Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 9/12/2016 Ngày giảng: 12/12/2016 Tiết 51 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khác sâu kiến thức về quy tắc dấu ngoặc, cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu 2. Kĩ năng: - Vận dụng các quy tắc để giải bài tập một cách thành thạo. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: KHTC hoạt động. 2. Học sinh: Đọc và làm các bài tập GV giao III. Kế hoạch tổ chức hoạt động học: 1/ Ổn định 2/ Khởi động -Nêu quy tắc dấu ngoặc. - Nêu lại cách cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu? 3/ Bài mới HĐ GV và HS NỘI DUNG C: Luyện tập Bài 1: Tính GV đưa đề bài bài bài tập lên bảng. a) 30 + 12 + (-20) + (-12) + Để làm các bài toán trên ta cần áp dụng = [12 + (-12)] + [30 + (-20)] những kiến thức nào ? =0+8=0 + Hai số đối nhau có tổng bằng bao nhiêu? b) (-4) + (-440) + (-6) + 440 YC HS làm bài tập vào vở = [(-4) +(-6)]+[(-440) + 440] -3 HS lên bảng làm bài tập = -10 + 0 = -10 GV chấm vở 1 số HS c) (-5) + (-10) + 16 + (-1) GV chuẩn KT = [(-5) + (-10) + (-1)] + 16 = (-16) + 16 = 0 GV đưa đề bài tập 2 Bài 2: Tính giá trị biểu thức + Để giải các bài toán trên ta cần áp dụng a) x + 22 +(-14) + 52 những kiến thức nào ? = x + (-14) + (22 + 52) + Trước dấu ngoặc có dấu trừ khi bỏ dấu = x + [(-14) + 74]= x + 60 chú ý điều gì? b) (-90) – (p + 10) + 100 GV cùng HS làm bài. = (-90) – p – 10 + 100 GV chốt lại cách làm. = 100 -90 – 10 –p = -p GV đưa bài tập lên bảng + Nêu cách làm bài tập trên ? YC HS HĐ nhóm làm bài tập. GV đưa bảng KT chuẩn và thang điểm. YC các nhóm chấm điểm chéo. GV chuẩn KT. Bài 3: Tính nhanh a) (2726 – 75) – 2736 = 2736 – 75 – 2736 = (2736 – 2736) – 75 = - 75 b) (- 2002) – (57 – 2002) = - 2002 – 57 + 2002.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV đưa bài tập lên bảng - YC 2 HS lên bảng làm bài tập - Dưới lớp làm bài tập vào vở. - GV chuẩn KT Tổng kết - Đánh giá, khích lệ KQ hoạt động của các nhóm, HS tích cực và cưa tích cực.. = (2002 – 2002) – 57 = -57 Bài 4: Tính nhanh a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65) = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = (27- 27) + (65 – 65) + 346 = 3456 b) (42 69 + 17) – (42 + 17) = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = (42 – 42) + (17 – 17) – 69 = 69. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - BTVN: làm lại các bài tập đã chữa . - Ôn lại quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế, các bài tập liên quan. V. Nhận xét HS TT Tên học sinh Lớp Nhận xét, đánh giá Phẩm chất Năng lực 1 2 3 4 5 6 VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ________________________________________________. Ngày soạn: 9/12/2016 Ngày giảng: 13/12/2016 TIẾT 52: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Kiến thức: - Củng cố khác sâu kiến thức về quy chuyển vế, tính chất. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các quy tắc để giải bài tập một cách thành thạo. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: KHTC hoạt động. 2. Học sinh: Đọc và làm các bài tập GV giao III. Kế hoạch tổ chức hoạt động học: 1/ Ổn định 2/ Khởi động - Nêu quy tắc dấu ngoặc ? quy tắc chuyển vế ? 3/ Bài mới. HĐ GV và HS. NỘI DUNG. Bài 1: Tìm x GV đưa đề bài bài tập lên bảng. 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) + Để tìm x ta làm ntn ? Cần sử dụng những - 20 = x - 9 quy tắc nào? -20 + 9 = x YC HS lên bảng làm bài tập. x = -11 GV chuẩn KT Bài 2: Tính GV đưa đề bài tập a) (-37) + (-112) = -149 + Để giải các bài tập trên ta cần áp dụng b) (-42) + 52 = 10 những quy tắc nào ? c) (-25) + 30 - 15 = -10 - Dưới lớp mỗi dãy làm 1 ý - YC 3 HS lên bảng làm bài tập - GV chấm vở 1 số HS + GV treo bảng phụ bài tập + Để tìm trên lệch nhiệt độ của mỗi thành phố ta làm ntn? - HS HĐcặp đôi làm bài tập. - Đại diện 1 cặp đôi báo cáo. - GV chuẩn KT + Để giải các bài tập trên ta cần áp dụng những kiến thức nào? HĐN làm bài tập GV đưa thang điểm, và bảng chuẩn KT YC các nóm chấm điểm. Báo cáo nhận xét. +/ Nêu KT cần nhớ qua bài học hôm nay? Tổng kết. Bài 3 Chênh lệch nhiệt độ là 90C ; 60C ; 140C ; 100C ; 120C ; 70C ; 130C Bài 4: Tính nhanh a) 3784 + 23 - 3785 - 15 = ( 3784 – 3785) + (23 – 15) = -1 + 8 = 7 b) 21 + 22 + 23 + 24 +11 - 12 - 13 - 14 = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đánh giá, khích lệ KQ hoạt động của các nhóm, HS tích cực, chưa tích cực. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - BTVN: làm lại các bài tập đã chữa vào vở - Ôn tập lại kiến thức tiết sau ôn tập HK. V. Nhận xét HS TT Tên học sinh Lớp Nhận xét, đánh giá Phẩm chất Năng lực 1 2 3 4 5 6 VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ____________________________________________________. Ngày soạn: 9/12/2016 Ngày giảng: 15/12/2016 TIẾT 53: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp mối quan hệ về tập hợp, số liền truước, số liền sau, các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của 1 tổng. 2. Kĩ năng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Vận dụng đực các kiến thức trên vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác nhóm trong học tập. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: KHTC hoạt động. 2. Học sinh: Đọc và làm các bài tập GV giao III. Kế hoạch tổ chức hoạt động học: 1/ Ổn định 2/ Khởi động 3/ Bài mới HĐ GV và HS NỘI DUNG I. Lý thuyết GV:Nêu yêu cầu ôn tập 1) Tập hợp số nguyên là gì ? 1) Z = { . . .; -2;-1;0;1;2 . . .} 2) Các số nguyên có thứ tự như thế nào? 2) Khi biểu diễn trên tia số (nằm 3)Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9? ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì 4/ Tính chất chia hết của 1 tổng? số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 5/ Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 50? 6/ Để phân tích các số ra thừa số nguyên tố làm ntn? GV: Nhận xét chung và cho điểm các học II/ Bài tập sinh Bài 1 YC HS đọc nội dung bài tập 1 A = { 1,2,4,6,8,10,12,14,16,18} Nêu cách làm B = { 0,4,8,12,16} +/ Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê C = { 0,2,6,8} các phần tử? a/ C  A; B  A YC HS HĐN làm bài tập 1 b/ A  B = { 0,4,8,12,16} HS chia sẻ c/ D ={0,2,8}; E = {0,2,6};F = {2,6, 8} GV chuẩn kiến thức. Bài 7 - Tính tổng : Liệt kê và tính tổng các số nguyên x - Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn thoả mãn các điều kiện của đề bài. a) -8 < x < 8 - Nhóm các số đối nhau thành 1 nhóm rồi x = -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4 tính. Tổng của x = 4 +Yêu cầu HĐN đôi tính. b) -12 < x <10 + Đại diện 1 nhóm làm vào bảng nhóm, x =-11,-10, -9,-8, -7, … 0, 1, 2, 3,...,9 báo cáo. Tổng của x: = -21 + Kiểm tra bài 1 số nhóm + Nhận xét chung và chốt lại. GV: đưa bảng phụ bài tập 4 YC HS nghiên cứu làm bài.. Bài 4. A - Sai; B - Đúng; C – Sai; D – Sai E – Đúng; G – Đúng; H – Sai; Đúng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS đứng tại chỗ trả lời, lấy VD phản chứng. - - HS nhận xét. - GV chốt kiến thức. YC HS trả lời nhanh bài 2,3 phần vận dụng. Tổng kết. GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản phần ôn tập. - Đánh gia việc chuẩn bị bài của HS. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - BTVN: làm lại các bài tập đã chữa vào vở, bài 2 - Ôn lại cách tìm ƯCLN, BCNN, số nguyên tố, hợp số. V. Nhận xét HS TT Tên học sinh Lớp Nhận xét, đánh giá Phẩm chất Năng lực 1 2 3 4 5 VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. __________________________________________________. Ngày soạn: 9/12/2016 Ngày giảng : 17/12/2016 TIẾT 54:. ÔN TẬP HỌC KÌ I( T2). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Tiếp tục củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ: Cộng, trừ các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc 2. Kỹ năng - Học sinh giải thành thạo các bài toán thực hiện phép tính số nguyên. Đặc biệt vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc để tính toán..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: KHTC hoạt động. 2. Học sinh: Đọc và làm các bài tập GV giao III. Kế hoạch tổ chức hoạt động học: 1/ Ổn định 2/ Khởi động 3/ Bài mới HĐ GV và HS NỘI DUNG I/ Lý thuyết GV nêu YC ôn tập +/ Nêu cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số? +/ cách tìm ƯC, BC thông qua ƯCLN, BCNN? +/ cách so sánh số nguyên? +/Cách tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên? + Cách cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu? II/ Bài tập Bài 2 H: 84 x; 180x vậy x có mqh như thế nào a/ 84 x, 180x vậy x ƯC( 84,120) với 84 và 180? ƯCLN(84,180) =12 H: Để tìm ƯC làm ntn? ƯC(84,180)= { 1,2,3,4,6,12)    Mà x>6 vậy x = 12 H: x 12, x 15, x 18 vậ x là gì của 12,15,18? b/ x12, x15, x18 H: Để tìm BC(12,15,18) làm ntn? vậy x BC(12,15,18) YC HS HĐN làm bài tập 2. BCNN( 12,15,18) = 180 N1,3,5,7; làm bài 2a BC(12,15,18) = {0,180,360...} N2,4,6,8 làm bài 2b. Mà 0<x<300 vậy x = 180 Đại diện 1 nhóm báo cáo Bài 5 -YC HS đọc đề bài 5 +/ Muốn tìm số TN đó làm ntn? Gọi số cần tìm là a a8, a 10, a 15 vậy a  BC(8,10,15) và YC HS HĐN làm bài tập 5 1000 < a <2000 Đại diện nhóm báo cáo. BCNN( 8,10,15) =120 BC(8,10,15)={0,...1080,1200,1320, GV chuẩn kiến thức. 1440,1560,1680,1800,1920...} Vậy a ={1080,1200,1320, 1440, 1560, GV chốt lại cách tìm ƯC, ƯCLN, BC, 1680,1800,1920} BCNN. Bài 6 YC HS HĐCN làm bài 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> YC 2 HS lên bảng làm bài tập. HS nhận xét GV chuẩn KT Tổng kết. Gv đánh giá việc học bài và làm bài tập của HS.. a/ -15,-1, 0,3,5,8. b/ 2000, 10,4,0,-9, -97.. IV.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà - Ôn lại kiến thức cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc. V. Nhận xét HS TT Tên học sinh Lớp Nhận xét, đánh giá Phẩm chất Năng lực 1 2 3 4 5 VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. _____________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×