Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:10/11/2016 ĐỀ THI KIỂM HKI Môn: Công nghệ 7 I. MỤC TIÊU - Biết được đất trồng là gì? Vai trò của đát trồng? - Biết được đất trồng gồm những thành phần nào? - Trình bày các biện pháp sử dụng đất hợp lí. - Biết được các tiêu chí để có giống cây trồng tốt. - Phân biệt được loại đất thịt trung bình. - Biết được loại đất cần phải cải tạo. - Phân biệt dược khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất. - Biết được hiệu quả của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. - Biết được các cách bón phân. Biết được loại phân dùng để bón lót. -Hiểu được tác hại của việc sử dụng thừa phân đạm. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA Trắc nghiệm và tự luận III.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Nội dung. Biết TNKQ. Hiểu TL. Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.. - Biết được đất trồng là gì? Vai trò của đát trồng? Biết được đất trồng gồm những thành phần nào?. Số câu: 2 Điểm: 2,5 Tỉlệ: 25%. Số câu: 1 Điểm:2 Tỉ lệ: 80%. TNKQ. TL. Vận dụng cấp thấp TNKQ TL. Vận dụng cấp cao TNKQ TL -Phân biệt được loại đất thịt trung bình.. Số câu: 1 Điểm:0, 5 Tỉ lệ: 20%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.. - Trình bày các biện pháp sử dụng đất hợp lí.. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%. Số câu: 1 Điểm:2 Tỉ lệ: 100%. Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng.. -Biết được loại đất cần phải cải tạo.. -Biết được các tiêu chí để có giống cây trồng tốt.. -Phân biệt dược khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất.. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu:1 Điểm:0,5 Tỉ lệ: 16,7%. Số câu: 1 Điểm:2 Tỉ lệ: 66,6%. Số câu:1 Điểm:0,5 Tỉlệ: 16,7%. -. Phòng trừ -Biết được sâu, bệnh hiệu quả hại. của các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại. Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%. Số câu:2 Điểm:1 Tỉ lệ: 100%. Tác dụng, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón.. - Biết được các cách bón phân. Biết được loại phân dùng để bón lót.. -Hiểu được tác hại của việc sử dụng thừa phân đạm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu: 2 Điểm:1 Tỉ lệ: 66,7%. Tổng Số câu: Số câu: 5 11 Điểm:2,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 100%. Số câu: 1 Điểm:0. 5 Tỉ lệ: 33,3% Số câu: 2 Điểm:4 Tỉ lệ: 40%. Số câu: 1 Điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Điểm:2 Tỉ lệ: 20%. Số câu:1 Điểm:0, 5 Tỉ lệ: 5%. Số câu:1 Điểm:0, 5 Tỉ lệ: 5%. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1. Đất nào vê được thành thỏi nhưng khi uốn bị đứt đoạn? A. Đất cát. B. Đất thịt trung bình. C. Đất thịt nhẹ. D. Đất sét. Câu 2.Phân nào sau đây dùng để bón lót? A. Phân hữu cơ , phân lân. B. Phân kali, đạm . C. Phân hữu cơ, phân đạm. D. Phân lân, đạm. Câu 3. Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo ? A. Đất phù sa, đất mặn. B. Đất mặn, đất phù sa sông Hồng. C. Đất phèn, đất bạc màu. D. Đất phèn, đất phù sa. Câu 4.Căn cứ vào hình thức bón phân, có mấy cách bón phân? A. 2 cách: bón vải, bón theo hàng, theo hốc. B. 4 cách: bón vải, bón theo hàng, theo hốc, phun trên lá. C. 3 cách: bón theo hàng, phun trên lá, theo hốc. D. 1 cách: bón theo hàng. Câu 5. Dùng phân đạm quá nhiều dẫn đến: A. Tăng năng suất nông sản. B. Giảm năng suất, chất lượng nông sản. C. Tăng chất lượng nông sản. D. Tăng chất lượng, giảm năng suất nông sản. Câu 6. Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác. B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. Câu 7. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát. B. Đất thịt nặng. C. Đất thịt nhẹ. D. Đất cát pha..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 8. Muốn phòng trừ sâu bệnh hại có hiệu quả nhất cần áp dụng biện pháp phòng trừ nào dưới đây? A. Biện pháp sinh học. B. Biện pháp tổng hợp và phối hợp các biện pháp. C. Biện pháp hóa học. D. Biện pháp phối hợp kiểm dịch và canh tác. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. a. Đất trồng là gì ? Vai trò của đất trồng? (1 điểm) b. §Êt trång gåm các thành phÇn nào? (1 điểm) Câu 2. Trình bày các tiêu chí để có giống cây trồng tốt? (2 điểm) Cõu 3. Trỡnh bày các biện pháp sử dụng đất hợp lý? (2 điểm) V. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: 4 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A D A B B. Phần tự luận (6đ) Câu 1. a. Đất trồng là gì ? Vai trò của đất trồng? (1 điểm) - Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của võ trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể sinh sèng vµ s¶n xuÊt ra s¶n phÈm. - §Êt trång lµ m«i trêng cung cÊp níc, oxi, chÊt dinh dìng cho c©y vµ gi÷ cho c©y đứng vững. b. §Êt trång gåm các thành : (1 điểm) - Phần khÝ : bao gåm Oxi, Nit¬, CO2. Cung cÊp Oxi cho c©y h« hÊp. - PhÇn r¾n bao gåm c¸c chÊt v« c¬ vµ chÊt h÷u c¬, cung cÊp chÊt dinh dìng cho c©y. - Chất lỏng chính là nớc trong đất, có vai trò hòa tan các chất dinh dỡng trong đất. Câu 2. (2 điểm) *Tiªu chÝ cña gièng c©y trång: - Sinh trởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phơng. - Cã chÊt lîng tèt. - Có năng suất cao và ổn định. - Chống, chịu đợc sâu bệnh. Cõu 3. Các biện pháp sử dụng đất hợp lý: (2 điểm) + Thâm canh tăng vụ -> tăng lợng sản phẩm thu đợc. + Không bỏ đất hoang -> Tăng diện tích đất trồng. + Chọn cây trồng phù hợp với đất -> Cây sinh trởng tốt cho năng suất cao. + Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo . VI. XEM XÉT LẠI ĐỀ KIỂM TRA..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm để phát hiện những sai sót hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. - Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận xem có phù hợp với chuẩn cần đánh giá, cấp độ nhận thức, số điểm, thời gian dự kiến. - Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh. - Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Người soạn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>