Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÁI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN 7 (Thời gian 90 phút không kể phát đề). Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D viết chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào giấy thi. Câu 1. Kết quả của phép tính (-5)3.(-5)4là: A. (-5)7 Câu 2. Nếu. B. (-5)12. C. (25)7. D. (25)12. x = 9 thì x bằng:. A. 9 B. 18 C. 81 D. 3 Câu 3. Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng sau: x y. -3 1. 1 ?. Giá trị ở ô trống trong bảng là: 1 A. 3. 1 3. B. C. 3 Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?  1 2  ;  A.  3 3 . 1 2  ;  B.  3 3 . D..  2 1   ;  C.  3 3 . 3. 1 2  ;  D.  3 3 . C Câu 5.Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của. y. hàm số y = ax. Hệ số a bằng: A. 1 O. B. 2. -1. C. -1. x -1. D. -2. A. Hình 1. Câu 6. Cho các đường thẳng m, n, d như hình 2. Hai đường thẳng m và n song song với nhau vì:. -2. M. D. m. A. Chúng cùng cắt đường thẳng d. d. B. Chúng cùng vuông góc với đường thẳng MN .. 450. C. Hai đường thẳng n và d cắt nhau, trong các góc 0. tạo thành có một góc 45 . D. Chúng cùng cắt đường thẳng MN. (Đề thi gồm 2 trang). Phần II: Tự luận (7 điểm). N. n. Hình 2. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: (1đ) Tính a.. 2 2 5 2 −2 + + : 3 9 3 3. (). Bài 2: (1đ) a.. (. ). |−37|: ( −3) − √ 494 2. b.. Tìm x, biết :. 2 −1 2 9 x− = 3 2 16. ( ). √. b.. |x − 12|+ 13 =2 13. Bài 3: (1,5đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 168 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 3;4;5 Bài 4: (3đ) Cho  ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA, E là trung điểm của cạnh AB. Trên tia đối của tia ED lấy điểm F sao cho ED = EF. a. Chứng minh  AMC =  DMB. b. Chứng minh AC //BD. c. Chứng minh A là trung điểm của FC. Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng. 1 1 1 1 1 1 + 2 + 2 + 2 +. .. . ..+ 2 + <1 2 2 3 4 5 99 1002. TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÁI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN 7 Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Câu Đáp án. 1 A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 B. 6 B. Phần II: Tự luận (7 điểm). Bài. Câu. 1 (1đ). a. Đáp án kq: 0. b kq: 2 (1đ). 3 kq: x= 2. 05. b. −3 5 kq: x= 2 ; x= 2 Gọi số quyển sách mỗi lớp 7A;7B;7C quyên góp được lần lượt là a;b;c (Quyển, a;b;c N ❑ ) Theo bài ra ta có:. 0,5. a b c = = 3 4 5. a b c. 5 (0,5). 0,5. −5 21. a. 3 (1,5đ). 4 (3đ). Biểu điểm 0,5. 0,75. và a+b+c= 168. Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau tính được a=42; b= 56; c= 70 Kết luận số quyển sách 7A;7B;7C quyên góp được lần lượt là: 42 quyển;56 quyển; 70 quyển Điểm hình vẽ hết câu a Chứng minh được  AMC =  DMB.(cgc) Suy ra một cặp góc bằng nhau từ câu a mà ở vị trí so le trong từ đó suy ra AC //BD và bằng nhau + Chứng minh được  EBD=  EAF + Suy ra một cặp góc so le trong bằng nhau từ đó suy AF //BD song song và bằng nhau Dẫn đến F;A;C thẳng hàng và AF=AC nên A là trung điểm của FC ¿ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A= 2 + 2 + 2 + 2 +.. . .. .+ 2 + < + + + + .. ..+ 2 1 .2 2 . 3 3 . 4 4 . 5 99. 100 2 3 4 5 99 100 1 1 1 1 1 1 1 1 A <1− + − + − +. .. .+ − =1 − <1 ⇒ A<1 2 2 3 3 4 99 100 100 ¿. 0,5 0,25 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×