Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

MRVT Dung cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Minh Phượng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Dũng cảm là dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tận tụy, tháo vát, thông minh. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, baïo gan, quaû caûm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Bài 1: Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm. Bài 3: Nối từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): A. B. Gan dạ. (chống chọi) kiên cường, không lùi bước. Gan góc. gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì. Gan lì. không sợ nguy hiểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Baøi 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Tình thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích,. em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> tinh thần dũng cảm. 1. tinh thần.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động). 5. hành động.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên. 8. xông lên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền. 3. chống lại cường quyền.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù. 9. trước kẻ thù.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm. 15 nhận khuyết điểm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật. 17. nói lên sự thật.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn. 2. cứu bạn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm. 12. người chiến sĩ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm. 14. nữ du kích.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm. 11 em bé liên lạc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Baøi 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ tạo thành những cụm từ có nghĩa: tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lô Dương Tú – Học sinh lớp 5, Nghệ An. Nguyễn Trí Hậu- Học sinh lớp 8, Quảng Bình.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Baøi 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ tạo thành những cụm từ có nghĩa: tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tô Vĩnh Diện. Bế Văn Đàn. Chị Võ Thị Sáu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chị Mạc Thị Bưởi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Baøi 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ tạo thành những cụm từ có nghĩa: tinh thần dũng cảm hành động dũng cảm (dũng cảm hành động) dũng cảm xông lên dũng cảm chống lại cường quyền dũng cảm trước kẻ thù dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật dũng cảm cứu bạn người chiến sĩ dũng cảm nữ du kích dũng cảm em bé liên lạc dũng cảm.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ ....... ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một. . . . . . . rất . . . . . . .. Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . , nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức . . . . . . . . . .. Anh đã hi sinh, nhöng . . . . . . . . . . . . saùng cuûa anh vaãn coøn maõi maõi.. (can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2017. Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ. dưới đây:. Gan dạ, thân thiết , hoà thuận , hiếu thảo , anh huøng , anh duõng , chaêm chæ , leã pheùp , chuyên cần , can đảm , can trường , gan góc , gan lì , taän tuïy , thaùo vaùt , thoâng minh , baïo gan , quaû caûm.. Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×