Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 - 2017 M«n :VËt lÝ 12. Së GD§T Hµ Néi Trêng THPT TrÇn Phó – Ba Vì -- Đề 2 --. Điểm. Hä vµ tªn………………………………………. Líp:12A….. (Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 21. 22. 23. 24. 25. 10. Đáp án Câu. 20. Đáp án Câu Đáp án.  x2  A2 cos(t  ) 2 . Biên Câu 1: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và độ dao động tổng hợp của hai động này là A. A = A1 + A2.. B. A =. A12  A22. .. C.. A  A1  A2. .. D. A =. A12  A22. .. −3. Câu 2: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 Ω, L = (H), C =. 10 4π. (F). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u. = 100cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + ) A B. i = 5cos(100πt - ) A C. i = 5cos(100πt + ) A D. i = 5cos(100πt - ) A Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos( 5  t +  ) (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 4 cm; 0,4 s; 0. B. 4 cm; 0,4 s;  (rad). C. 4 cm; 2,5 s;  (rad). D. - 4 cm; 0,4 s; 0. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10  t (cm), biết khối lượng quả nặng là 2 100 g và cho  10 thì cơ năng của con lắc là A. 8.10-2J. B. 7.10-2J.. C. 6.10-2J.. Câu 5:Cho mét sãng ngang cã ph¬ng tr×nh sãng lµ. tÝnh b»ng gi©y. Bíc sãng lµ A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm.. u=8 sin2 π (. C. λ = 8mm.. D. 5.10-2J.. t x − )mm , trong đó x tính bằng cm, t 0,1 50 D. λ = 1m.. Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con lắc này là :. m 1 m 1 k k f  f  f 2 k 2 k 2 m m A. B. C. D. Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. f 2. Câu 8: Một vật dao động điều hoà thì gia tốc và li độ dao động.  D. lệch pha nhau 2 rad.. A. ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau góc bất k ì. C. cùng pha với nhau. Câu 9: Chọn kết luận đúng cho dao động điều hoà: A. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. B. Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc cực đại, vận tốc cực tiểu. C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. D. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. Câu 10: Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và bề mặt chất lỏng. C. khí và rắn. D. lỏng và khí. Cõu 11: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây. cã sãng dõng víi 4 bông sãng. Bíc sãng trªn d©y lµ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. λ = 13,3cm.. B. λ = 20cm.. C. λ = 40cm.. D. λ = 80cm.. Câu 12: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng A. có độ cao và độ to khác nhau. B. có tần số khác nhau C. có dạng đồ thị dao động khác nhau. D. có cường độ khác nhau. Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 60 Ω, ZC = 100 Ω, ZL = 20 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 100 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 14: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. hạ âm. B. nhạc âm. C. âm mà tai người nghe được. D. siêu âm. Câu 15: Câu 16: Âm có cường độ I1 có mức cường độ 20dB; âm có cường độ I2 có mức cường độ 30dB. Chọn hệ thức. đúng: a. I2 = 1,5I1.. b.I2 = 15I1.. c.I2 = 10I1.. d.I2 = 100I1.. Câu 17: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. Câu 18: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị: A. lớn nhất. B. giảm dần. C. không đôỉ. D. nhỏ nhất. Câu 19: Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất cos  0,85 là để A. giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng. B. công suất của động cơ lớn. C. toả nhiệt trên động cơ nhỏ. D. tốc độ quay của động cơ nhỏ. Câu 20: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2. 2. R 2   C  .. 2.  1  R   .  C  2. 2. R 2   C  ..  1  R   .  C  2. A. B. C. D. Câu 21: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng phương dao động, khác tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. cùng phương dao động, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng phương dao động, cùng tần số và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng phương dao động, cùng tần số nhưng hiệu số pha thay đổi theo thời gian.BiÓu thøc ®iÖn ¸p tøc thêi gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch xoay chiÒu lµ u = 120 2 cos100t (V). §iÖn ¸p hiÖu dông hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ tÇn sè dßng ®iÖn lµ A. 60 2 V vµ 100 Hz B. 120 2 V vµ 50 Hz C. 120 V vµ 50 Hz D. 60 2 V vµ 50 Hz Câu 22:Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. −3. Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều có C =. 10 4π. (F). Đoạn mạch được mắc vào điện áp u = 40cos(100πt- )V. Biểu. thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i = cos(100πt - ) A B. i = cos(100πt + ) A C. i = cos(100πt - ) A D. i = cos(100πt + ) A Câu 24: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. Câu 25: Điện ápgiữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: u = 200 2 cos(100t + /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2 cos(100t + /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 600W. C. 400W.. D. 800W..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×