Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kt TV lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I 2016 –2017. TRƯỜNG TH BÌNH TRỊ ĐÔNG. MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5. LỚP: 5/1. KIỂM TRA ĐỌC (đọc thành tiếng). HỌ TÊN:..................................................... ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I. ĐỌC THÀNH TIẾNG(Thời gian 1 phút/1 HS) Học sinh đọc một trong hai đoạn trong bài “Sự tích các loài hoa ” Đoạn 1 : “ Ngày xư……… nể sợ mình. ” Đoạn 2 : “ Nghe vậy… . . . .mọi loài hoa.” Tiêu chuẩn cho điểm đọc. Điểm. 1. Đọc đúng tiếng, từ .. …………… / 1 đ. 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa .. …………… / 1 đ. 3. Giọng đọc bước đầu có biểu cảm.. …………… / 1 đ. 4. Tốc độ đọc đạt yêu cầu.. …………… / 1 đ. 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.. ……….…… / 1 đ Cộng :. ……………/5 đ. Sự tích các loài hoa * Ngày xưa, cây cối đều chưa có hoa, Trời sai thần Sắc Đẹp vẽ hoa cho mọi loài cây. Vẽ xong, thần Sắc Đẹp muốn tặng hương cho chúng nhưng không đủ hương cho tất cả, thần quyết định sẽ tặng cho những loài hoa có tấm lòng thơm thảo. Thần hỏi Hoa Hồng: - Nếu có hương thơm, ngươi sẽ làm gì? - Cháu sẽ nhờ chị Gió mang tặng cho tất cả. Thần liền tặng Hoa Hồng làn hương thơm quý báu. Gặp hàng Râm Bụt đỏ chót, thần lại hỏi: - Nếu có hương thơm, ngươi sẽ làm gì? Râm Bụt cười tươi, loe cái miệng trả lời: - Tôi sẽ khiến ai cũng phải nể sợ mình. ** Nghe vậy, thần buồn rầu bỏ đi. Đi mãi, tặng gần hết bình hương, gặp hoa Ngọc Lan, thần lại hỏi: - Nếu có hương thơm, ngươi sẽ làm gì? Ngọc Lan ngập ngừng thưa: - Xin cảm ơn thần. Cháu rất thích…Nhưng cháu không muốn nhận ạ. Thần ngạc nhiên hỏi: - Hoa nào cũng muốn được ban tặng. Còn ngươi sao lại từ chối? - Vì cháu muốn thần ban cho Hoa Cỏ. Bạn ấy khổ lắm thần ạ … Nói đến đấy, Ngọc Lan òa khóc. Thấy thế, thần Sắc Đẹp vô cùng cảm động. Thần bèn ban tặng Ngọc Lan phần hương nhiều hơn các loài hoa khác. Nhờ tấm lòng thơm thảo mà Ngọc Lan có hương thơm hơn mọi loài hoa. (Theo www.vietmafiaworld.com).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I 2016 –2017. TRƯỜNG TH BÌNH TRỊ ĐÔNG. MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5. LỚP: 5/1. KIỂM TRA ĐỌC (đọc thầm và hiểu). HỌ TÊN:..................................................... ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I. ĐỌC THẦM: 25 phút. …..…../5 đ. A. Trả lời câu hỏi: Em đọc thầm bài “Sự tích các loài hoa” rồi khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời phù hợp nhất cho từng câu hỏi sau:. 1/.…../0,5đ. 1. Thần Sắc Đẹp quyết định điều gì? a. Vẽ hoa cho mọi loài cây. b. Đặt tên cho các loài hoa có tấm lòng thơm thảo. c. Tặng hương cho tất cả các loài hoa. d. Tặng hương cho những loài hoa có tấm lòng thơm thảo.. 2/..…../0,5đ. 2. Thần Sắc Đẹp dựa vào đâu để biết Hoa Hồng có tấm lòng thơm thảo ? a. Vẻ xinh đẹp rực rỡ và nhiều màu sắc của Hoa Hồng. b. Câu trả lời “sẽ nhờ chị Gió mang làn hương tặng cho tất cả”. c. Câu trả lời của Hoa Hồng “Chia cho chị Gió một phần” d. Câu trả lời của Hoa Hồng “Tôi sẽ khiến ai cũng phải nể sợ”.. 3/.…../0,5đ. 3. Hoa Râm Bụt có được thần ban tặng hương thơm không? Vì sao? a. Không, vì làn hương quý giá đã hết. b. Có, vì hoa Râm Bụt có màu đỏ chói rất đẹp. c. Không, Vì hoa Râm Bụt ích kỉ muốn giữ làn hương cho riêng mình. d. Có, vì hoa Râm Bụt sẽ mang làn hương tặng cho tất cả.. 4/.…../0,5đ. 4. Hoa Ngọc Lan có làn hương như thế nào? Nhờ đâu? ………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………. …. ………………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………………… …..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Bài tập : khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 5/.…../0,5đ. 5. Câu trong đoạn cuối “Hoa nào cũng muốn được ban tặng còn ngươi sao lại từ chối?” có những từ nào là đại từ? a. Nào, cũng b. Nào, ngươi. c. Nào, sao. d. Ngươi, còn.. 6/.…../0,5đ. 6. Từ thơm thảo thuộc từ loại nào? a. Danh từ. b. Động từ. c. Tính từ. d. Đại từ.. 7/.…../0,5đ. 7. Vị ngữ trong câu “Hoa nào cũng muốn được ban tặng.” là những từ ngữ nào? a. Cũng muốn được ban tặng. b. Muốn được ban tặng. c. Được ban tặng. d. Nào cũng muốn được ban tặng.. 8/….../0,5đ. 8. Đặt câu với từ “đầu” theo nghĩa chuyển ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. 9/….../0,5đ. 9. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó: Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ..............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10/…./0,5đ 10. Viết một câu tục ngữ hoặc ca dao có cặp từ trái nghĩa(gạch chân cặp từ trái nghĩa đó?) ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TRƯỜNG TH BÌNH TRỊ ĐÔNG. KTĐK – GIỮA HỌC KỲ I 2016 –2017 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5. LỚP: 5/1 HỌ TÊN:..................................................... ĐIỂM. ………/ 5đ. KIỂM TRA VIẾT. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. I. CHÍNH TẢ : (nghe - viết) – Thời gian 15 phút Bài “Những người bạn tôt” (Tựa bài và đoạn: “Hai hôm sau.........loài cá thong minh”; sách Tiếng Việt lớp 5, tập 1, trang 64 - 65). ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ..............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ……/ 5đ. II. TẬP LÀM VĂN : (40 phút) Trong những cảnh đẹp của đất nước ta mà em đã được biết . Hãy viết bài văn tả một cảnh đẹp đó? Bài làm ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ..............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Hướng dẫn kiểm tra. 1/ Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc sai từ 5 tiếng trở lên 0 điểm. 2/ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm 3/ Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm: 0,5 điểm ,giọng đọc không thể hiện biểu cảm : 0 điểm 4/ Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm .. 5/ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời 0 điểm .........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×