Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.96 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔNG HỢP NHỮNG THUẬT NGỮ TOÁN HỌC * Chú ý: - Đây là phiên âm kiểu tiếng bồi tuy nó không chính xác như phiên âm quốc tế nhưng lại mang lại hiệu quả nhanh, dễ nhớ. - Những từ phiên âm chữ nhỏ thì đọc nhỏ đi một chút. - Còn nhiều từ nữa sẽ được cập nhật sau. - Nếu có sai sót gì mong các thầy cô góp ý. *Note: Để có file nghe click vào đây: Từ/ Cách đọc 1. Addition - Ơ đi sừn 2. Subtraction Sơ trách sừn 3. Multiplication -Măn ti pờ li cây sừn 4. Division - Đi vi zừn 5. Total -Tâu tồ 6. Arithmetic Ơ ri thờ me tíc 7. Algebra – En gi bờ rơ 8. Geometry – Gi o mi tri 9. Calculus – Ken cưu lớt 10. Statistics Stơ ti tíc 11. Integer – In tít zơ 12. Even number – I vừn năm bờ 13. Odd number – Ót năm bờ 14. Prime number – Pờ rai năm bờ 15. Fraction - Phờ rách sừn 16. Decimal - Đi si mồ 17. Decimal point – Đi si mồ poi 18. Percent - Pơ sen 19. Percentage – Pơ sen tít 20. Theorem – Thi ơ rừm 21. Proof - Pờ rúp 22. Problem - Pờ rô bờ lừm 23. Solution - Sâu lu sừn 24. Formula - Phô mưu lơ 25. Equation - I quây sừn 26. Graph - Gờ rép 27. Axis - Éch sít 28. Average - E vơ rít 29. Correlation - Cơ ri lây sừn 30. Probability - Pờ ro bi li ti. Nghĩa 1. Phép cộng 2. Phép trừ 3. Phép nhân 4. Phép chia 5. Tổng 6. Số học 7. Đại số 8. Hình học 9. Phép tính 10. Thống kê 11. Số nguyên 12. Số chẵn 13. Số lẻ 14. Số nguyên tố 15. Phân số 16. Thập phân 17. Dấu thập phân 18. Phần trăm 19. Tỉ lệ phần trăm 20. Định lý 21. Bằng chứng chứng minh 22. Bài toán 23. Lời giải 24. Công thức 25. Phương trình 26. Biểu đồ 27. Trục 28. Trung bình 29. Sự tương quan 30. Xác suất.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 31. Dimensions - Đi men sừn 32. Area - E ơ ri ờ 33. Circumference - Sơ căm phơ rừn 34. Diameter - Đai e mi tờ 35. Radius - Rây đi ớt 36. Length - Leng 37. Height - Hai 38. Width - Guýt 39. Perimeter - Pơ ri mi tờ 40. Angle - Eng gờ 41. Right angle - Rai eng gờ 42. Line - Lai 43. Straight line - Sờ trết lai 44. Curve - Kơ vờ 45. Parallel - Pe rơ leo 46. Tangent - Then zừn 47. Volume - Vơ li um 48. Plus - Pờ lớt 49. Minus - Mai nớt 50. Times hoặc multiplied by - Thai - hoặc Măn ti pờ lai 51. Squared - Sờ que đờ 52. Cubed - Cưu 53. Square root – Sờ que rút 54. Equal - I quờ 55. Add - Ét 56. subtract hoặc to take away – sớp trách - hoặc thếch ơ guây 57. multiply – măn ti pờ lai 58. divide - đi vai 59. calculate - can cưu lết. 31. Chiều 32. Diện tích 33. Chu vi đường tròn 34. Đường kính 35. Bán kính 36. Chiều dài 37. Chiều cao 38. Chiều rộng 39. Chu vi 40. Góc 41. Góc vuông 42. Đường 43. Đường thẳng 44. Đường cong 45. Song song 46. Tiếp tuyến 47. Thể tích 48. Dương 49. Âm 50. Lần 51. Bình phương 52. Mũ ba, lũy thừa ba 53. Căn bình phương 54. Bằng 55. Cộng 56. Trừ 57. Nhân 58. Chia 59. Tính. 60. circle – Sơ cồ. hình tròn. 61. triangle – trai eng gồ. hình tam giác. 62. square sờ que. hình vuông. 63. rectangle – Réc teng gồ. hình chữ nhật.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 64. pentagon – Pen tơ gơn. hình ngũ giác. 65. hexagon – Héc sơ gơn. hình lục giác. 66. octagon - Óc tơ gơn. hình bát giác. 67. oval – Âu vồ. hình bầu dục. 68. star - Sờ ta. hình sao. 69. polygon - po li gơn. hình đa giác. 70. cone - con. hình nón. 71. cube - Kiu bờ. hình lập phương/hình khối. 72. cylinder – si lin đờ. hình trụ. 73. pyramid - Pi rơ mít. hình chóp. 74. sphere – Sờ phia ờ. Hình cầu. 75. 1⁄2 - Ơ háp. ½ (“một phần hai”). 76. 1⁄3 - Ơ thớt. ⅓ (“một phần ba”). 77. 1⁄4 - Ơ phót thờ. ¼ (“một phần tư”). 78. 1⁄5 - Ơ phíp thờ. 1/5 (“một phần năm”).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 79. 1⁄6 - Ơ síc thờ. 1/6 (“một phần sáu”). 80. 2⁄3 Tu thớt. ⅔ (“hai phần ba”). 81. 3⁄4 thờ ri phót thờ. ¾ (“ba phần tư”). 82. 1⁄8 Ơ ết thờ. ⅛ (“một phần tám”). 83. 1⁄10 Ơ then thờ. 1/10 (“một phần mười”). 84. 1⁄100 Ơ hăn đờ rớt. 1/100 (“một phần một trăm”). 85. 1¼ Goăn en ơ quơ tơ. 1¼ (“một một phần tư”). 86. 1½ Goăn an a háp. 1½ (“một một phần hai”). 87. 1¾ Goăn en thờ ri quơ tơ. 1¾ (“một ba phần tư”). 88. 2¼ Tu en ơ quơ tơ. 2¼ (“hai một phần tư”). 89. 2½ tu and a háp. 2½ (“hai một phần hai”). 90. 2¾ tu en thờ ri quơ tơ. 2¾ (“hai ba phần tư”). 91. 3¼ thờ ri en ơ quơ tơ. 3¼ (“ba một phần tư”). 92. 3½ thờ ri en ơ háp. 3½ (“ba một phần hai”). 93. 3¾ thờ ri en thờ ri quơ tơ. 3¾ (“ba ba phần tư”).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>