Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

on tap hk1 toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.18 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 Môn: TOÁN - KHỐI: 3 Phần 1: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm) 1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất? a. 328 b. 382 c. 238 d.832 2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là: a. 16 b. 26. c.30. d. 40. 3/ Tìm X biết: 132 : X = 6 a. X = 20 b. X = 22. c. X = 792. d. X = 791. c. 304. d. 314. 4/. 3m 4cm = ...................cm a. 34 b. 340. 5/ Cho hình vẽ sau: A 24cm. B. 18cm D. M. 32cm. 13cm Q. N P. C. Phần 2: Làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 231 - 79 107 + 123 ....................... ...................... ....................... ...................... ....................... ....................... 312 x 3 .................. .................. ................... 624 : 2 ................... ................... .................... Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 2. PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1) phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) A. 182. B. 192. C. 129. D. 198. 2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) A. 1. B. 2. 3) Mỗi giờ có 60 phút vậy. C. 3 1 3. D. 4. giờ có : (0,5 điểm). A. 15 phút B. 25 phút. C. 20 phút D. 30 phút. 4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm) A. 27. B. 28. C.32. D. 34. 5) Hình bên có: (1 điểm) A. 3 góc vuông. B. 4 góc vuông. C. 5 góc vuông. D. 6 góc vuông. PHẦN II: Làm các bài tập sau: 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 214 x 4 450 : 6 .................................. b/ 319 x 3. c/ 905 : 5. ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ............................... ................................. ............................... ................................. ............................... d/.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................. ........................... ........................... .............................. 2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm) a/ 25 dm 7 cm = …………….. cm. b/ 8 m 32 cm =. ……………… cm 3/ Tìm x: (2 điểm) a/. 876 : x = 4. b/ x : 6 = 108. ...................................................... ..................................................... ....................................................... ...................................................... 4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm). 1 8. số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại. Bài giải: ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... ...........................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề 3 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. Số 907 đọc là: A. Chín trăm bảy mươi B. Chín trăm linh bảy C. Chín bảy mươi Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy? A. 64 Câu 3. . 6m 8cm = ? cm. B. 20. C. 4. A. 68cm B. 608cm C. 520cm Câu 4. Hình vuông là hình : A. Hình có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh. C. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :. Câu 6.. 1 3. A. 12m. B. 24cm. C. 35cm. B. 12 phút. C. 20 phút. giờ =......phút ? A. 30 phút. II. Tự luận : Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 709 + 195 c) 165 x 4. b) 659 – 92 d) 285 : 7. Câu 8. Tính giá thị biểu thức: a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2 1 Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra số dầu ở trong thùng ra 3. bán. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu? Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0 b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đè 4. 1. Đánh dấu X vào. đặt sau kết quả đúng (1điểm). a) 4m 7dm = ............... dm. b) 500 cm = ..................m. A. 470 dm. A. 500 cm. B. 47 dm. B. 50 cm. C. 407 dm. C.. 5 cm. 2. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ). 6. x5. :6. 3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (1.5 đ) 48 - 6. 6x9. 16+16. 6x7. 8x4. 9x6. 4. Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : ( 0.5đ) A. B. C. D.. 5 hình tam giác 6 hình tam giác 7 hình tam giác 8 hình tam giác. 5. Tính nhẩm: ( 1đ) 9 x 8 =. 30 : 6 =. 6 x 3 =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8 x 7 =. 25 : 5 =. 28 : 4 =. 6. Đặt tính rồi tính ( 2đ) 91 : 7. 213 x 4. 374 + 203. 475 - 236. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 7. Tính giá trị biểu thức: (1 đ ) 9 x 6 + 17. 9 x 7 - 25. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. 8. Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi. 1 4. số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại. bao nhiêu lít dầu? (2đ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……….……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Đề 5 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 Số “Năm trăm linh tư” viết là: A. 5004 C. 54 2 7 m 8 cm = …. cm A. 78 cm C. 708 cm 3 Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật? A. 5 hình C. 8 hình. 4 Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? 5 1 của một giờ là: 5 6 Một đàn gà có 6 gà trống và 18 gà mái. Số gà mái gấp số gà trống số lần là:. B. 50004 D. 504 B. 780 cm D. 7008 cm B. 7 hình D. 9 hình. A. 63 tuổi C. 31 tuổi. B. 36 tuổi D. 13 tuổi. A. 10 phút C. 15 phút A. 3 lần C. 24 lần. B. 12 phút D. 20 phút B. 12 lần D. 108 lần. 1. Bài 3 (2đ). Một cửa hàng có 96 kg đường. Đã bán được 4 số đường đó .joir của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ? .............................................................................................................. .............................................................................................................. ....................................................... III. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 217 x 3 148 x 6 272 : 8 914 : 7 ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 517 – 78 x 5 = ……………. (138 + 286) : 8 = ………….. ……………………………. ……………………………. Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm) 5 m 6 dm … 65 dm 846 g + 60 g …. 1 kg 3 m 7 cm … 37 cm 506 g – 129 g … 377 g Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm) Giải: ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút) Đề 6. PHẦN I: Mỗi bài tập dưới đâycó nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, kết quả tính ) Hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng : …./1 đ. 1.Gấp 14 lên 5 lần ,rồi bớt 42 thì được: A.38 B. 32 2. Số góc vuông ở hình bên là:. C. 8. D. 28. …../0,5đ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. …../0,5 đ. …../1 đ …../2 đ. ……/2 đ. 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5m 6 cm =………cm là: A. 56 B. 560 C. 506 D. 5060 PHẦN II 1 Tính nhẩm : 7 x 6 =…… 32 : 8 = …… 9 x 8 =……. 49 : 7 = ….. 2. Đặt tính rồi tình : 189 + 408 666 – 240 104 x 7 426 : 3 ………… ………… ………. ………… ………… ………… ………. ………… ………… ………… ………. ………… 3. Tính giá trị biểu thức và tìm y: a. 369 – 48 : 2 b. 24 : y = 8 ……………………… ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. Bác Nam nuôi 48 con gà , bác đã bán đi 1 số gà đó . Hỏi bác Nam còn lại bao 3 nhiêu con gà ? Bài giải …../ 2 đ. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 5. Điền số thích hợp vào ( ? ). 1 10 …../ 1đ. 27 14. 3. 8 ?. ? 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề 7. Điểm Bài 1:Tính nhẩm: (2đ 9  3 =............. 42 : 6 = ............. 7  6 =............ 45 : 5 = ............. 7  8 =............. 64 : 8 =............. 81 : 9 35: 7. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) 54  4 205  3 872 : 4 905 : 5 ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... ..................... ..................... .................. ..................... Bài 3: Tìm X (2đ) a) X : 8 = 7 b) X  9 = 63 ................................................. ............................................. ................................................. ............................................. Bài 4: (1đ) Số? 9hm = .......m ; 5m3cm= ..........cm ; 8dam= .......m ; 1000g = kg Bài 5: (2đ) Anh có 50 bưu ảnh, em có 35 bưu ảnh. Số bưu ảnh của anh và của em được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bưu ảnh? Bài giải: ...................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... Bài 6 (1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 số ô vuông của hình bên là: 3. A . 6 ô vuông B . 7 ô vuông.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 8. Đề kiểm tra định kì cuối học kì I đề 8 Môn: Toán - Lớp 3 Họ và tên:.................................................................. I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1.. Số 355 đọc là: A. Ba năm năm.. B. Ba trăm năm lăm.. C. Ba trăm năm mươi năm. 2. Số cần điền vào chỗ ....là:. B. Ba trăm năm mươi lăm. 1 5. phút = .....giây..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 60. B. 30. C. 15. D. 12. 3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng? A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là: A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 7 cm 5. Dấu cần điền vào chỗ ....là: A. <. B. >. 2 kg 3 m.......32 m C. =. 6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là A. 159 B. 39 Ii. tự luận (7 điểm):. D. Không điền được C. 29. Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8) ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: (8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 +.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lớp :3 Trường tiểu học………………… Môn Toán lớp 3. năm học 2010 – 2011 ( Thời gian 60 phút). Bài 1. ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.... ) a, 72; 64; 56; ...; ....; .... ; ..... b, 26; 35 ; 44; .... ; .... ;....; ....... Câu 2: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a,. 60 phút =..... giờ. b,. 1 4. giờ = ....phút. Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng) Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét. Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai? ..................................................................................................................................... . ..................................................................................................................................... . Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 709 + 195 b, 659 – 92 c, 165 x 4 d, 285 : 7 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................... Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a, ( 23 + 46) x 7 b, 90 + 172 : 2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................... Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Môn: Toán - Lớp 3 Họ và tên:..................................................................Lớp.................................... I. Trắc nghiệm (3 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 752 B. 725 C. 700520 2. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm A. < B. >. D. 7520. C. =. 3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn? 1 D. 81 lần 1 A. 9 lần C. B. 81 9 4.. 1 4. giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:. A. 60 5.. B. 30. C. 20. D. 15. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng. của hình chữ nhật đó là: A. 32 B. 24 cm. C. 32 cm. 6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là A. 20 B. 60. 1 3. chiều dài. Chu vi. D. 30 C. 38. Ii. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 321 + 83 634 - 307. 102 x 6. 764 : 4. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ..................................................................................................................................... ............................................ Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 - 71 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................... 1 Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?. 3. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 4. ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...........................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đề Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :A. 10 B. 90 C. 89 D. 99 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có: A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày 3: Một hình vuông có chu vi là 100m. Cạnh của hình vuông đó là: A. 20m B. 22m C. 25m D. 50m 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? A.. 1. B.. 5. 1. 1. C.. 6. 9. D.. 1 4. 5:. Viết tiếp vào chỗ chấm : 116 , 122 , 128, …., …… là: A. 134,140 B. 134,140 C. 135,140 D.136, 142 6 : Một số chia cho 6 được thương là 125 và số dư là 4 . Số đó là. A. 753 B. 754 C. 755 D. 756 II/ Phần tự luận:( 7 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8 .. ...................................................................................................................................... .. ...................................................................................................................................... .. ...................................................................................................................................... .. ..................................................................................................................................... .Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y : y :7=9 ; 5 x y = 85 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 ) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm. 1 6. giờ = …………..phút. ;. 8 kg = ……………g. 5m 8dm=….dm ;. 7hm = …………….m. Bài 5:(1 điểm) 1 số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng 4. hơn Minh bao nhiêu viên bi? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............................................................................................. Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI KIỂM TRA HỌC K Ỳ I NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN : TOÁN LỚP 3 Bài 1 : a. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : 30; 36; 42; . . .; . . .; . . .; 14; 21; 28; . . .; . . .; . . . 16; 24; 32; . . .; . . .; . . .; 36; 45; 54; . . .; . . .; . . . b. Điền số thích hợp vào ô trống : 6 6=. 24 : 6 =. 7 8=. 72 : 9 =. 8 5=. 56 : 7 =. 6 9=. 48 : 8 =. 7 4=. 63 : 9 =. 9 9=. 49 : 7 =. 6 7=. 81 : 9 =. 5 7=. 36 : 6 =. 217. 976 4 ….. ………. …... 823. Bài 2 : Tính 65 . . 4 ……….. Bài 3 : Tìm x a) x + 12 = 36. 3 …………. ………. ….. ….. b) 80 - x = 30. ……………………... ……………………... …………………….. c) x  9 = 54. 5 ….. …... …………………….. d) 42 : x = 7. ……………………... ……………………... ……………………... ……………………...

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 4 : Hình tứ giác ABCD, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ?. A. B. D Bài 5 : Đồng hồ chỉ . . . giờ . . . phút. 12 9 3. Bài 6 : Giải toán : Một bao gạo cân nặng 25 kg. Một bao ngô cân nặng gấp đôi bao gạo. Hỏi bao gạo và bao ngô cân nặng bao nhiêu ki lô gam. C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 3 Câu1/(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là: A. 367 B. 376 C. 476 D.126 b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là: A. 23 B. 31 C. 32 D. 12 c) Số cần điền vào chỗ trống để 6m8cm = ............cm là: A. 680 B. 608 C. 806 D. 860 d) 35kg gấp 7kg số lần là: A. 6 lần B. 5 lần C. 7 lần D. 8 lần Cầu 2/ (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 234 + 175 b) 684 – 259 ................................... .................................... ................................... .................................... ................................... .................................... c) 47 x 6 d) 578 : 3 ................................... .................................... ................................... .................................... ................................... .................................... Câu 3/ (2 điểm) Tìm X: a) X : 5 = 123 .............................................. .................................................. Câu 4/ (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) 16 x 3 x 2 = ..................... b). 8 x X = 184. b) 81 : 9 x 7 =. Câu 5/ (2 điểm) Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgam gạo? Bài làm ........................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Câu 6/ (1điểm). Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phần I: (3đ) Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là......... A. 812 C. 799 B. 809 D. 789 Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là: A. 24 lần C. 8 lần B. 7 lần D. 6 lần Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........ A. 145 C. 120 B. 99 D. 110 Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là: A. 7 C.6 B. 5 D. 4 Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 27; 36; 45; .........; ...........; ............. Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có ........... phút Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 20 C. 30 B. 25 D. 40 Phần II: (7đ) Câu 1: Tính nhẩm: (1đ) 8 X 4 = ............ 40 : 5 = .............. 63 : 7 = ............ 8 X 8 = .............. Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 170 X 5 b) 396 : 3 .................. .................. .................. .................. .................. .................. Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ) a) 927 - 10 X 2 ........................... ........................... b) 100 - (60 + 10) ............................. .............................. Câu 4: (1đ) Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ? Giải: .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... Câu 5: (2đ) Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Giải: ........................................................................................... ........................................................................................... ............................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1kg bằng: A . 1000g Câu 2:. 1 6. B. 100g. C. 10000g. D. 10g. của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?. A. 6 phút. B. 10 phút. C. 15 phút. D. 20 phút. Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn: A.. 1 3. B. 1 4. C. 1. 5. 1. D. 6. Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. Phần II. (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 54 x 3 309 x 2 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 75 : 5 845 : 7 .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. 42 + 24 : 8 71 – 13 x 4 …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… 28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25) ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? - Có ………tam giác. - Có ……… tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> MÔN TOÁN LỚP 3 Phần I : Hãy khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng : (2.5 đ) 1) Số điền vào chỗ chấm của 5m6cm = …...cm a. 50 b. 56 c. 506 2) của 35m là …..m. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 5 b. 7 c. 6 3) Đồng hồ chỉ : a. 8 giờ 29 phút b. 9 giờ 29 phút c. 6 giờ kém 17 phút. 4/ Hình bên có số góc không vuông là :. a. 1 b. 2 c. 3 5/ Đơn vị đo độ dài là : m – hm – dam – mm – dm Như vậy còn thiếu mấy đơn vị đo độ dài mà em đã hoc? a. 0 b. 1 c. 2 Phần II : (7.5đ) Bài 1 : 2.5đ a) Tính nhẩm : 8 x 7 = …. 45 : 9 = …. 6 x 8 = ….. 27 : 9 =…. 56 : 7 = …. 5 x 9 = …. 48 : 6 =….. 9 x 3 =….. b) Đếm thêm rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9 ; 18 ; 27 ; …….; ……… 9 ; 12 ; 15 ;…….;…… Bài 2 : Đặt tính rồi tính (2đ) 84 x 3 205 x 5 724 : 4 948 : 4 ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức (1đ) 253 + 10 x 4 (43 + 57 )x3 ............................................................................................................................. Bài 4 : Một đàn trâu bò đang ăn cỏ người ta đếm được 48 con .Trong đó Số đó là trâu , còn lại là bò. Hỏi bò có bao nhiêu con ? ( 2 đ ) Bài giải .............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( 2 điểm). 1 . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886. 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là; A. 14; B. 21; C. 8; D. 12 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781; B. 681; C. 921; D. 671. 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39; B. 19; C. 91; D. 20 II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính; ( 2 điểm). 486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2. Tìm y: ( 2 điểm). 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 3. (1,5 điểm). Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 4. ( 2,5 điểm). Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đề Câu 1: Đặt tính rồi tính :( 2 điểm) 73 + 256 563 – 236 …………… ……………. 43 x 6 …………….. 976 : 8 ……………. ……………. ……………. …………….. ……………. ……………. ……………. …………….. ……………. Câu 2 : Điềndấu >, <, = vào chỗ chấm:( 1 điểm) 6m 34cm …….. 634 300g + 7g …… 370 g cm 8m ……... 1kg …… 900g + 12 789cm Câu 3. Tìm x (1 điểm) x : 6 = 34 …………………… …… …………………… ……. 324 : x = 3 ………………………………….. …………………………………... Câu 4.Tính gia trị của biểu thức: (2 điểm) 445 - 32 x 4 =…………………. 186 + 276 : 6 = …………………... Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) A, Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 159 C. 150 D. 170 B, Chữ số 7 trong số 786 có giá trị là: A. 700 B. 786 C. 70 D. 7 Câu 6 : (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… Câu 7. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên có : ……..góc vuông . : ……..góc không vuông..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I Môn : Toán- Lớp 3 Phần I : Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng: Câu 2: 52 hm : 2 = ? A. 24 hm B. 26 hm C. 26 dm D. 24 dam Câu 3: Tìm x , biết: x – 10 = 218 x 4 A. x= 648 B. x = 882 C. x = 842 D. x = 578 Câu 4: Tìm y, biết : 25 : y = 7 (dư 4) A. y = 7 B. y = 4 C. y = 3 D. y = 2 Câu 5: Xếp 35 quả cam vào các đĩa, mỗi đĩa nhiều nhất 6 quả. Hỏi phải dùng ít nhất mấy cái đĩa? A. 5 đĩa B. 6 đĩa C. 7 đĩa D. 8 đĩa Câu 6: Mẹ mua về 6 kg gạo nếp và mua số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô- gam gạo? A.12 kg gạo B . 6 kg gạo C. 18 kg gạo D. 30 kg gạo Câu 7 : Một ngày mẹ đi làm 8 giờ. Hỏi thời gian mẹ đi làm bằng một phần mấy ngày? 1 1 1 1 A. ngày B. ngày C. ngày D. ngày 8. 5. 4. 3. Câu 8 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả cam và quýt? A. 80 quả B. 100quả C. 5 quả D. 16 quả Phần II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 324 + 193 465 - 284 59 x 8 72 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 2 : Hai anh em đi câu cá, em câu được số cá bằng số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. Anh câu được gấp 3 lần số cá của em. Hỏi cả hai anh em câu được bao nhiêu con cá?. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................ Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: x – 15 x–5 x + 23 x - 23.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 1: ( 2 điểm) a) Đếm thêm rồi viết tiếp 12 số thích hơp vào chỗ chấm: 23 ; 39 ; 35 ; ……;…….;………; ;…..;……;…….;. 13 ; 17 ; 21. 13 ; 20 ; 27 ;…….;…….;………; ;…..;……;…….;. 26 ; 35 ; 44. b) Điền số thích hợp vào ô trống: 5. gấp 4 lần. 36. giảm 3 lần. Bài 2: Tính: ( 2 điểm) 7 x 6 = ……. 6 x 4 = ……. 54 : 6 = …….. 48 : 8 = …….. 7x 8 = …… 9 x 6= ……. 64 : 8 = …… 81 : 9 = ……. Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 52 x 6 105 x 5 96 : 3 852 : 4 …………….. ………………. …………………… ………………….. …………….. ………………. …………………… …………………. …………….. ………………. …………………… …………………. …………… ………………. …………………… …………………. ……………… ……………….. ………………….. …………………. Bài 4: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. (1 điểm) a) Tên cạnh các góc vuông là:…………………………………… b) Tên cạnh các góc không vuông là:……………………………. A B D Bài 5: Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm). C.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> a) 123 x 2 : 3 = ……………. ……………... b) 80 + 38 : 2 = ………………………………... Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm) 1 a) của 12 giờ là : 4. 3 giờ B. 6 giờ C. 8 giờ b) Chu vi của hình vuông ABCD là : A. 6cm. A. B. 9cm 3cm C. 12cm. 3c. A.. 3 cm. B. m. D. c) Đồng hồ chỉ:. 3 cm. C. A. 1 giờ 50 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút d). Đổi đơn vị đo 2 dam = ? m A. 2 m B. 20 m C. 200 m .Bài 7: Giải toán : (1 điểm) a) Huệ cắt được 8 bông hoa, Hồng cắt được gấp 4 lần số bông hoa của Huệ . Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa ? Giải .................................................................................................................................... b) Một cửa hàng có 186 máy bơm, người ta đã bán 1. 6. hàng còn lại bao nhiêu máy bơm ? giải. số máy bơm đó. Hỏi cửa.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> LỚP :.3.................. HỌ VÀ TÊN :.......................................................... MÔN : TOÁN Thời gian : 40 phút. I>PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm) 1kg = ...........gam: A, 1000 gam B, 100 gam C, 10 gam Bài 2 : (1 điểm) Số góc vuông ở hình bên là A, 3 góc vuông B, 4 góc vuông C, 5 góc vuông Bài 3: (1 điểm) 1 của 24 phút là ? 6. A, 4 phút B, 9 phút phút II> PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9; 18; 27;.........;...............;.............;.............; ...........; .........;.......... Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 168 + 105 652 – 318 ......................... ........................... ....................... Bài 3: (1 điểm) Tìm X : a. 54 : X = 9 b, 45 – X = 20 ...................................................... ...................................................... .......... Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 6 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? Tóm tắt: Bài giải: ...................................................... ..... ...................................................... ................. ....................................................... 319 x 3 ........................ C, 10. 648 : 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 2/. 1/ Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào chỗ chấm (2đ). 7 x 8 = …… 42 : 7 = …… 8 x 4 = …… 72 : 9 = …… 6 x 9 = …… 60 : 6 = …… Đặt tính rồi tính : (2đ) 55 x 4 205 x 3 155 : 5 ………. ………… ………….. ………. ………… ………….. ………. ………… …………... 5 x 0 = …… 20 : 5 = …… 420 : 6 ……………. ……………. …………….. 3/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất : (1,5đ). a) 5hm = ….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 b) x x 4 = 20 . Vậy kết quả của x là : A. 5 B. 16 C. 24 D. 80 c) Có 10 quả cam và 20 quả quýt. Vậy số quýt gấp số cam là : A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần 4/ Tính giá trị của biểu thức : (1,5đ) a) 555 – 25 – 10 = ……………… b) 45 + 25 : 5 = 5/ Một đội xe có 36 ô tô chở khách và số ô tô tải bằng khách. Hỏi đội xe đó có tất cả bao nhiêu ô tô ? (2đ). Bài giải: ………………………………………………………………… …………………… ………………………………………………………………… …………………… …………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………… ………………… 6/ Tìm số chia và số bị chia bé nhất sao cho phép chia có thương bằng 15 và số dư là 5 . (1đ). …………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………… ………………… …………………………………………………………………… …………………. 1 4. số ô tô chở.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Kiểm tra định kì Cuối học kì I Năm học 2009- 2010 Môn: toán lớp 3 Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1kg bằng: A . 1000g Câu 2:. 1 6. B. 100g. C. 10000g. D. 10g. của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?. A. 6 phút. B. 10 phút. C. 15 phút. D. 20 phút. Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn: A.. 1 3. B. 1 4. C. 1. 5. 1. D. 6. Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. Phần II. (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 54 x 3 309 x 2 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 75 : 5 845 : 7 .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. 42 + 24 : 8 71 – 13 x 4 ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… … 28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25) ……………………………………………………………………………………… ……. ……………………………………………………………………………………….. Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… … ……………………… Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? - Có ………tam giác. - Có ……… tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1(2 điểm). Nối phép tính và biểu thức với giá trị của nó: 45 + 29. 59. 79 - 20. 74. 30 x 3 : 3. 21. (97 – 13) : 4. 30. Câu 2(1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Cạnh của hỡnh vuụng là 6 cm. Vậy chu vi hỡnh vuụng là……… cm A. 10 B. 12 C. 24 b) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 2cm = …… cm là: A. 32 B. 302 C. 320 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(2 điểm). Tính +. 271 444. x. 206 2. 246. 3. 692 -235. ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1 Câu 2(1 điểm). Tô màu vào số ô vuông 8. Câu 3(1 điểm). Tìm x: a) x : 6 = 121. b) 7 x x = 847 – 77. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4(2 điểm). Một tấm vải dài 68m, người ta cắt lấy 4 khúc, mỗi khúc dài 6m. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5(1 điểm).Tìm số bị chia trong phép chia cho 8, biết thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất có thể có được. ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(39)</span> đề) Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ............;. 7 x8 = ...........;45 : 9 = ...............;64 : 8 = ................;. Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:. 375, 421, 573, 241, 735, 142. a) Số lớn nhất là số: ..............................b) Số bé nhất là số :........................................ Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình vuông. 8cm. 12cm. Chu vi hình vuông. 8 x 4 = 32 (cm). 31cm. Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294. ;. b) Giá trị của biểu thức 138 x. (174 – 168) là 826 Bài 5. > < =. 6m 3cm ....... 7m ?. 5m 6cm ....... 5m. 6m 3cm ....... 630cm. 5m 6cm ........ 506cm. Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 ………………………… ……………………... 684 : 6 630 :9 …………………………... ……………………..…………………… …………………….. ………………………….. ……………………..………………………… …………………….. ………………………….. …………………….. Bài 7. Tính : a) 163g + 28g = ............. ;.. b)96g : 3. Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?. =............; 1 6. số máy bơm đó. Hỏi cửa. Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ………Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m.. Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……... Đề…. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6  8 = …… 9  3 = …… 7  5 = …… 8  9 = …… 1. Đặt tính rồi tính: a. 84 x 3 b. 316 x 3 …………….. …………….. ……………... ……………. …………….. ……………... 2. Tính giá trị của biểu thức: a. 42: 2 x 7 =……………….. = ………. 63 : 9 72 : 8 56 : 7 30 : 6 c. 75 : 6 ……………. ……………. ……………. …………….. d.. = ….. = ….. = ….. = ….. 872 : 4. ………………. ………………. ………………. ..……………... ..……………... ..…………….... b. 375 – 10  3 = …………… = ………. c. 426 - 40 + 7 = ………….. d. ( 120 + 306 ) : 6 = ……………. = ……. = ……. 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 16cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. 4. Khoanh vào chữ ( A , B , C , D ) đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: a. Hình bên có mấy hình chữ nhật? A. 3. B. 5. b. Hình chữ nhật có:. C. 6. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. B. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài không bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau. C. 4 góc không vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn không bằng nhau. D. 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau c. Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là: A. 24cm. B. 12cm. C. 6cm. D. 20cm. d. Đồng hồ bên chỉ: A. 5 giờ 40 phút B. 8 giờ 5 phút C. 8 giờ 25 phút D. 5 giờ 20 phút Họ và tên:..................................................................Lớp.................................... I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520 2. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm A. < B. > C. = 3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn? 1 D. 81 lần 1 A. 9 lần C. B. 81 9. 4.. 1 4. A. 60. giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là: B. 30. 5.. C. 20. D. 15. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi 1. của hình chữ nhật đó là: A. 32 B. 24 cm C. 32 cm 6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là A. 20 B. 60 Ii. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):. 3. D. 30 C. 38.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 321 + 83 634 - 307 102 x 6 764 : 4 .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 - 71 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................... 1 Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................... Câu 4. ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................. 3.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thời gian : 40 phút Phần 1: (4,0 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 1) 856: 4 có kết quả là: A. 214 B. 241 C. 225 2) 64 x 5 có kết quả là: A. 203 B. 320 C. 415 3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: A. 180 B. 187 C. 105. 4) 7 gấp lên 8 lần được : A. 64 B. 56 C. 49 5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24 m B. 48 m C. 135 m 6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 200 B.140 C.240. 7) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18 8) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà? A.4 B. 3 C.2 Bài 2) ( 2,0 đ) Đặt tính rồi tính. a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d)475 : 5 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ..................................................................................................................................... Bài 4) ( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức: a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 3) ( 2,5 đ): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán. 1 4. số ki-lô gam đường đó.. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ……………………………………………………………………………………… … MÔN TOÁN LỚP3 Bài 1 (1 điểm ). Tính nhẩm: 6 8 = … 8  5 = … 9  7 = … 64 : 8 = … 90 : 9 = … 42 : 7 = ... Bài 2( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 75  3 226 x 3 784 : 8 960 : 4 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................ Bài 3 : ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ ; sai ghi S a. Giá trị của biểu thức 36 + 24 : 6 là 10 b. Giá trị biểu thức 80 : 2  4 là 160 Bài 4 : ( 1điểm ) Số ? Số bị chia Số chia Thương. 93 0. 4 13 0. 3. Bài 5 : ( 2 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số bé là 9 , số lớn là 54 . Số lớn gấp số bé số lần A. 45 B. 6 C. 63 D. 7 1. Chữ số 4 trong số 456 có giá trị là : A. 40 B . 400 C. 4 2. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là : A . 5cm B . 20 cm C . 25 cm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là 1 giờ = ….. phút. 3. Cho. D. 456 D. 10 cm. 3 A . 30 B . 20 C . 25 D. 35 Bài 6. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tính chu vi hình chữ nhật đó. Giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………. . Bài 7 (1điểm). a. Người ta uốn một đoạn dây thép thành một hình vuông cạnh 10cm ,thì còn thừa 5 cm.Hỏi đoạn dây đó dài bao nhiêu cm ? ...........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(45)</span> ...................................................................................................................... ............................................................................................................................................... b. Tìm x : 87 : x = 9 ( dư 6 ) ……………………………………………………………………………………………….....……..…… ……………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN LỚP 3 1.Tính nhẩm: (1.5 đ) 7x 6 =. 7x4=. 9x6=. 9x8=. 8x0=. 18 : 6 =. 48 : 6 =. 21 : 7 =. 8x7=. 35 : 7 =. 24 : 6 =. 49 : 7 =. 2. Đặt tính rồi tính: (2 đ) 38 x 6 203 x 4. 97 : 3. 905 : 5. 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 đ) a) Chu vi hình vuông có cạnh 7 cm là: A. 47 cm. B. 48 cm. C. 49 cm. b) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm là: A. 24 cm. B. 25 cm. C. 26 cm. c) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 8 giờ 20 phút giờ 22 phút. B. 8 giờ 21 phút. 4.. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm). a). Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 16 là. b) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là. 60. 60 1. Bài toán (2.5 đ): Một cửa hàng có 48 kg muối, đã bán được số muối đó. Hỏi cửa 6. 5.. hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam muối. C. 8.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> ph Çn Tr ¾c ngh iÖm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số 139 km đọc là: A. Một trăm ba mươi chín B. Một trăm ba chín ki-lô-mét C. Một trăm ba chín D. Một trăm ba mươi chín ki-lômét Câu 2. của 50 kg là: 1 5. A. 10 B. 250 kg C . 10 kg kg Câu 3. Kết quả của phép nhân: 117  8 là: A. 936 B. 639 C. 963 Câu 4. 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 44 dm B. 404 C. 404 dm Câu 5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : A. 25 B. 35 C. 45 Câu 6. Trong hình vẽ bên cósố hình tam giác: A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình. D. 25 D. 886. D. 44 D. 72.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> I. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: 467 + 319 915 – 384 208 x 4 846 : 4 ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức. a) 326 + 945 : 9 = ...................... b) ( 794 - 38 ) : 7 = ...................... ............................................................................................................................... ........................ Câu 9: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó 1 số học sinh là học sinh nam. 4 Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải. ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 10 . Trong một trại chăn nuôi, An đếm được 88 chân gà, và số heo kém số gà 4 lần. Hỏi trong trại chăn nuôi có bao nhiêu chân heo ? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Tính nhẩm: 6 x 4 = …….; 9 x 3 = …….; 72 : 8 = …….; 42 : 6 = ………; 2. Tính: 71 x. 84. 6. ….. ………. 84. 7. x 4. ……... 96. 3. ……..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> …… cm 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức: 56 + 24 : 6 là 60 b) Giá trị của biểu thức: 21 x 4 : 7 là 12 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là: A. 24; B. 4; C. 8; b) Cho 1 giờ = …….. phút. 3. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:. A. 20;. B. 24;. C. 30;.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 6. Một quyển truyện dày 129 trang. Nam đã đọc được a) Nam đã đọc được bao nhiêu trang? b) Còn bao nhiêu trang nữa Nam chưa đọc? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………… 5. Một sân tập thể dục hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 20m. Tính chu vi của sân tập thể dục đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 1. số trang đó. Hỏi:. 3. ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Môn thi: Toán - khối 3 Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề) I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Giá trị biểu thức: 285 + 55:5 là: A.68 B. 340 C. 86 D . 11 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = ....... cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 7 8 9. 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?. A. 1. B. 2. C.3. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> 8.. 8x7<x8 A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. II/ Phần tự luận( 6 đ) Bài1: ( 2 đ) Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3 ..................................................................................................................................... .... ..................................................................................................................................... .... ..................................................................................................................................... ... Bài 2. Tìm x: (2.đ) x : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357 ..................................................................................................................................... ... ..................................................................................................................................... .... ..................................................................................................................................... .... Bài 3: ( 2 đ) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ..................................................................................................................................... .... ..................................................................................................................................... .... ..................................................................................................................................... .... ……................................................................................................... ............................

<span class='text_page_counter'>(53)</span> HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 3……….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: TOÁN (Thời gian làm bài 40 phút) PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính x6. 4 a. 24 và 3. b. 24 và 4. 1 của 24 kg là: 6. 3. a. 1kg b. 3 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 sai 8. Hình bên có góc : a. Vuông. b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 PHẦN II : TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm). :8. là: c. 24 và 6. c. 6 kg. d. 24 và 8. d. 8 kg. c. 3. d. Cả a, b, c đều. c. 3. d. 4.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 576 + 185 720 – 342 …………… …………… ……………. …………… …………… ……………. …………… …………… ……………. …………… …………… ……………. 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 ……………………………. …………………………….. ……………………………. …………………………….. ……………………………. …………………………….... 75 x 7 .…………... 786 : 6. .………….. .………….. .………….. 100 : x = 4. 1 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi. 4. còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) Giải …………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Đề Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm). 63 : 7 = …… 35 : 5 = ………. 42 : 6 = …….. 56 : 7 = Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm): a) 235  2 = b) 630 : 7 = ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm). a) 205 + 60 +3 = ……….. b) 462 + 7 – 40 = ……………. Câu 4: (3 điểm) Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ? Bài giải ……………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………… Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bµi gi¶i ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(56)</span> đề) Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ............; 7 x8 = ...........; 64 : 8 = ................; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: a) Số lớn nhất là số: .............................. ........................................ Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình vuông. 8cm. Chu vi hình vuông. 8 x 4 = 32 (cm). 45 : 9 = ...............; 375, 421, 573, 241, 735, 142 b) Số bé nhất là số :. 12cm. 31cm. Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294. ;. b) Giá trị của biểu thức 138 x. (174 – 168) là 826 Bài 5. > < =. 6m 3cm ....... 7m ?. 5m 6cm ....... 5m. 6m 3cm ....... 630cm. 5m 6cm ........ 506cm. Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3. 208 x 4. 684 : 6. 630 :9.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Bài 7. Tính : a) 163g + 28g = ............. ;. ............;. b). Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?. 96g : 3 =. 1 6. số máy bơm đó. Hỏi cửa. Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m.. Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……....

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 3 Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm: 9 x 8 = ..... ; 16 : 2= .... ; 4 x 9= ... ; 5 x 6 = ..... 2 x 8 = ... ; 28 : 4 = ... ; 54 : 9= ... ; 72 : 9= ... Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 480 : 8. ;. 562 : 2. ;. 243 : 6. ;. 848 : 4. Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 89 + 10 x 2. 100 + 36 : 6. Bài 4: (1 điểm) Điền dấu <; >; = vào bài tính sau: 1kg . . . 850g + 150g. ;. 450g . . . 500g - 60g. Bài 5: (2điểm) Tìm X: X : 3 = 282 ;. X : 8 = 101. Bài 6: (1 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật và khoanh vào kết quả đúng: Chu vi hình chữ nhật là: A. 15cm B. 20 cm C. 25cm Bài 7: (2điểm) * Khoanh vào kết quả đúng như sau: Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài. 1. Vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là: A. 18m. B. 9m. C. 16m. a. Vườn trường hình chữ nhật có chu vi là: A. 234m. B. 90m. C. 423m.

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span> PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái a,b hoặc c đặt trước câu trả lời đúng nhất: (3 đ) 1. Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ? a). 6 x 4 và 8 x 3. b). 9 x 6 và 7 x 8. c). 8 x 5 và 5 x 7. 2 . 1/9 của 45 kg là : a) 4 kg. b) 5 kg. c) 6 kg. 3/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7m3cm = ……cm là: a)73. b) 703. c) 730. 4/Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 27; 36; 45;……...;………; 5/ Gấp 29 lít lên 7 lần được bao nhiêu lít? a) 36 lít. b) 203 lít. c) 230 lít. 6/Đồng hồ chỉ mấy giờ?. a) 5 giờ 40 phút a). 8 giờ 5 phút. b) 8 giờ 25 phút PHẦN II: TỰ LUẬN: 1/ Đặt tính rồi tính: (2đ) 648 + 217 786 – 547 217 x 4 684 : 6 2/ Tính giá trị biểu thức : ( 1 điểm) 48 : 6 + 12 = ……………….. 13 + 7 x 5 = …………………… 3/ Tìm Y : (1đ). Y : 4 = 132. Y x 8 = 192. 4/ Hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm,chiều rộng bằng 8cm. .Tính chu vi hình chữ nhật đó? (1đ) 5/Một cửa hàng bán gạo ,buổi sáng bán được 345 kg gạo , buổi chiều bán bằng 1/3 số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Lớp: ........................................... Môn Toán lớp 3. Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 319 x 3. 205 x 4. ........................ 99 : 4. ........................ ................................. ........................ .................................. 630 : 9. ................................ ........................ Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức: 15 +7 x 8 ;. 81 : 9 + 10 ;. 56 x (17 - 12) ;. 46 : (6 : 3). ....................... ........................ ........................ ........................ . ....................... ........................ ........................ ........................ Bài 3: (1,5đ) Có 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT Câu 1: Số đã cho 8 12 20 56 4 ? Thêm 4 đơn Số vị Gấp 4 lần Bớt 4 đơn vị Giảm 4 lần Câu 2 : Mẹ 30 tuổi , con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? A.. 1 3. B.. Câu 3 : Tính biểu thức : 54 : ( 2 x 3 ) ……………………….. ……………………….. Câu4 : Đặt tính rồi tính :. 2 4. C.. 1 5. D.. 1 8. 464 – 9 x 6 .. …………………………. ……………………………..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 725 : 6 ……………………. ……………………. ……………………. …………………….. Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9m 3cm = …………………cm 1 3. 205 x 4 . ………………………… …………………………. ………………………….. ………………………….. 4m 7dm = ………………. dm. Câu 6: Một khu trồng hoa hình chữ nhật có chiều dài 27 dm.Chiều rộng bằng chiều dài.Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………… ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học: 2012 – 2013 A. TRẮC NGHIỆM: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 đ) a) Chu vi hình vuông có cạnh 7 cm là: A. 27 cm B. 28 cm C. 29 cm b) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm là: A. 24 cm B. 25 cm C. 26 cm c) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 2. a) b). 8 giờ 20 phút B. 8 giờ 21 phút Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 16 là 60 Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 B.TỰ LUẬN : 1. Đặt tính rồi tính: (2 đ) 38 x 6 203 x 4 97 : 3 905 : 5 2. Tìm x : (1.5 đ) a) 30 : x = 3 b) x x 6 = 42 c) x : 7 = 4 3. Bài toán (2.5 đ): Một cửa hàng có 48 kg muối, đã bán được. 1. còn lại bao nhiêu ki – lô – gam muối?. 6. C. 8 giờ 22 phút. số muối đó. Hỏi cửa hàng.

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

<span class='text_page_counter'>(65)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×