Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRUNG TÂM LUYỆN THI TOÁN - TIẾNG ANH. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2016 – 2017. NAM TRÍ VIỆT MÃ ĐỀ THI: 001. Họ và tên: ………………………………………………..Ngày làm bài: …………/ …………/ ……………….. Câu 1. Cho hàm số. y f x. xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:. x 1 y ' 0 . y. 0. 0 0 4 3. . 2 0. . 9. f x m Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. 4 4 9m 0m 3 3 A. 9 m 0 B. C. D. m 9 1 y x 4 6 x 2 2 Câu 2. Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: D. 0 m 1 x 3 y x 2 Câu 3. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số . Tìm tất cả các giá trị A. 1. C. 3. B. 2. của m để độ dài đoạn OI 5 , với O là gốc tọa độ. A. m 2, m 0 B. m 2, m 0 C. m 1, m 1 D. m 2, m 1 Câu 4. Trong các hàm số cho ở các phương án trả lời A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào đồng biến trên khoảng. ; 1 .. A. y x 1. B.. y. 2x 5 x 1 y. Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 13 min y min y 1 3 A. 1;4 B. 1;4. 1 y x4 x2 2 2 C.. 3 D. y x 3 x 6. 2 x2 x 2 1; 4 . x2 trên đoạn C.. min y 1 1;4. D.. min y 4 1;4. Câu 6. Đặt a log 2 3 , b log 3 5 . Hãy biểu diễn log12 90 theo a và b . ab 2a 1 ab 2a 1 ab 2a 1 ab 2a 1 log12 90 log12 90 log12 90 log12 90 a2 a2 a 2 a 2 A. B. C. D. x2 y ln x 1. Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 y' x2 A.. y' B.. 3. y ' . 3. x 1 x 2 . C.. 3. x 1. y' . 2. D.. 3 x 1 x 2 . x. Câu 8. Cho hàm số y x e . Giải phương trình y ' 0 . A. x 1 B. x 0 C. x 1 Câu 9. Giải phương trình A. x 4. log 1 x 3 2 2. D. vô nghiệm. .. B. x 5. C. x 6. D. x 7. 2 2 x 1 x Câu 10. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 9 244.3 27 0 . Tính x1 x2 . 244 27 x12 x22 x12 x22 2 2 2 2 x x 13 x x 1 2 2 9 9 A. 1 B. 1 C. D. 3 x2 2 x. 3 1 2 Câu 11. Giải bất phương trình . 2 2 x , x0 x0 3 A. B. 3. C.. log 3 1 x 1 Câu 12. Giải bất phương trình . 2 2 x x 3 3 A. B.. 2 x 1 C. 3. 1 x . 1 3. D.. x 1, x . 1 3. D. x . Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, AD 2a và SD 4a . Hai mặt phẳng. SAB . A. V 2a. 3. và. SAD . cùng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .. B. V 4a. 3. C.. V. 8 3 3 a 3. D.. V. 2 39 3 a 3. Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . A. V 2a. 3. 2. B. V a. 3. 6. C.. V. 6 3 a 2. 3 D. V a 2. Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA a 2 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và SD . A.. h. 6 a 2. B.. h. 6 a 4. C.. h. 42 a 7. h. 42 a 14. V. 8 3 3. V. 8 3 9. D. Câu 16. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích của mặt đáy bằng 4 . Tính thể tích V của khối nón. 0. A.. V. 4 3 3. B.. V. 4 3 9. C.. D.. Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2, BC 5 và A ' A 4 . Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. Stp . 33 2. B.. Stp 12. C.. Stp . 57 4. D.. Stp . 33 4. Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a 2, AC a 6 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng S . ABC .. A.. R a 6. B.. ABC R. a 3 2. và SA 2a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. C. R a 2 ------ HẾT -----. D. R a 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>