Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 45 GT12 SO 1 CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45’ ĐỀ SỐ 01 1 1 y  x3  x2  2x  2016 3 2 CÂU 1.Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên (-2; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; 2). 4 2 CÂU2 .Cho hàm số y x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên (-; 0). C. Hàm số nghịch biến trên (0; 1). y. B. Hàm số đồng biến trên (0;). D. Hàm số đồng biến trên (0; 1).. 2x  3 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. CÂU3 .Cho hàm số A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số luôn đồng biến trên (-; 1) và (1;). C. Hàm số luôn đồng biến trên R. D. Hàm số luôn nghịch biến trên (-; 1) và (1;). 3 2 CÂU 4.Hàm số y mx  3x  3mx  m nghịch biến trên R với A. m 1. B. m  1. D. m  1  m 1. C.  1 m 1. 2 CÂU 5.Phương trình 10  x m  3x có nghiệm khi và chỉ khi. B. m  3 10. A. m 10. D. m  3 10  m 10. C.  3 10 m 10. 3 CÂU 6.Cho hàm số y  x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x0  1 .. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 1 .. C. Hàm số không đạt cực đại tại điểm x0 1 .. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 1 .. CÂU 7.Cho hàm số. y . 1 4 1 2 x  x 2 4 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x0 0. A. Hàm số đạt cực đại tại điểm. .. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 1 .. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0  1 . D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại. 3 2 CÂU 8.Cho hàm số y x  3x  3x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại bằng -1. C. Hàm số đạt cực đại bằng 1.. B. Hàm số đạt cực tiểu bằng -1. D. Hàm số không có cực trị. 3 2 2 CÂU 9.Tìm các giá trị của m để hàm số y x  3mx  (m  m  2)x  m  1 đạt cực trị tại điểm x0 0 A. m  1. B. m 2. C. m  1  m 2 4. D. Không m 2. CÂU10.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y x  2x  3 trên [0; 2] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. m 3 B. m 2; M 3 C. m 3; M 11 D. m 2; M 11 3. CÂU11.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y x  3x  1 trên [-2; 0] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. m  3; M  1 B. M  m 4 C. M  m  2 D. m  1; M 1 CÂU12.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.. m. 1 3. B. m  5. C.. y. 3x  1 x  3 trên [0; 2]. m  5; M . 1 3. D. m 0; M 5. CÂU13.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  1  x  1  x Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? B. m 0; M  2 C. m  2; M 2 D. M  2 3 2 CÂU14.Cho hàm số y x  3x  2x với đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) tại M(1; 0)? A. y  x B. y 2x C. y  x  1 D. y 2x  2 A. m 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. 2x  1 x  1 với đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C). CÂU15.Cho hàm số với trục tung? A. y  3x  2 B. y 3x C. y 3x  1 D. y  3x 4 2 CÂU16.Cho hàm số y x  x  3 với đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) tại M(-1; 3)? A. y  2x B. y  2x  1 C. y 2x  5 D. y 2x x 1 y x  1 với đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y 2 là? CÂU17.Cho hàm số A. y 2x  1. B. y 2x  7. C. y 2x. D. Không tồn tại x 5 y x  1 với đồ thị (C). CÂU18.Cho đường thẳng d: y x  1 và hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. d cắt (C) tại điểm A(-2;-1) B. d cắt (C) tại điểm A(3;4) C. d cắt (C) tại hai điểm phân biệt D. d không cắt (C) 4 2 CÂU19.Cho hàm số y x  2x  15 với đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. (C) không cắt trục Ox C. (C) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt. B. (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt D. (C) tiếp xúc với trục Ox. 4 2 CÂU20.Đường thẳng d: y m cắt đồ thị hàm số y x  8x  15 tại 4 điểm phân biệt khi A. m   1 B. m  15 C.  1  m  15 3 2 2 CÂU21. Cho đường thẳng d: y m (x  1) và hàm số y x  x với đồ thị (C).. D.  1 m 15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. d cắt (C) tại 1 điểm duy nhất với m 1 B. d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt với m 2 C. d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt với mọi m D. d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt với mọi m ≠ 1 3 2 CÂU22.Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  3x  4x  3 là A. O (0;0) B. I ( 1;  5) C. I (1;  1) D. I ( 1;1)  4x  5 y 2x  2 là CÂU23.Tâm đối xứng của đồ thị hàm số A. O (0;0). B. I ( 1; 2). y. C. I (1;  2). D. I (1; 2). 1. x2  4 với đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? CÂU24.Cho hàm số A. (C) có tiệm cận đứng là x  2 B. (C) có tiệm cận đứng là x 2 y  0 C. (C) có tiệm cận ngang là D. (C) không có tiệm cận ngang x2  x  6 y 2 x  3x  2 là CÂU25.Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×