Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

On tap Chuong I On tap va bo tuc ve so tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Các phép tính,cộng,trừ,nhân,chia,nâng lên lũy thừa Phép tính. Số thứ nhất. Số thứ hai. Dấu phép Kết quả tính phép tính. Cộng a+b. Số hạng Số hạng. +. Tổng. Trừ a-b. Số bị trừ Số trừ. -. Hiệu. Thừa số. x .. Tích. Nhân axb a.b. Thừa số. Chia : Số bị chia Số chia Thương a:b Nâng lên Viết số mũ lũy thừa Cơ số Số mũ nhỏ và đưa Lũy thừa an lên cao. Điều kiện để kết quả là số tự nhiên Mọi a và b a ≥ b. Mọi a và b b ≠ 0; a = bk Với k  N Mọi a và n . 0 trừ 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên PhÐp tÝnh TÝnh chÊt Giao ho¸n KÕt hîp Céng víi sè 0 Nh©n víi sè 1 Ph©n phèi cña phÐp nhân đối với phép céng. Tính nhanh:. Céng a+b. Nh©n a.b. a+b=b+a a.b=b.a (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) a+0=0+a=a a.1=1.a=a. a . (b + c) = a . b + a . c a) 27 + 53 + 73 + 47 b) 126 . 28 - 26. 28.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên a. Định nghĩa:. a n a .a.a...  a. (n 0). n thừa số a. b. Các công thức về lũy thừa:. Tên gọi. Công thức. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số am . an = am + n Chia hai lũy thừa cùng cơ số am : an = am - n Lũy thừa của một tích Lũy thừa của lũy thừa. (a . b)n = an.b n (am)n = am.n mn. a = a. Lũy thừa tầng *Quy ước: a1 = a a0 = 1 ( a ≠ 0). ( mn ). Điều kiện m,nN* m,nN*,m ≥ n; a≠0 nN* m,nN* m,nN*.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Áp dụng : Điền Đ, S vào ô, nếu sai hãy sửa lại cho đúng C©u. §. S. Söa l¹i. 25 = 10. S. 25 = 2.2.2.2.2 = 32. 74 : 7 = 7 4. S. 74 : 7 = 74-1 = 73. 64 . 74 = 134. S. 64 . 74 = (6.7)4 = 424. (32)4 = 36. S. (32)4 = 32.4 = 38. n.0=n. S. n .0 = 0. n–n=0. Đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số hạng + số hạng =. Số bị trừ + số trừ = hiệu. b+a a+b= ) + (b + c a = c (a + b) + 0 + a = a a+0=. .b + a.c. t Để a - b. a.(b + c) = a. Thừa số + thừa số = tích. tổng. hì a ≥ b. a.b=b.a (a . b) . c = a . (b . c) a .1 = 1. a = a. a = b.q ( b ≠ 0) Số bị chia + số chia = thương. a: cơ số; n: số mũ n. a =a .a......  a n thừa số a. a = b.q + r. ( b ≠ 0; 0 < r < b).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Thứ tự thực hiện các phép tính Biểu thức Không có dấu ngoặc Có dấu ngoặc. Thứ tự thực hiện Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. ()→[]→{}. 5. Tính chất chia hết của một tổng Điền vào chỗ ………để hoàn thành các câu sau: a) Nếu a…..m  thì (a+b)……m   và b……m b) Nếu a…..m  thì (a+b)……  và b……m m hoặc Nếu a…..m  và b……m  thì (a+b)…… m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Áp dụng: Điền Đ, S vào ô thích hợp để hoàn thành bảng sau. C©u. §. 1) NÕu mçi sè h¹ng cña tæng kh«ng chia hÕt cho 4 thì tổng đó không chia hết cho 4. S s. 2) NÕu mçi sè h¹ng cña tæng chia hÕt cho 4 th× tæng ® chia hÕt cho 4 3) NÕu tæng cña 2 sè chia hÕt cho 5 vµ mét trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5 đ 4) Sè cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 8 th× chia hÕt cho 2. ®. 5) Sè chia hÕt cho 5 th× cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 5. s. 6) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9. s. 7) Mọi số tự nhiên đều chia hết cho 1 và chính nó. s.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6. Các dấu hiệu chia hết Chia hết cho. Dấu hiệu. 2. Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.. 5. Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. 9 3. Tổng các chữ số chia hết cho 9. 4 8 6 11 ……. Tổng các chữ số chia hết cho 3 Hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 Ba chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8. Số chẵn và chia hết cho 3 Hiệu của tổng các chữ số ở vị trí chẵn và tổng các chữ số ở vị trí lẻ tao thành số chia hết cho 11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. 3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đây là năm xảy ra sự kiện lịch sử đúng vào ngày 20 tháng 11 Hãy tính kết quả của các phép tính sau, rồi điền mỗi kết quả tìm được với mỗi chữ cái tương ứng vào ô trống.. A .135 : ( 23 + 35 + 77). 1. B . 5.63 – 62.5 + 4. 9. C. 23. 22 - 58 : 56 + 1. 8. D. 20 - [30 – (15 – 32).2]. 2. 1. 9. 8. 2. A. B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) đã ban hành Quyết định số 167/HĐBT, ngày 26/9/1982 quyết định hàng năm lấy ngày 20-11 là Ngày Nhà giáo Việt Nam. Vào đúng ngày này năm 1982 ngày nhà giáo Việt Nam tổ chức trọng thể tại hội trường Ba Đình . Đây là ngày để học trò thể hiện tình cảm yêu quí, kính trọng với thầy giáo , cô giáo – những người đã dày công vun đắp cho mọi thế hệ học sinh.. 20/11/1 9 8 2 là một trong 20 sự kiện GD nổi bật của thế kỉ 20.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm số tự nhiên x, biết: a) 219 – 7(x + 1) = 100 b) (3x – 6) . 3 = 34 c) 12 x M7. d) 1 + 2 +3 + …. + x = 210 Chứng minh: a) 10n + 53 9 b) 4343 - 1717 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Điền vào các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau.. 18 giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao ……cm. 33 Lúc ……. 22 giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao ……. 25 cm. Trong một giờ, Đến …… chiều cao ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ? Bài giải: Chiều cao của ngọn nến giảm : 33 – 25 = 8 ( cm ) Thời gian ngọn nến cháy 22 – 18 = 4 ( giê ) Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm là: 8 : 4 = 2 ( cm ) Đáp số: 2cm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ, CHUẨN BỊ CHO TIẾT HỌC SAU. f Tr¶ lêi c¸c c©u hái cßn l¹i trong SGK f Xem lại lý thuyết và các bài tập đã làm trên lớp f Bµi tËp vÒ nhµ : Bµi 164, 165, 166, 167, 168, 169 ( SGK -Tr 63, 64) vµ bµi 198, 204 , 200, 201, 203( SBT- Tr 26).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×