Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi toan hk1 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Lê Lợi Lớp 4E…… Tên: …………………………………………. Điểm:. Thứ..…………, ngày ..……tháng ..……năm 201..… Kiểm tra định kỳ Học kỳ 1 Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán (40 phút) Nhận xét. Họ và tên giáo viên coi, chấm: ………………………………………………………………..………… Ký tên: ………………………………………………………………..…………. Phần 1. (2 điểm, mỗi câu 0.5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000? a) 80 296 b) 17 932 c) 29 687 d) 93 574 2. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám viết là: a) 45 307 b) 45 308 c) 45 380. d) 45 038. 1. 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m2 5dm2 = … dm2 là: a) 35 b) 350 c) 305 d) 3050 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 456 x 203 1368 912 10488 Phần 2. (6 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) 25 915 + 3550 25 915 – 3550. x. 456 203 1368 912 92568. 2504 x 35. 0. 18408 : 52. ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Tính giá trị biểu thức: (1đ) 4237 x 18 – 34578. 46857 + 3444 : 28. ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. 3. Tìm x: (1đ) 75 x. x. x. = 1800. : 11 = 25. ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 1000m = …………km 4000g = …………kg 2 2 900dm = …………m 1 giờ 14 phút = ………… phút 5. Một lớp học có 37 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 7 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam bao nhiêu học sinh nữ? (2đ) Giải ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………. - HẾT –.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 – HKI NH 2016 – 2017 Phần 1 (2 điểm, mỗi bài 0.5 điểm) 1. c 2. b 3. c. 4. S – Đ. Phần 2 (8 điểm) 1. Đặt tính đúng mỗi bài 0.25đ Kết quả đúng mỗi bài 0.25đ 2. Tính giá trị của biểu thức (1đ, mỗi biểu thức tính đúng 0.5đ, mỗi bước giải đúng 0.25đ) = 76 266 – 34 578 = 46 857 + 123 = 40 788 = 46 980 3. Tìm x: (1đ, mỗi bài đúng 0.5đ, mỗi bước giải 0.25đ) X = 1 800 : 75 x = 25 x 11 X = 24 x = 275 4. Điền số: 2đ, mỗi số điền đúng 0.5đ 1 4 9 74 5. Toán đố: 2đ Hai lần số học sinh nữ: (0.25) 37 – 7 = 30(học sinh) (0.25) Số học sinh nữ: (0.25) 30 : 2 = 15(học sinh) (0.25) Số học sinh nam: (0.25) 15 + 7 = 22 (học sinh) (0.25) ĐS: 15 học sinh nữ (0.25) 22 học sinh nam (0.25) Hoặc: Hai lần số học sinh nam: 37 + 7 = 44(học sinh) Số học sinh nam: 44 : 2 = 22(học sinh) Số học sinh nữ: 22 – 7 = 15(học sinh) Hoặc: Số học sinh nữ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 37 – 7) : 2 = 15 … nam: 15 + 7 = 22 ĐS: Mỗi lời giải được 0.5đ, mỗi phép tính và đơn vị tính đúng được 0.5đ. (hoặc cách giải đúng khác).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×