Câu 15:Trong các hàm số sau hàm số nào có đồ thị như hình vẽ 2 2 A. y 2 x  8 x  3 B. y x  4 x  3. C.. y  x 2  4 x  3. 2 C. y  x  x  1. 2 D. y  x  4 x  3. x 1 x  x  4 x  3 là : Câu 16:Tập xác định của hàm số (1; ) \  3 (1; ) \  2;3 (1; ) \  2;  3 B. C. A. y. y. 2. D.. (1; ) \  2;3. 3x  2  2x  1 x2  3 là. Câu 17:Tập xác định của hàm số 2 2 [  ; ) \  3 [  ; ) 3 3 A. B.. . 2 D. y  x  x  1. . 2 [ ; ) C. 3. D.. [. 2 ; ) \  3 3. 2 Câu 18:Cho hàm số y  x  3 x  5 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. M(0; 4) thuộc đồ thị hàm số B. là hàm số chẵn C. là hàm số lẻ D. hàm số không chẵn không lẻ. Câu 19:Cho hàm số. y. A. là hàm số chẵn. x2  x  1 x3 chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau B. xác định x  R C. x  1  y 1 D. là hàm số lẻ. 2 Câu 20:Cho hàm số y ax  bx  c có a  0; b  0; c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình y y y dưới đây I  I. (1). x. x. x. (2). I. -. (3). (4). . A. hình (4). B. hình (2). C. hình (3). D. hình (1). 2. Câu 21: Tìm hàm số y  2 x  bx  c , biết đồ thị (P) là parabol có đỉnh I (1;  3) ta có A. b 4; c  5 B. b  4; c  5 C. b 4; c 5 D. b  4; c 5 2 Câu 22: Cho parabol (P) : y ax  bx  2 . Xác định a, b để (P) đi qua M (1;  1) và có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 2 ta có A. a 1; b 4 B. a 1; b  4 C. a  1; b 4 D. a  1; b  4. trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23:. 2 Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:.  1;   . A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 B. Hàm số tăng trên khoảng   ;1 . C. Hàm số giảm trên khoảng D. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh.  b   f ( )  0, a  0 2 y  ax  bx  c 2a Câu 24: Cho hàm số có 4a .Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành B. Đồ thị hàm số tiếp xúc trục hoành C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất 2 Câu 25: Hàm số y ax  bx  c đồ thị là prabol (P) có đỉnh thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng tọa độ khi b  b b b a.b  0; f ( )0 a.b  0;  0 a.b  0; f ( )0   0; f ( ) 0 2a 4a 2a 2a A. B. C. D. 2a --------- HẾT ----------. trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×