Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an So hoc 6 cuc hay 3 cot chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 3 §7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI NS: 19/09/2016 LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Tiết 12 ND: 24/09/2016 I. MỤC TIÊU: - HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. - HS biết rút gọn 1 tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa biết tính giá trị của các lũy thừa. Biết nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. - Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng lũy thừa. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu, thước. Bảng phụ 1: n n2 n3. 0. 1. 2 4 8. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Bảng phụ 2: ?1 - HS: Bảng phụ, thước, dụng cụ học tập khác. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph) 1. Tính nhẩm 600 : 25 ? 2. Hãy viết tổng sau thành tích rồi tính giá trị của tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2. 5 = 10  vào bài với 2.2.2.2.2 = ?. Ghi bảng. * Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên (20ph) - Với 2.2.2.2.2 ta viết 25  lũy - HS: Nêu dạng tổng quát 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: thừa - Với a. a. a. a . . . a = ? an = a.a.a.a . . .a Số mũ. an n thừa số a. Cơ số. an: Gọi là một lũy thừa - HS làm ?1 ở bảng phụ GV n: Là số mũ - Làm ?1 a: Là cơ số * Chú ý: SGK - HS ghi chú ý vào vở - Chú ý cách viết mũ - GV treo bảng phụ cho HS - HS thực hiện. * Quy ước: a1 = a điền. Lũy thừa. * Hoạt động 3: Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số (10 ph).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Viết tích của 2 lũy thừa sau - HS thực hiện yêu cầu của 2. Nhân 2 lũy thừa cùng thành 1 lũy thừa: GV cơ số: 2 3 2 . 2 = 2.2. 2.2.2 = ? am. an = am+n => a3. a4 = ? - Nhận xét chung - Nhận xét * Ví dụ: - Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số - HS nêu chú ý SGK x5 .x4 = x5+4 = x9 ta làm thế nào? a4 .a = a4+1 = a5 - Làm ?2 - HS làm ?2 * Hoạt động 4: Củng cố (5 ph) - Gọi HS làm BT 56/27 sgk a) 5.5.5.5.5.5 = 56 b) 6.6.6.3.2 = 63. 3. 2 = 63. 6 = 64 c) 2.2.2.3.3 = 23.32 d) 100.10.10.10 = 100. 103 = 102. 103 = 105 - Gọi HS làm BT 57/28 sgk * Hoạt động 5: Dặn dò (2 ph) - Học thuộc định nghĩa lũy thừa và nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. - Làm BT 58  60/28 sgk. - Giờ sau luyện tập. - Kẻ sẵn bài BT 63/28 sgk trên bảng phụ GV. * Rút kinh nghiệm: ………………..………………………………………………………………………….... ………………..………………………………………………………………………….....

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×