Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

DE CUONG ON TAP HOC KI 1 KHOI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.92 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 KHỐI 10 NĂM 2016 – 2017 I. CẤU TRÚC ĐỀ - Phần trắc nghiệm ( 20 câu ) - Phần tự luận 3 câu ( 1 câu đại số, 1 câu hình học , 1 câu lấy điểm 10) Câu 1 ( 2 điểm ) a) Giải phương trình bậc bốn trùng phương b) Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Câu 2 ( 2 điểm ) Trong mặt tọa độ cho biết tọa độ ba điểm a) Tìm tọa độ véc tơ, điểm b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn một tích chất hình học. Câu 3 ( 1 điểm ) Giải phương trình a) Lớp C: Dải hệ phương trình hai ẩn gồm một phương trình bậc nhất một phương trình bậc hai b) Lớp A: Hệ phương đối xứng loại 1, loại 2. hệ vô tỉ bằng phương pháp thế. II. MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN Mệnh đề. TL. TN. TL. TN. TL. TN. Tổng. TL. 1. 1 0.25. Tập hợp. 0.25. 1. 1 0.25. Các phép toán trên tập hợp Hàm số. 0.25 1 0.25. 1. 2 0.25. 1. 0.5. 1 0.25. Đại cương về phương trình Phương trình quy về phương trình bậc nhất bậc hai Hệ phương trình. 0.25. 1 0.25. Hàm số bậc nhất, bậc Hai. 1. 2 0.25. 4 0.5. 1.0. 1. 1 0.25. 1. 1. 0.25 2. 4 2.5. 0.25. 0.25. 2.0. 1. 1 0.25. Véc tơ. 2 1.0. 1. 1.25 1. 0.25. 0.25. Cộng trừ hai véc tơ. 1. Tích một số với một véc tơ Hệ trục tọa độ. 1. 1 0.25 0.25. 1. 2 0.25. Giá trị lượng giác của góc 0o đến 1800 Cộng. 0.25 1 0.25. 2. 5. 2.0. 0.5. 2.75. 1. 1 0.25. 7. 2 1.75. 11 2.0. 0.25 2. 2.75. 2 2.0. 1 0.5. II. NỘI DUNG BÀI TẬP ÔN TẬP Phần 1: Trắc nghiệm CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Câu 1.. Câu nào sau đây không là mệnh đề?. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2.. Câu 3.. Câu 4.. Câu 5.. Câu 6.. A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây. C. Pari là thủ đô nước Pháp.. B. Trời lạnh quá! D. Mọi người trên Trái đất đều là nữ.. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Mặt trời luôn mọc ở hướng Đông. C. Pari là thủ đô nước Ý.. B. 3 là số lẻ. D. Mấy giờ rồi?. Câu nào sau đây là mệnh đề? A. 2 là số lẻ. C. Mưa to quá!. B. Đau bụng quá! D. Mấy giờ rồi?. Cho mệnh đề x   : x 2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là: A. x   : x 2  4 x  0. B. x   : x 2  4 x  0. C. x   : x 2  4 x  0. D.  x   : x 2  4 x  0. Cho mệnh đề x   : 2 x 2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là: A. x   : x 2  4 x  0. B. x   : x 2  4 x  0. C. x   : x 2  4 x  0. D.  x   : x 2  4 x  0. Cho tập hợp A   x   / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là: A. A  0;1; 2; 4;5. Câu 7.. D. A  0;1; 2;3; 4. B. A  0;1; 2;3; 4;5. C. A  1; 2;3; 4;5. D. A  1; 2;3; 4. Cho tập hợp A   x  1 / x   , x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là: A. 1; 2;3; 4;5; 6. Câu 9.. C. A  1; 2;3; 4;5. Cho tập hợp A   x  * / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là: A. A  0;1; 2; 4;5. Câu 8.. B. A  0;1; 2;3; 4;5. B. 0;1; 2;3; 4;5; 6. C. 0;1; 2;3; 4. D. 0;1; 2;3; 4;5. Cho tập hợp A   x  2016 / x   , x  7 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là: A. 1; 2;3; 4;5; 6; 7 B. 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 2021; 2022; 2023 C. 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 2021 D. 2016; 2017; 2018; 2019; 2020; 2021; 2022; 2023; 2024. Câu 10. Cho tập hợp A  a; b; c; d  . Số tập con gồm hai phần tử của A là: A. 8. B. 5. C. 6. D.4. Câu 11. Cho tập hợp A  a; b; c; d  . Số tập con gồm ba phần tử của A là: A. 8. B. 5. C. 6. D.4. Câu 12. Cho tập hợp lớp 10A4 10 A4   Nam; Mai; Dung; Lan; Du; Dao; Trang . Số phần tử của 10A4 là: A. 8. B. 5. C. 6. D.7. Câu 13. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A \ B là: A. 2; 0;1; 2;3; 4;5; 6. B. 0;1; 2;3; 4. C. 1; 4. D. 0; 2;3;5. Câu 14. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập B \ A là: A. 2; 0;1; 2;3; 4;5; 6. B. 2; 6. C. 1; 4. D. 0; 2;3;5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A  B là A. 0; 2;3;5. B. 0;1; 2;3; 4. C. 1; 4. D. 2; 0;1; 2;3; 4;5; 6. Câu 16. Cho tập A  1; 2;3; 4;5 và B  2;1; 2; 4; 6 . Khi đó, tập A  B là A. 1; 2; 4; 6. B. 1; 2; 4.  A  1; 2;3; 4;5 ; HD:  B  2;1; 2; 4;6 . C. 1; 2;3; 4. D. 1;3; 4. A  B  1; 2; 4. Câu 17. Cho tập hợp A gồm những số tự nhiên lẻ không lớn hơn 8 và tập hợp B   x   * / x  4 . Khi đó, tập A  B là A. 1;3 HD:. B. 1; 2;3; 4. A  1;3;5;7 ; B  1;2;3;4. C. 0;1;3;5. D. 0;1; 2;3; 4;5; 7.  A  B  1;3. Câu 18. Cho tập A  0; 2; 4; 6;8 và B  0; 2; 4 Khi đó, tập C AB là A. 0; 2; 4; 6. B. 0; 2; 4;8. C. 2; 4. D. 6;8. x  A C AB    x B HD: A  0; 2; 4; 6;8 ; B  0; 2; 4  C AB  6;8 ADCT :. Câu 19. Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là A.  2;  . B.  3; 2. . C. ;  . . D. 2; 3. x  B   ;   HD: B  A   x  A Câu 20. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là: A.  2;5. B. 1;3. C.  2;1. D.  3;5. x  B   2;5 HD: A  B   x  A Câu 21. Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là A. . B. 3. C. . D.  3;  . x  B  HD: A  B   x  A Câu 22. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A \ B là A.  2;1. B.  2; 1. x  A HD: A \ B   x  B. A \ B   2;1. C.  2;1. D.  2;1. Câu 23. Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập B \ A là A.  3;5. B.  3; 5 . Câu 24. Cho tập hợp A   2;   . Khi đó, tập CA là. C.  2;5 . D.  2;3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.  2;   HD:. C.  ; 2 . B.  2;  . D.  ; 2 . x  R CA   x  A. Câu 25. Kết quả làm tròn của số  đến hàng phần nghìn là A. 3.142 B. 3.150 C. 3.141 HD: Bấm MTBT và nhận kết quả. 3.141592654. D. 3.140. VẬN DỤNG THẤP Câu 26. Cho các mệnh đề X : "  x   , x 2  x  1  0". Y : " x   , x 2  3  0". P : " x   , x 2  x  2  0". Q : " x   , 3  x  0". Mệnh đề đúng là: A. Y, Q B. P, Q C. X, Q HD: Kiểm tra các mệnh đề trên để được đáp án đúng Lưu ý: ký hiệu mọi(mọi giá trị) và tồn tại (tồn tại ít nhất 1 giá trị). . .  . . Câu 27. Cho tập hợp A  x   / x 2  1 x 2  4  0. A  B là A. 2; 1; 0;1; 2. và tập hợp B   x   / x   . Khi đó, tập. B. 4; 2; 1; 0;1; 2; 4 C. 1; 2. . D. X, P. D. 2; 0; 2. . A  x   /  x 2  1 x 2  4   0   x  1; x  2  2; 1;1; 2 HD: B  x   / x    1; 2    . x  A A B   2; 1;1;2 x  B Câu 28. Cho tập hợp A   2; 2  , B  1;5 , C   0;1 . Khi đó, tập  A \ B   C là B.  0;1. A. 0;1 HD:. C. 0. D.  2;5. x  A x  A \ B   2;1 ;  A \ B   C     2;1   0;1   0;1 x  B x  C.  A \ B  . Câu 29. Tất cả các tập hợp X thỏa mãn a , b, c  X  a , b, c; d là A. a , b, c ; a , b, d . B. a , b, c ; a, b, d  ; a, c, d . C. a, b ; a , b, c ; a , b, d  ; a , b, c, d . D. a, b, c ; a , b, d  ; a, b, c, d . a  X  a; b; c  X  b  X ; HD: c  X .  X  a; b; c; d  X  a; b; c; d   X  a; b; c; d  X  a; b; c; d . Câu 30. Cho hai tập A  1; 2;3 và B  0;1;3;5 . Tất cả các tập X thỏa mãn X  A  B là A. ; 1 ; 3 ; 1, 3 ; 1, 3, 5. B. 1 ; 3 ; 1, 3. C. ; 1 ; 3. D. ; 1 ; 3 ; 1, 3. HD:. A  B 1;3 X  A  B  1;3  X  ; 1 ; 3 ; 1, 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 31. Cho biểu thức P  A. 1,8740. x2 5 x . Giá trị của P (làm tròn đến 4 chữ số thập phân)khi x  2 là x 1 B. 1,8734 C. 1,87340 D. 1,8733. HD: Sử dụng MTBT. Sử dụng CALC để thay giá trị VẬN DỤNG CAO Câu 32. Cho tập hợp A   m; m  2  , B   1; 2  . Điều kiện của m để A  B là A. m  1 hoặc m  0. B.  1  m  0. C. 1  m  . D. m  1 hoặc m  2. Câu 33. Cho tập hợp A   ; m  1 , B  1;   . Điều kiện của m để A  B   là A. m  1. B. m  1. . C. m  2. D. m  2. . Câu 34. Cho tập A   0;   B  x   / mx 2  4 x  m  3  0 , m là tham số. Tìm m để B có đúng hai tập con và B  A ? A. m  0. B. m  1. C. m  0. D. m  4. CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT, HÀM SỐ BẬC HAI NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Câu 35. Tập xác định của hàm số y  A.  \ 1. B.  \ 2. Câu 36. Tập xác định của hàm số y  A.  \ 2. x2 là x 1. C.  \ 1. D.  \ 2. C. . D. 1;  . 3  C.  ;   2 . 3  D.  ;   2 . x2 là x2  1. B.  \ 1. Câu 37. Tập xác định của hàm số y  2 x  3 là  3  A.   ;    2 . 2  B.  ;   3 . Câu 38. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  3 x 2  x  4 A. A  0; 2 . B. B  1;1. C. C  2; 0 . D. D 1; 4 . C. y  2 x 3  x  2. D. y  2 x 3  x. Câu 39. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y  x  2. B. y  x 4  2 x 2.     thì f  x  là hàm chẵn f   x    f  x  thì f  x  là hàm lẻ. HD: x  D   x  D Nếu f  x  f x Nếu. Câu 40. Cho hàm số y  x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 B. Hàm số nghịch biến trên tập  C. Hàm số có tập xác định là  D.Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 Câu 41. Cho hàm số y  2 x  1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. P  3;5 . 1  C. H  ;1 2 . B. K  1;3 . D. Q  0;1. Câu 42. Cho hàm số y   m  1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên  A. m  1. B. m  0. C. m  1. D. m  0. Câu 43. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là    b A. I   ;    a 4a .  b   B. I   ;   2a 4 a .    c C. I   ;    2a 4a .    b D. I   ;    2a 4a . C. I 1; 2 . D. I  2; 1. Câu 44. Tọa độ đỉnh của parabol y  3 x 2  6 x  1 là A. I  2; 25 . B. I  1; 10 . Câu 45. Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y  x2  4x  2 ? x. A.. 4. ∞ +∞. x. +∞ +∞. y. B.. C.. 4. ∞. 6 ∞. ∞. x. +∞. 2. D.. y. 2. ∞ +∞. +∞ +∞. y. ∞. ∞. +∞. y. 2. x. 2. ∞. 6. VẬN DỤNG THẤP Câu 46. Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x là A.  4; 2 . B.  2; 4. C.  4; 2. D. .  x 2  3x khi x  0 Câu 47. Cho hàm số y  f  x    . Khi đó, f 1  f  1 bằng khi x  0 1  x A. 2 B. 3 C. 6 D.0 Câu 48. Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M  2; 1 và N 1;3  A. y  4 x  7. B. y  3 x  5. C. y  3 x  7. D. y  4 x  9. Câu 49. Tọa độ giao điểm của parabol  P  : y  2 x 2  3 x  2 với đường thẳng d : y  2 x  1 là 1  A.  1; 1 ;  ; 2  2 . B.  0;1 ;  3; 5 .  3  C. 1;3 ;   ; 2   2 . 3  D.  2; 3 ;  ; 4  2 . Câu 50. Gọi A  a , b  và B  c, d  là tọa độ giao điểm của  P  : y  2 x  x 2 và  : y  3 x  6 .Giá trị b  d bằng A. 7. B. 7. C. 15. D. 15. Câu 51. Xác định  P  : y  2 x 2  bx  c , biết  P  có đỉnh là I 1;3  A.  P  : y  2 x 2  3 x  1. B.  P  : y  2 x 2  4 x  1. C.  P  : y  2 x 2  4 x  1. D.  P  : y  2 x 2  4 x  1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 52. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số y nào? 3 A. y  3  3 x B. y  3  2 x C. y  x  3 D. y  5 x  3 O. x. 1. Câu 53. Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là A. y  2 x 2  4 x  1. y. 2. B. y  2 x  3 x  1 O. C. y  2 x 2  8 x  1 D. y  2 x 2  x  1. x. 1. 1. 3. CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Câu 54. Điều kiện xác định của phương trình A. x  2. B. x  2. Câu 55. Điều kiện xác định của phương trình A. x  3. B. x  3. 3x  4  1  x là x2 C. x  2. D. x  2. 1  x  3 là x3 C. x  3. D. x  3. Câu 56. Trong bốn phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là phép biến đổi tương đương? x( x  1) A. B. x  2  x  2 1 x 1 x 1 C. x  x  4  3  x  4  x  3 x  2 2x  3 là  x 2x  4 3 B. x  8. D. x  x  5  3  x  3  x  5. Câu 57. Nghiệm của phương trình A. x  . 3 8. C. x . 8 3. 3 2 5 là   x  2 x  1 x 1  1   1  B.  ;6  C.   ;3  2   4 . D. x  . 8 3. Câu 58. Tập nghiệm của phương trình 1  A.  ; 6  2 . Câu 59. Tập nghiệm của phuương trình A. . B. 3. Câu 60. Tập nghiệm của phuương trình A. 12; 2. B. 2. 1  D.  ; 3 4 . x  1  x  1 là. C. 3;0. D. 0. 4 x  1  x  5 là. C. 12. D. 12; 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 61. Nghiệm của phương trình A.. 1. B.. 1008. 2. x  2 2016 là. 1 2. 4032. C. 24032. D. 21008.  11 17  C.   ;   9  9.  1 7 D.   ;    9 9. x  2 y  5 Câu 62. Nghiệm của hệ phương trình  là 2 x  5 y  7.  17 11  A.  ;   9 9.  11 17  B.  ;  9 9.  3 x  2 y  1 Câu 63. Nghiệm của hệ phương trình:  là 2 2 x  3 y  0. A.. . 3; 2 2. . . B.  3; 2 2. . C.. . 3; 2 2. . . D.  3; 2 2. . x  2 y  z  5  Câu 64. Nghiệm của hệ phương trình 2 x  5 y  z  7 là  x  y  z  10 . 62   17 A.   ; 5;   3   3.  47 2  B.   ;5;  3  3. 62   17 C.   ; 5;  3   3. D.  11;5; 4. Câu 65. Trong những hệ phương trình sau, hệ phương trình nào vô nghiệm? x  3y  5 2 x  3 y  5 A.  B.  x  y  1  x  y  0 x  y  5 C.  2 x  3 y  4. x  3y  5 D.   x  3 y  1. 2 x  3 y  1 2 x 2  3 y02 Câu 66. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ  . Giá trị của biểu thức A  o bằng 4 x  4 y  6 9 13 11 A. B. 4 C. D. 4 2 4 VẬN DỤNG THẤP Câu 67. Cho phương trình x 2  2 x  8  0 . Tổng bình phương của hai nghiệm phương trình này bằng A. 36 B. 12 C. 20 D. 4. . . . Câu 68. Số nghiệm của phương trình x 2  1 10 x 2  31x  24  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2  2 mx  m 2  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  1 B. m  2 C. m  2 D. m  0 1 2  x  y  3  Câu 70. Nghiệm của hệ phương trình  là 3 1    1  x y. 7 7 A.  ;   5 8.  7 7 B.   ;   5 8. 5 8 C.  ;   7 7.  5 8 D.   ;    7 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4 x  2 y  8 y   Câu 71. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ  . Giá trị của biểu thức A  3  x0  0  bằng 2   2 x  y  4 A. 6 B. 4 C. 12 D. 2 VẬN DỤNG CAO Câu 72. Biết phương trình x 2  2 mx  m 2  1  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m. Tìm m để x1  x2  2 x1 x2  3  0 A. m  1 hoặc m  2. B. m  0. C. m  2. D. m  3. Câu 73. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu? A. 50 cm2. B. 25 cm2. Câu 74. Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau. C. 50 5 cm2. D. 50 2 cm2. 24 giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy 5. 3 lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao 2 lâu sẽ đầy bể? A. 12 giờ B. 10 giờ C. 8 giờ D.3 giờ. được bằng. CHƯƠNG I. VÉC TƠ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Câu 75. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào sau đây cùng hướng?         A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA Câu 76. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?         A. OB  DO B. AB  DC C. OA  OC D. CB  DA Câu 77. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thứcsai?             A. AB  BC  AC B. CA  AB  BC C. BA  AC  BC D. AB  AC  CB     Câu 78. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằng véc tơ nào sau đây?     A. 0 B. BD C. AC D. 2DC Câu 79. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?           A. IA  IC  0 B. AB  DC C. AC  BD D. AB  AD  AC   Câu 80. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P? A. C.. M. N. P. N. M. P. B.. N. P. M. D. M. Câu 81. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?. P. N.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>    A. MA  MB  0.  1  B. MA   AB 2.   C. MA  MB.   D. AB  2 MB. Câu 82. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB  2a , AC  6a . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?         A. BC  2 AB B. BC  4 AB C. BC  2 AB D. BC  2 BA   Câu 83. Cho hệ trục tọa độ O; i; j . Tọa độ i là     A. i  1; 0  B. i   0;1 C. i   1;0  D. i   0; 0 . . .      Câu 84. Cho a  1; 2  và b   3; 4  . Tọa độ c  4a  b là A.  1; 4 . B.  4;1. C. 1; 4 . D.  1; 4 .         Câu 85. Cho a   2;1 , b   3; 4  và c   0;8 . Tọa độ x thỏa x  a  b  c là    A. x   5;3 B. x   5; 5  C. x   5; 3.  D. x   5;5.  Câu 86. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2;3), B (0; 1) . Khi đó, tọa độ BA là    A. BA   2; 4  B. BA   2; 4  C. BA   4; 2 .  D. BA   2; 4 . Câu 87. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3  và B  3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I  1; 2 . B. I  2; 1. C. I 1; 2 . D. I  2;1. Câu 88. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A  0;3  , B  3;1 và C  3; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G  0; 2 . B. G  1; 2 . C. G  2; 2 . D. G  0;3 .   Câu 89. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A  0;3  , B  3;1 . Tọa độ điểm M thỏa MA  2 AB là. A. M  6; 7 . B. M  6; 7 . C. M  6; 1. D. M  6; 1. Câu 90. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2  , B  0;3  , C  3; 4  , D  1;8  . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng? A. A, B , C B. B , C , D. C. A, B , D. D. A, C , D. VẬN DỤNG THẤP.   Câu 91. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP  NP bằng vec tơ nào?     A. AM B. PB C. AP D. MN Câu 92. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai?        A. GA  2GM  0 B. GA  GB  GC  0       C. AM  2MG D. AG  BG  CG  0 Câu 93. Cho lục giác đều ABCD và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?        A. OA  OC  OE  0 B. BC  FE  AD         C. OA  OB  OC  EB D. AB  CD  FE  0     Câu 94. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  (m  2; 2n  1), b   3; 2  . Tìm m và n để a  b ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. m  5, n  2. B. m  5, n  . 3 2. C. m  5, n  2. D. m  5, n  3. Câu 95. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B, biết I là trung điểm của đoạn AB. 1 7 A. B  ;  2 2. B. B (5; 2). C. B ( 4;5). D. B (3; 1). Câu 96. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; 4), P ( 1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là A. A( 3; 1) B. A(1;5) C. A( 2; 7). D. A(1; 10). 13   Câu 97. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B (4;5) và G  0;   là trọng 3  tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là. A. D  2;1. B. D  1; 2 . C. D  2; 9 . D. D  2;9 . Câu 98. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A 1;3  , B  2; 0  , C  2; 1 . Tọa độ điểm D là A.  4; 1. B.  5; 2 . C.  2;5 . D.  2; 2 . VẬN DỤNG CAO    Câu 99. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD ? A. 2a 2. C. a 2 D. 2a   Câu 100. Cho ABC vuông tại A và AB  3 , AC  4 . Véctơ CB  AB có độ dài bằng B. 3a. A. 13. B. 2 13 C. 2 3   Câu 101. Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt là O. Cường độ của   giữa F1 và F2 bằng 900. Khi đó, cường độ lực tổng hợp của A. 70N. D. 3   F1 là 120N và của F2 là 50N; góc   F1 và F2 bằng. B. 85N. C. 130N D. 170N      Câu 102. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA  a , CB  b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai   vectơ a và b là          a  2b  2a  b  2a  b  2a  b A. AG  B. AG  C. AG  D. AG  3 3 3 3   Câu 103. Cho tam giác ABC và I thỏa IA  3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?     1   A. CI  CA  3CB B. CI  3CB  CA 2     1   C. CI  CA  3CB D. CI  3CB  CA 2       Câu 104. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Tìm m và n để c  ma  nb ?. . . A. m  . 22 3 ;n  5 5. . . 1 3 B. m  ; n  5 5. C. m . 22 3 ;n  5 5. D. m . 22 3 ;n  5 5. Câu 105. Trong mặt phẳng Oxy, cho A  m  1; 2  , B  2;5  2m  và C  m  3; 4  . Tìm giá trị m để A, B , C thẳng hàng?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. m  3 2. Phần tự luận. B. m  2. C. m  2. D. m  1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, Cho A( 1; 2) , B( 2; 3) , C(4; 0).   . a) Hãy tích các véc tơ AB, AC , BC. b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành. . . . c) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AC  2 BC. .  . d) Hãy phân tích véc tơ x  (2; 4) theo AB, AC . Bài 2: Cho hình bình hành ABCD. M là trung điểm của DC.  a) Hãy phân liệt kê các véc tơ cùng phương với véc tơ AB .    b) Hãy phân tích véc tơ AM theo véc tơ AB và AD. Bài 3: Giải các phương trình sau a) 4 x 4  5 x 2  1  0 b) x 4  2017 x 2  2016  0 x  1 2x 1 3x  1 2 x  1 c) d)   3 x  2 x 1 x2 x 1 x  1 2x 1 x 1 2x 1 1 e) f)  4   x 1 x 1 x  2 x 1 2 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP, VẬN DỤNG CAO Bài 4: Giải các hệ phương trình. x  y  2 a)  2  x  2 xy  y  4. 2 x  y  1 b)  2  x  2 xy  y  x  1. x  y  4 d)  2  y  2 xy  x  9 Bài 5: Giải hệ phương trình 2 2    x  y  2xy  8 2 (1) a)   x y4 (2)     x  y  2xy  2  d)   3  x  y3  8  .  x  y  xy  5  b)   2  x  y2  xy  7  .   x 3  y3  7  e)   xy(x  y)  2  .    2x  3  4  y  4 (1) h)   2y  3  4  x  4 (2)   . x  2 y  4 c)  2 2 x  2 xy  y  5.   x 2  xy  y2  3  c)  .  2x  xy  2y  3  .  x  y  2xy  5  f)  .  2  x  y2  xy  7  .   x2  2  3x    y2 k)    y2  2   3y     x2.   x 3  2x  y (1)  g)  3  y  2y  x (2)   .    x 1 m)   y 1    . y7  4 x7  4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×