Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tài liệu Tiết 42: Ảnh hưởng hóa học đến sinh trưởng của VSV doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.84 KB, 31 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi: VSV cónhững hình thứcsinhsản nào?
Phân biệthìnhthứcphânđôi, nảychồi?
Trả lời:
-Vi sinhvậtcónhững hình thứcsinhsản:
+ Phân đôi
+ Nảychồi
+ Hình thành bào tử
Phân biệt
Phân đôi
Nảychồi
1TB mẹ ↑ KT → màng
Thành
Enzim → 2TB con
Ribôzôm
X2ADN
TB mẹ/chồi → chồi ↑KT → cá
thể mới
Vách ngăn
Nhận
Chấtdinhdưỡng
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
-C chim50% khilng khụ ca TB vi khun.
- L thnh phnch yutrongcỏcHCHC.
Yut dinh dng quan trng nht/ST caVSV.
Dựavàobảngsauhãychobiết, để sinh trưởng VSV sử
dụng nguồnC từđâu?
Kiểudinhdưỡng NguồnNL NguồnC Vídụ


1. Quang tự dưỡng AS CO
2
Tảo, VK lam.
2. Quang dị dưỡng AS Chấthữucơ VK tía
3.Hoá tự dưỡng Chấtvôcơ CO
2
VK Nitrat
4. Hoá dị dưỡng Chấthữucơ Chấthữucơ VSV lên men
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
-C chim50% khilng khụ ca TB vi khun.
- L thnh phnch yutrongcỏcHCHC.
Yut dinh dng quan trng nht/ST caVSV.
-Nguồn cung
cấp các bon:
+ Với vi sinh vật dị dỡng: l các
hợp chất hữu cơ nh prôtêin, lipit,
cacbohiđrat,
+ Với vi sinh vật tự dỡng: l CO
2
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
2. Nit, luhunh v phtpho:
+ Vai trò: Cấu tạo nên một số hợp chất hữu cơ quan trọng
nh ADN, ARN, prôtêin, ATP,
+ Hmlợng: chiếm khoảng 14% khi lợng khô của tế bo

+ Nguncungcp:
Từ chất hữu cơ: phân giải prôtêin, phân giải ADN,
Từ các chất vô cơ: NH
4
, , N
2
.
+

3
NO
a. Nit:
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
2. Nit, luhunh v phtpho:
a. Nit:
b. Luhunh:
+ Vai trò: cấu tạo 1 số axit amin nh xistein, metionin,
+ Hmlợng: chiếm khoảng 4% khi lợng khô của tế bo
+ Nguồn cung cấp: SO
4
2-
, HS
-
, S,
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính

1. Cacbon
2. Nit, luhunh v phtpho:
a. Nit:
b. Luhunh:
c. Pht pho:
+ Vai trò: thnh phần cấu tạo 1 số chất nh ADN, ARN,
phôtpholipit , ATP
+ Hmlợng: chiếm khoảng 4% khi lợng khô của tế bo
+ Nguồn cung cấp: HPO
4
2-
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
2. Nitơ, luhuỳnhv phôtpho
3. ễxi:
Da vo nhu cuụxichos sinh trng caVSV. Hóy
phõn bit 4 nhúm VSV?
Nhúm VSV c imphõnbit idin
Hiukhớbtbuc
K khớ btbuc
K khớ khụng btbuc
Vi hiukhớ
Da vo nhu cuụxi, VSVc chia lm 4 nhúm:
Nhúm VSV c imphõnbit idin
Hiukhớbtbuc
K khớ btbuc
K khớ khụng btbuc
Vi hiukhớ

Cầncóôxi
Nhiều vi khuẩn, hầu hết tảo,
nấm, ĐVNS
Không cần ôxi
Ôxi còn l chất độc cho tế
bo.
Vi khuẩn uốn ván, vi
khuẩn sinh mê tan
Khicóôxi thìhôhấphiếu
khí, không có ôxi thì hô
hấp kị khí hoặc lên men.
Nm
men
Có khả năng sinh trởng chỉ
cần một lợng ôxi(2%-
10%) nhỏ hơn nồng độ ôxi
trong khí quyển
.
Vi khuẩn giang mai
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
4. Cỏc yut sinh trng:
a) VD:
Nm Penicillium
3. ễxi:
-Cúkh nng tng
hp cttc cỏc
cht

-Khụng cú kh nng
tng hp c
- Triptophan
VKE.coli
2. Nit, luhunh v pht pho:
VSV nguyờn dng
VSV khuytdng
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
1. Cacbon
3. ễxi:
4. Cỏc yut sinh trng:
b) Khỏi nim:
2. Nit, luhunh v pht pho:
+ VSV nguyờn dng
+ VSV khuytdng
-Chialm 2 nhúm
-Yut sinh trng: l chtdinhdng cnchos sinh
trng caVSV nhng chỳng khụng t tng hp c(axit
amin, nuclờụtit, vitamin)
Vỡ sao cú thựng VSV khuytdng E.coli triptophan
õm kimtrathcphm cú tritophan hay khụng?
Tiết 42: ảnh hởng của các yếu tố hoá học
đến sinh trởng của vi sinh vật
I. Các chất dinh dỡng chính
II. Các chất ức chế sinh trởng
Lo¹i ho¸ chÊt T¸c dông ®Õn vi sinh vËt
øng dông
Phenol vμ alcohol

Halogen(I,F,Br,Cl)
C¸c chÊt «xi ho¸
(peroxit, «z«n)
C¸c chÊt ho¹t ®éng bÒ
mÆt
C¸c kim lo¹i nÆng
C¸c an®ªhit
ChÊt kh¸ng sinh
Hoá chất
Tác dụng ức chế ứng dụng
Phenol v
alchol
Các halogen
( I, Br, Cl, F)
Các chất ôxi
hoá(Perôxit,
O
3
)
Các chất
hoạt động bề
mặt
Kim loại
nặng
Anđêhit
Chất kháng
sinh.
Biến tính prôtêin, phá vỡ
mng tế bo
Gây biến tính prôtêin

Gây biến tính prôtêin do ôxi
hoá
Tác dụng lên thnh TB v MSC có
chọn lọc
Kìm hãm tổng hợp axit Nuclêic v
Pr
Biến tính prôtêin
Lm giảm sức căng bề mặt nớc,
gây h hại mng sinh chất
Tẩyuếv sát trùng
Tẩy uế, sát trùng v lm sạch
nớc
Khử trùng các thiết
bị y tế
Lm biến tính prôtêin

X phòng dùng để loại bỏ
VSV, chất tẩy rửa dùng để sát
trùng.
Tẩm các vật liệu băng bó khi
phẫu thuật, diệt tảo trong
cácbểbơi.
Dùngtẩyuếvớp xác.
Dùng trong y tế hay thú y để
chữa bệnh
T¸c dông cña kh¸ng sinh penixilin ®èi víi E.Coli
Kh¸ng sinh øc chÕ sù ph¸t
triÓn cña khuÈn l¹c
Củng cố:
Mộtchủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) đượccấy

trên 3 loạimôitrường sau:
-Môitrường a gồm: nước, muốikhoángvànướcthịt
-Môitrường b gồm: nước, muối khoáng, glucôzơ và
tiamin (Vitamin B1)
-Môitrường c gồm: nước, muối khoáng, glucôzơ
Sau khi nuôi ở tủấm37
0
C mộtthờigian, môitrường a và môi
trường b trở nên đục, trong khi môi trường c vẫntrongsuốt.
a) Hãy giảithíchkếtquả thựcnghiệm?
b) Glucôzơ, vitamin B1 và nướcthịtcóvaitrògìđốivớivi
khuẩn?
Câu 1:
Câu 2: Tạisaokhimuối chua rau quả ta phảinénchặtvàđổ
ngậpnước?
Câu 3: Kể tên các chấthoáhọcthường dùng để sát trùng
trong y tế, phòng TN
Chuẩnbị bài mới
Các yếutố vậtlý Ảnh hưởng đếnST của VSV Ứng dụng
Nhiệt độ
độ ẩm
Độ pH
Bứcxạ
Vi khuÈn Micrococcus
Mét sè loμi vi khuÈn hiÕu khÝ b¾t buéc
Vi khuÈn Deinococcus
T¶o Synura
T¶o Olisthodiscus T¶o Vacuolaria
T¶o m¾t Euglena
Taá m¾t Phacus

NÊm mì Agaricus blazei Murrill
Mét sè vi sinh vËt KÞ khÝ b¾t buéc
Vi khuÈn Wolinella
Vi khuÈn Mitsuokella

×