Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 / Tiết 1 Môn: Toán Bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. MỤC TIÊU: - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số * HSMĐ 2, 3 làm thêm bài 5 II. ĐDDH: - Gv: Bảng phụ, ghi nội dung bài 1, phấn màu - Hs: Bảng con II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) Kiểm tra dụng cụ học tập môn Toán của HS 3. Bài mới: (37’) Giới thiệu bài: ( 1 phút ) GV nêu yêu cầu của bài - Ghi tên đề bài. - Nghe giới thiệu - Nhắc lại tên bài Hoạt động 1: ( 15 phút ) Đọc, viết số. - Bài tập 1 :HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu. - HD HS làm bài mẫu. - HSMĐ 3 làm 1 cột. 2 HS lên bảng - HS làm bài vào vở. làm. - Yêu cầu HS đọc số. - HS lần lượt đọc các số trên, lớp nhận xét. Bài tập 2 . - Gv treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung. - Ở bảng, Hs suy nghĩ điền số thích hợp vào ô - Làm bài và nhận xét bài bạn. trống: - Hs suy nghĩ làm vào vở. a) - HS làm câu a. - 02 Hs lên bảng làm. 310 311 312 313 314 315 316 31 400. 319 318 39 398. 393. 92 39. 97 39. 3. 5 394. vì số đầu tiên là 310, số thứ hai 311, đếm 310, 311 rồi đếm 312 nên * Sửa bài: điền 312 - Tại sao câu a lại điền 312 vào sau 311? - Đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 310-319 vì 400-1=399, 399-1=398 (399 là số liền trước của 400, 398 số liền xếp theo thứ tự tăng dần. trước ủa 399) + Tại sao câu b lại điền 398 sau 399? - Đây là dãy số tư nhiên liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần. - So sánh các số Hoạt động 2: (20 phút) so sánh số và thứ tự số - 3 Hs lên bảng làm, lớp làm bảng Bài 3 :. con theo dãy lớp. HS làm 1 -2 bài. - Hs đọc đề 3, nêu yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Hs tự làm + Nhận xét bài làm của bạn - Tại sao điền được 303<330? * hỏi tương tự các bạn còn lại.. Bài 4: Hs đọc đề, đọc dãy số của các bài. -Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con - Hs tự làm: nêu cách làm. Bài 5: Hs đọc đề bài * HSMĐ 2, 3 làm thêm. - Hs tự làm vào vở - Hs nhận xét sửa bài. vì 2 số có số trăm là 3 nhưng 303 có 0 chục, còn 330 có 30 chục, 0 < 3 nên 303<330 - Các số: 375, 421, 573, 241, 735, 142. -HS đọc đề - 1Hs lên bảng, lớp làm bảng con. - Số lớn nhất trong các số trên là 735 vì có số trăm lớn nhất. - Số 142 là số bé nhất vì 142 có số trăm bé nhất. -HS đọc đề - Viết các số: 537, 162, 830, 241, 519, 425 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé - 2HS làm bảng lớp, lớp làm ( nếu có thể). -HS nghe.. 4. Củng cố – dặn dò : ( 1 phút ) - Các em về nhà ôn tập thêm về đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. Làm bài tập vào vở BT toán. - HS làm những bài còn lại. - Xem trước bài: Cộng, trừ các số có 3 chữ số. * Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>