Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.66 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. Ngày soạn : 13/08/2016. CHƯƠNG I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết 1. §1. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH. I. Mục tiêu * Kiến thức: HS giải thích được thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. * Kỹ năng: Xác định được các góc đối đỉnh trong một hình * Thái độ: Bước đầu biết suy luận. Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy- Trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: giới thiệu bài mới (5’) Gv giới thiệu chương và bài mới Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh (20’) -GV cho HS vẽ hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O.   -GV viết kí hiệu góc và giới thiệu O1 ; O3 là hai góc đối đỉnh. ? nhận xét quan hệ cạnh của hai góc. -GV yêu cầu HS rút ra định nghĩa.   ? O1 và O 4 có đối đỉnh không? Vì sao? Củng cố: GV yêu cầu HS làm bài 1 và 2 (SGK-82). 1. Thế nào là hai góc đối đỉnh Định nghĩa : SGK y'. x. 3. O 2. 1. 4. x'. y. 1    O và O3 ; O2 và O4 là các cặp góc đối. đỉnh. Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh (10’) -GV yêu cầu HS làm ?3 -GV cho HS hoạt động nhóm trong 5’ và gọi đại diện nhóm trình bày.. 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. y'. x. -GV: cho HS tập suy luận để chứng minh hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 3. O 2 4. y. 1 x'. Vì Ô1 và Ô2 kề bù nên: Ô1 + Ô2 = 1800. (1). GV: Hai góc bằng nhau có đối đỉnh không?. Vì Ô3 và Ô2 kề bù nên:. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 Ô3 Ô2 + = 1800. (2) Từ (1) và (2) ta có: Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 Þ Ô1 = Ô3. 4. Củng cố ? thế nào là hai góc đối đỉnh? ? hai góc đối đỉnh có tính chất gì? Bài tập 3 và 4 SGK/ 82 5. Dặn dò - học thuộc định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh. - BTVN: 5, 6, 7, 8, 9 SGK/82, 83 Ngày soạn : 13.8.2016. Tiết 2. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu * Kiến thức : HS được khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh. * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài toán. * Thái độ : Cẩn thận chính xác trong vẽ hình. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Bài dạy Hoạt động của Thầy-Trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) ? Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình minh họa ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh? Hoạt động 2: Luyện tập (25’) Bài 5 (SGK-82) - GV gọi HS đọc đề và gọi HS nhắc lại cách vẽ góc có số đo cho trước, cách vẽ góc kề bù. - GV gọi các HS lần lượt lên bảng vẽ hình và tính. - GV gọi HS nhắc lại tính chất hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, cách chứng minh hai góc đối đỉnh.. C. B A'. 560 A. C'.   b) Vì ABC và ABC' kề bù nên:   ABC  ABC' 1800   560 + ABC' =1800 Þ ABC' = 1240  C'BA'. c) Tính : Vì BC là tia đối của BC’. BA là tia đối của BA’.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017   Þ C'BA' đối đỉnh với ABC .   Þ C'BA' = ABC = 560. Bài 6 (SGK-82) . - GV gọi HS đọc đề. - GV gọi HS nêu cách vẽ và lên bảng trình bày. - GV gọi HS nhắc lại các nội dung như ở bài 5.. a) Tính xOy vì xx’ cắt yy’ tại O Þ Tia Ox đối với tia Ox’  Tia Oy đối với tia Oy’. Nên xOy đối    đỉnh x'Oy' . Và xOy' đối đỉnh x'Oy   Þ xOy = x'Oy' = 470   b) Vì xOy và xOy' kề bù nên:   xOy  xOy' 1800  0 xOy'.  = 1800 Þ xOy' = 1330. 47 +.    c) Vì yOx' và xOy' đối đỉnh nên yOx' =   xOy' Þ yOx' = 1330. Bài 9 (SGK-83) - GV gọi HS đọc đề. - GV gọi HS nhắc lại thế nào là góc vuông, thế nào là hai góc đối đỉnh, hai góc như thế nào thì không đối đỉnh.. Hai góc vuông không đối đỉnh:     xAy và yAx' ; xAy và xAy' ;   x'Ay' xAy. và. Hoạt động 3. Bài tập nâng cao a) Vì Ox và Oa là hai tia đối nhau nên 0  Đề bài: Cho xOy 70 , Om là tia phân giác. của góc ấy.   a) Vẽ aOb đối đỉnh với xOy biết rằng Ox  aOm. và Oa là hai tia đối nhau. Tính. ..   aOy và xOy là hai góc kề bù.    0 xOy aOy aOy. Þ. = 180 -. Þ. = 1100.  Om là tia phân giác yOx. 1    Þ yOm = 2 yOu yOu = 350.   b) Gọi Ou là tia phân giác của aOy . uOb là    Ta có: aOm = aOy + yOm góc nhọn, vuông hay tù?  Þ aOm = 1450.  b) Ou là tia phân giác aOy. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017  Þ aOu = 550   aOb = xOy = 700 (đđ)  0 0 bOu. Þ = 125 > 90  Þ bOu là góc tù.. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập. - Chuẩn bị bài 2: Hai đường thẳng vuông góc.. Ngày soạn: 20.8.2016. Tiết 3. §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. I. Mục tiêu * Kiến thức : HS hiểu thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Công nhận tính chất: Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b a. Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. * Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. * Thái độ : HS bước đầu tập suy luận. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra (5’) ? Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình minh họa ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh? 3. Bài mới Hoạt động của Thầy- Trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc (10’) GV yêu cầu: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông. Tính số đo các góc còn lại.. 1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc..   -HS:Vì xOy = x'Oy' (hai góc đối đỉnh)  Þ xOy = 900. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017.    Vì yOx' kề bù với xOy nên yOx' = 900 . . . . Vì xOy' đối đỉnh với yOx' Þ xOy' = yOx' = 900 - GV gọi HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm vào tập. Þ GV giới thiệu hai đường thẳng xx’ và yy’ trên hình gọi là hai đường thẳng vuông góc Þ định nghĩa hai đường thẳng vuông góc. - GV gọi HS phát biểu và ghi bài. - GV giới thiệu các cách gọi tên.. - Định nghĩa : SGK - Kí hiệu là xx’yy’.. Hoạt động 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc (10’) ?4 Cho O và a, vẽ a’ đi qua O và a’a. - GV cho HS xem SGK và phát biểu cách vẽ của hai trường hợp. 2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Vẽ a’ đi qua O và a’a. Có hai trường hợp: 1) TH1:Điểm Oa (H5 SGK-85) 2) TH2: Oa.(H6 SGK-85). ? Các em vẽ được bao nhiêu đường a’ đi qua O và a’a. - Chỉ một đường thẳng a’. * Tính chất : SGK Þ Rút ra tính chất.. Hoạt động 3: Đường trung trực của đoạn thẳng (8’) GV yêu cầu HS: Vẽ AB. Gọi I là trung 3. Đường trung trực của đoạn thẳng điểm của AB. Vẽ xy qua I và xyAB. Þ GV giới thiệu: xy là đường trung trực của AB. ? Một đường thẳng được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng khi nào ? Þ GV gọi HS phát biểu định nghĩa. *Định nghĩa: SGK -xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB -A, B đối xứng nhau qua xy 4. Củng cố - Luyện tập (10’) Bài 11: Bài 12: Câu a đúng, câu b sai. Bài 14:. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. Vẽ CD = 3cm bằng thước có chia vạch. - Vẽ I là trung điểm của CD. - Vẽ đường thẳng xy qua I và xyCD bằng êke. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài, làm các bài 13 (SGK-86); 10,14,15 (SBT-75) - Chuẩn bị bài luyện tập. Ngày soạn: 20.8.2016. Tiết 4. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu * Kiến thức : HS được củng cố lại các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc. * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vẽ bằng nhiều dụng cụ khác nhau. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra (8’) HS1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc. Làm bài 16(SGK-87) HS2: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Bài 17 (SGK-87) 3. Bài mới (30’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. Hoạt động 1: Luyện tập (20’) Bài 18(SGK-87) GV cho HS làm vào tập ? Nêu lại các dụng cụ sử dụng cho bài này ? - Hs vẽ hình theo diễn đạt bằng lời.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. GV gọi nhiều HS trình bày nhiều cách vẽ khác nhau và gọi một HS lên trình bày một cách. - Hs vẽ hình theo mẫu rồi nêu lại trình tự vẽ - GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi em vẽ một trường hợp. -GV gọi các HS khác nhắc lại cách vẽ trung trực của đoạn thẳng. TH1: A, B, C thẳng hàng. -Vẽ AB = 2cm. -Trên tia đối của tia BA lấy điểm C: BC = 3cm. -Vẽ I, I’ là trung điểm của AB, BC. -Vẽ d, d’ qua I, I’ và dAB, d’BC. => d, d’ là trung trực của AB, BC.. Bài 19: (SGK-87) 0  -Vẽ d1 và d2 cắt nhau tại O: góc d 2 Od1 60 .. . - Lấy A trong d 2Od1 - Vẽ ABd1 tại B - Vẽ BCd2 tại C. TH2: A, B ,C không thẳng hàng. -Vẽ AB = 2cm. -Vẽ C  đường thẳng AB: BC = 3cm. - I, I’: trung điểm của AB, BC. -d, d’ qua I, I’ và dAB, d’BC. =>d, d’ là trung trực của AB và BC.. Hoạt Động 2. Nâng cao (10’) . Đề bài: Vẽ xOy = 900. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox và không chứa Oz, . . vẽ tia Ot: xOt yOz . Chứng minh OzOt. GV giới thiệu cho HS phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc và cho HS suy nghĩ làm bài. 3 em làm xong trước Giải được chấm điểm. Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy => GV gọi một HS lên trình bày. 0    yOz  zOx xOy 90 xOt yOz . Mà (gt) xOt  xOz  900 =>. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 . 0. => zOt 90 Vậy Oz  Ot 4. Củng cố (5’) GV nêu câu hỏi : + Định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc với nhau. + Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. Bài tập trắc nghiệm : Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB là trung trực của đoạn AB. b) Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là trung trực của đoạn AB. c) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và vuông góc với AB là trung trực của đoạn AB. d) Hai mút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường trung trực của nó. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại cách trình bày của các bài đã làm, ôn lại lí thuyết. - Chuẩn bị bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.. Ngày soạn: 27.8.2016. Tiết 5. §3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu * Kiến thức: HS hiểu được tính chất. Cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì. Hai góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. * Kỹ năng: HS nhận biết được cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía. * Thái độ: Tư duy, tập suy luận, phát triển tư duy suy luận cho HS. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra 3. Bài mới (30’) Hoạt động của Thầy- Trò. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Nội dung ghi bảng. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. HĐ1: Góc so le trong. Góc đồng vị (15’) GV yêu cầu hs vẽ đường thẳng c cắt a 1. Góc so le trong. Góc đồng vị và b tại A và B. c 2 3 a GV giới thiệu một cặp góc so le trong, A4 1 một cặp góc đồng vị. Hướng dẫn hs 2 b cách nhận biết. 3 1 B 4 - Hs: quan sát, nhận biết ? Em nào tìm cặp góc so le trong và     - A1 và B3 ; A 4 và B2 được gọi là hai góc so đồng vị khác? ? Khi một đường thẳng cắt hai đường le trong.         thẳng thì tạo thành mấy cặp góc đồng - A1 và B1 ; A 2 và B2 ; A 3 và B3 ; A 4 và B4 vị? Mấy cặp góc so le trong? được gọi là hai góc đồng vị. - Hs: Hai cặp góc so le trong và bốn cặp góc đồng vị. -GV yêu cầu HS làm ?1 ?1.Vẽ đt xy cắt đt zt tại A và B x a) Hai cặp góc so le trong: A  z  2 A   t A 4 và B ; 3 và B1 b) Bốn cặp góc đồng vị:  1        A v B u và B1 ; A 2 và B2 ; A3 và B3 ; A 4 và B4 y'. Bài 21 (SGK-89) GV cho HS xem hình và đứng tại chỗ đọc.. Bài 21 (SGK-89)   a) IPO và góc POR là một cặp góc sole trong. R   b) góc OPI và góc TNO là một cặp góc đồng vị.   c) góc PIO và góc NTO là một cặp góc đồng vị. P N O   d) góc OPR và góc POI là một cặp góc sole trong. T HĐ2: Tính chất (15’) -GV cho HS làm ?2I 2. Tính chất ?2 3 2 a   4( A1 a) Vì A1 kề bù với A 4 nên 3 )2  1  A = 1800 - A 4 = 1350 4 1B b   -Vì B3 kề bù với B2 Y/c hs viết tóm tắt dưới dạng cho và  3  2 B B => + = 1800 hỏi.    => B3 = 1350 ? Tính A1 , B3 ntn ?   => A1 = B3 = 1350 - Dựa vào cặp góc kề bù     b) Tính A 2 , B4 : ? Tính A 2 , B4 - Dựa vào t/c hai góc đối đỉnh. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 -GV: y/c hs trình bày -GV: cho HS so sánh và nhận xét kết quả. ? Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc sole trong bằng nhau thì cặp góc sole còn lại và các cặp góc đồng vị như thế nào ? => Rút ra tính chất.. N¨m häc 2016- 2017 .    -Vì A 2 đối đỉnh A 4; B4 đối đỉnh B2    => A 2 = 450; B4 = B2 = 450 c) Bốn cặp góc đồng vị và số đo  2  A = B2 = 450;   1 B A = 1 = 1350;  3  A = B3 = 1350;  4 B  A = 4 = 450. *Tính chất (SGK) 4. Củng cố - Luyện tập (13’) Bài tập 22 (SGK- 89) Yêu cầu học sinh lên bảng điền tiếp số đo ứng với các góc còn lại. ? Hãy đọc tên các cặp góc sole trong, các cặp góc đồng vị. * HS đọc tên các cặp góc sole trong, các cặp góc đồng vị trên hình vẽ. GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía  1  A và B2 , giải thích thuật ngữ “trong cùng phía”. ?Em hãy tìm xem còn cặp góc trong cùng phía khác không?   - Cặp góc A 4 và B3 ? Em có nhận xét gì về tổng hai góc trong cùng phía ở hình vẽ trên.   -HS : A1 + B2 = 180o  4 B  A + 3 = 180o GV : Nếu một đ/tg cắt hai đ/tg và trong các góc tạo thành có một cặp góc sole trong bằng nhau thì tổng hai góc trong cùng phía bằng bao nhiêu ? -HS:1800 GV : Kết hợp giữa tính chất đã học và nhận xét trên, hãy phát biểu tổng hợp lại. * KL - Hai góc sole trong còn lại bằng nhau. - Hai góc đồng vị bằng nhau. - Hai góc trong cùng phía bù nhau.. Bài tập 22 (SGK- 89) a) A 3 400. . 1. 2 1. 0 2 40. 3 4. 4. B. . b) Vì A 4 = B2 = 400 và ở vị trí so le trong 0   nên A 2 A 4 40 (2 góc đối đỉnh)  1 A  4 1800 A (2 góc kề bù)  1 1800  A  4 1800  400 1200 Þ A  1 A  3 1200 A (2 góc đối đỉnh). * Tại đỉnh B:  2 B  4 400 B (2 góc đối đỉnh)   Vì A1 và B3 là hai góc so le trong   nên A1 = B3 = 1200 1 B  Þ B = 3 = 1200 c)  1 B  A + 2 = 180o  4 B  A + 3 = 180o. 5. Hướng dẫn về nhà (2’). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. - Bài tập về nhà : Bài 23 (Tr 89 SGK) - Bài 16, 17, 18, 19, 20 (trang 75, 76, 77 SBT) - Đọc trước bài : Hai đường thẳng song song.. Ngày soạn: 27.8.2016. Tiết 6. §4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. Mục tiêu * Kiến thức : HS được ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song (lớp 6). Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng a, b sao cho có một cặp góc sole trong bằng nhau thì a//b”. * Kỹ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. * Thái độ : Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đường thẳng song song.. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy, ê ke. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. 2. Kiểm tra (8’) a) Nêu tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. b) Cho hình vẽ : A. B. Điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại. ? Hãy nêu vị trí của hai đường thẳng phân biệt. ? Thế nào là hai đường thẳng song song ? GV : Ở lớp 6 ta đã biết thế nào là hai đường thẳng song song. Để nhận biết được hai đường thẳng có song song hay không? Cách vẽ hai đường thẳng song song ntn ? 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Nhắc lại kiến thức lớp 6 (5’) -GV : Cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 trong (SGK-90) -GV : Cho đ/tg a và đ/tg b, muốn biết đ/tg a có song song với đ/tg b không ta làm thế nào ? + Uớc lượng bằng mắt nếu đ/tg a và b * Hai đường thẳng song song là hai không cắt nhau thì a // b. + Có thể dùng thước kéo dài mãi hai đường thẳng không có điểm chung. đ/tg nếu chúng không cắt nhau thì a // b. * Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt -GV : Các cách làm trên mới cho ta nhau hoặc song song nhận xét trực quan và dùng thước không thể kéo dài vô tận đường thẳng được. Muốn chứng minh hai đ/tg // ta cần phải dựa trên dấu hiệu nhận biết hai đ/tg //. HĐ2: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song (10’) GV cho HS cả lớp làm ?1 SGK. Đoán 2.Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng xem các đ/tg nào song song với nhau. song song GV đưa bảng phụ hình : ?1 ? Em có nhận xét gì về vị trí và số đo - Hình a) đường thẳng a song song với của các góc cho trước ở hình (a, b, c). đường thẳng b. Vì có cặp góc so le trong GV : qua bài toán nêu tính chất bằng nhau. GV : Đó chính là dấu hiệu nhận biết hai - Hình c) đường thẳng m song song với đường thẳng song song. đường thẳng n. Vì có cặp góc đồng vị - GV đưa “Dấu hiệu nhận biết hai đ/tg bằng nhau. song song’’ ? Trong t/c này cần có điều gì và suy ra được điều gì ?. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung. a. b.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. ? Hãy diễn đạt cách khác để nói lên a và *Tính chất (SGK) b là hai đường thẳng song song. *Kí hiệu: a//b HS : Nói cách khác : - a // b. - b // a. - a và b là hai đ/tg song song. - a và b là hai đ/tg k có điểm chung. -GV: trở lại hình vẽ. a. b. ? Dựa trên dấu hiệu hai đ/tg song song, em hãy kiểm tra bằng dụng cụ xem a có // với b không? Gợi ý : vẽ đ/tg c bất kỳ cắt a và b. đo 1 cặp góc sole trong (hoặc cặp góc đồng vị) xem có bằng nhau hay không ? ? Vậy muốn vẽ hai đ/tg song song với nhau ta làm thế nào? - Vẽ đ/tg c bất kỳ. - Đo cặp góc sole trong (hoặc cặp góc đồng vị) so sánh rối nêu nhận xét.. HĐ3: Vẽ hai đường thẳng song song (10’) 3.Vẽ hai đường thẳng song song ? Muốn vẽ đường thẳng đi qua một điểm ?2: Cho đường thẳng a và điểm A (Aa). Vẽ đường thẳng b qua A và song cho trước và song song với đường thẳng song với a. đã cho ta làm như thế nào? Cách 1: b A GV: Để vẽ ta sử dụng dụng cụ đó là êke. . . . GV: Ta phải dựng hai góc so le trong . a (hai góc đồng vị) bằng nhau. B a a ? Em nào có thể dựng cho thầy hai góc a so le trong bằng nhau? ? Tương tự ta hướng dẫn cho học sinh Cách 2: cách 2. A. A.. a a. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. .. A. b a. a. .. Trêng THCS Ph¬ng Trung. B. A.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. 4. Củng cố - Luyện tập (10’) Bài 24 (SGK-91) Bài 24 (SGK-91) Y/c hs nghiên cứu SGK BT ? Thế nào là hai đoạn thẳng song song? a) Câu sai vì hai đường thẳng chứa hai Trong các câu trả lời sau hãy chọn câu đoạn thẳng đó có thể cắt nhau. đúng. b) Câu đúng a) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung. b) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song. ? Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) * Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Bài tập 25, 26 (SGK-91) - Bài 21, 23, 24 (SBT-77; 78). Ngày soạn: 5.9.2016. Tiết 7. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu * Kiến thức : HS được khắc sâu kiến thức về hai đường thẳng song song, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hai đường thẳng song song, dần dần làm quen cách chứng minh hai đường thẳng song song. Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đường thẳng song song. * Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. 2. Kiểm tra (5’) ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. ? Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Cách vẽ hai đường thẳng song song. 3. Bài mới (33’ Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Luyện tập (33’) Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài 26 Bài 26 (SGK-91) HS trên bảng vẽ hình theo cách diễn đạt của đầu bài. HS cả lớp nhận xét đánh giá. GV : Muốn vẽ góc 120o ta có những cách nào? - Dùng thước đo góc hoặc dùng êke có góc Ax // By vì đường thẳng AB cắt Ax, By 60o. Vẽ góc 60o, góc kề bù với góc 600 là tạo thành cặp góc sole trong bằng nhau góc 120o. (=120o)(theo dấu hiệu nhận biết hai GV y/c 1 HS lên bảng vẽ hình bài 26 bằng đường thẳng song song). cách khác với HS1. Bài 27 (SGK - 91) Bài 27 (SGK - 91) GV cho cả lớp đọc đề bài 27 Sau đó gọi 2 HS nhắc lại. ? Bài toán cho điều gì? Yêu cầu ta điều gì? ? Muốn vẽ AD//BC ta làm ntn ? HS: Bài toán cho  ABC yêu cầu qua a vẽ đ/thẳng AD//BC và đoạn thẳng AD = BC. -Vẽ đ/thẳng qua A và song song với ? Muốn có AD = BC ta làm thế nào? BC -HS:Vẽ đ/thẳng qua A và song song với Trên đường thẳng đó lấy điểm D sao BC. (Vẽ hai góc sole trong bằng nhau). cho AD = BC. GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình như đã Ta có thể vẽ được hai đoạn AD và AD’ hướng dẫn. cùng song song với BC và bằng BC. ? Ta có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC và + Trên đường thẳng qua A và song AD = BC ? song với Bc, lấy D’ nằm khác phía D - Vẽ được hai đoạn thẳng AD//BC. đối với A, sao cho AD’=AD. ? Em có thể vẽ bằng cách nào? Gọi HS lên bảng xác định điểm D’ trên hình vẽ. Bài 28 (SGK - 91) Bài 28 (SGK - 91) Sau đó cho HS hoạt động nhóm, yêu cầu Cách 1 nêu cách vẽ. - Vẽ đường thẳng xx’ - Hs HĐ nhóm - Trên xx’ lấy điểm A bất kỳ. GV: Hướng dẫn : - Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A tạo Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường với Ax góc 60o. thẳng song song để vẽ. - Trên c lấy B bất kỳ (B  A). - Dùng êke vẽ  y’BA = 60o ở vị trí. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 sole trong với xAB. - Vẽ tia đối By của tia By’ ta được yy’ // xx’. Cách 2 : HS có thể vẽ hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau.. Bài 29 (SKG - 92) ? Đề bài cho gì và hỏi gì?. Bài 29 (SKG - 92)  TH 1. Điểm O’ nằm trong xOy. . GV gọi một HS lên vẽ xOy . ? Góc như thế nào là góc nhọn? ? Nêu cách vẽ O’x’. ? Nêu cách vẽ O’y’. . . ? Hãy đo số đo xOy và x'Oy' . So sánh Þ Hai góc nhọn có cạnh t/ứng // thì bằng nhau..  TH2: Điểm O’ nằm ngoài xOy. . GV phát triển đối với trường hợp x'Oy' là góc tù. Þ Hai góc có cạnh tương ứng song song một nhọn, một tù thì bằng nhau. 4. Củng cố (5’) GV gọi HS nhắc lại khái niệm hai đường thẳng vuông góc và cách vẽ hai đường thẳng vuông góc. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Bài tập 30 (SGK - 92), Bài 24, 25, 26 (SBT - 78)   - Bài 29: Bằng suy luận khẳng định xOy và x ' Oy ' cùng nhọn có O’x’//Ox; O’y’//Oy . . thì xOy = x ' Oy ' . - Chuẩn bị bài: “Tiên đề Ơ-Clit về đường thẳng song song”. Ngày soạn: 10.9.2016 Tiết 8. §5. TIÊN ĐỀ Ơ-CƠLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. Mục tiêu * Kiến thức : Hiểu nội dung tiên đề Ơ-Clit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M  a) sao cho b//a. Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-Clit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc sole trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau. * Kỹ năng: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo góc còn lại. * Thái độ : Vẽ hình cẩn thận, tập suy luận II. Chuẩn bị. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra (5’) ? Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Cách vẽ hai đường thẳng song song. 3. Bài mới (28’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Tiên đề Ơ- Cơlít (15’) GV : Đưa đề bài 1. Tiên đề Ơ-Cơlít Bài toán : Cho điểm M không thuộc đường Bài toán : Cho điểm M không thuộc thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a. đường thẳng a. Vẽ đường thẳng b đi Y/c HS1 lên bảng làm. qua M và b//a. M. Y/c HS2 lên bảng thực hiện lại và cho nhận xét. -HS2: Đường thẳng b em vẽ trùng với đường thẳng bạn vẽ. Y/c HS3 vẽ đường thẳng b qua M, b//a bằng cách khàc vả nêu nhận xét. HS3 lên bảng vẽ cách khác. Có thể :. M. b. - NX đ/thẳng này trùng với đ/thẳng b ban đầu. -GV: Để vẽ đường thẳng b đi qua điểm a M và b//a ta có nhiều cách vẽ. Nhưng liệu có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng a. GV: Bằng kinh nghiệm thực tế người ta nhận thấy: Qua điểm M nằm ngòai đ/thẳng a, chỉ có một đ/thẳng song song với đ/thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang tên “Tiên đề Ơclít”. Giáo viên thông báo nội dung tiên đề Ơclít trong (SGK-92). Y/c hs nhắc lại và vẽ hình vào vở.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. a. Tiên đề Ơ-Cơlít Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ có một đường thẳng sọng song với đường thẳng đó.. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. GV cho hs đọc mục “Có thể em chưa biết” (SGK-92) giới thiệu về nhà toán học lỗi lạc Ơclít. ? Với hai đ/thẳng song song a và b, có những tính chất gì? HĐ2: Tính chất hai đường thẳng song song (13’) GV cho HS làm ? (SGK - 93) gọi lần lượt 2.Tính chất hai đường thẳng song học sinh làm từng câu a, b, c, d của bài ? song GV : Qua bài toán trên em có nhận xét gì? ?. c. a. ? Em hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau? B b GV : Ba nhận xét trên chính là tính chất của hai đ/thẳng //. GV y/c hs nêu “T/C hai đường thẳng song Hai góc sole trong bằng nhau Hai góc đồng vị bằng nhau. song” và tóm tắt dưới dạng cho và hỏi. *T/C (SGK) ? Tính chất này cho điều gì và suy ra được điều gì ? - Hs t/c này cho : Một đ/thẳng cắt hai đ/thẳng //. Suy ra: hai góc sole trong bằng nhau. GV: Từ hai góc sole trong bằng nhau, theo tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng Cho a//b, c cắt a tại A, cắt b tại B. cắt hai đường thẳng ta suy ra được hai góc  4    A đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía = B2 ; A 3 = B1 ;  4 B    bù nhau. A = 4 ; A 3 = B3 ;  2 B    Hỏi A = 2 ; A1 = B1 ;  4 B  A + 1 = 1800  3 B  A + 2 = 1800 A. 4. Củng cố - Luyện tập (10’) Bài 32 (SGK-94) Củng cố tiên đề Ơ-Clit. GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Bài 33 (SGK-94) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) Hai góc sole trong ... b) Hai góc đồng vị ... c) Hai góc trong cùng phía … Bài 34 (SGK-94) GV cho HS cả lớp làm bài 34 Bài làm có hình vẽ, có tóm tắt bài toán dưới dạng ký. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Bài 32 (SGK-94) Câu a, b đúng. Câu c, d sai. Bài 33 (SGK-94) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) Hai góc sole trong bằng nhau b) Hai góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau Bài 34 (SGK-94) a//b; AB  a = {A} Cho  ABb = {B}; A 4 = 37o. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. hiệu hình học. Khi tính toán phải nêu rõ lý do.  ? Tính B1 ntn ?   ? So sánh A1 và B4  ? Tính B2 ntn ?. . a) B1 = ?  1  Hỏi b) So sánh A và B4  c) B2 = ? Có a//b a) Theo t/c của hai đ/thẳng song song ta có 1 A  B = 4 = 37o (2 góc sole trong)   b) Có A 4 và A1 là hai góc kề bù  1  A = 180o- A 4 (t/c hai góc kề bù)  Vậy A1 = 180o - 37o = 143o   Có A1 = B4 = 143o (2 góc đ/vị)   c) B2 = A1 = 143o (2 góc sole trong)   Hoặc B2 = B4 = 143o (đối đỉnh). 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học bài, hoàn tất các bài vào tập BT, làm 28, 30 (SBT-79) - Chuẩn bị bài luyện tập.. Ngày soạn: 10.9.2016. Tiết 9. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu * Kiến thức: HS được khắc sâu các kiến thức về hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-Clit. * Kỹ năng: Có kĩ năng phát biểu định lí dưới dạng GT, KL. Có kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể, tập dần khả năng chứng minh. * Thái độ: Bước đầu biết cách suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, ê ke, bút chì, tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án Phát biểu tiên đề Ơclít. + Một HS lên bảng phát biểu tiên đề - Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu Ơclít và điền vào bảng phụ. sau (đề bài viết lên bảng phụ) a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá một đường thẳng song song với đường thẳng a … b) Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, hai đường thẳng đó trùng nhau có hai đường thẳng song song với a thì … c) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. duy nhất Đường thẳng đi qua A và song song với a là … GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét và đánh giá. GV: Các câu trên chính là các cách phát biểu khác nhau của tiên đề Ơclít. 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Luyện tập (25’) Bài 36 (SGK-94). Bài 36 (SGK-94).   GV cho HS đọc đề bài a) A1 = B3 (vì là cặp góc sole trong)  2  2 A B b) = (vì là cặp góc đ/vị) -GV gọi lần lượt từng HS lên bảng.   c) B3 + A 4 = 180o (vì là hai góc trong -HS1 lên bảng điền vào chỗ trống câu a, b. cùng phía) -HS2 điền câu c, d    -Y/c hs nhận xét d) Vì B4 = B2 (hai góc đối đỉnh) mà B4 - Hs nhận xét    = A 2 (hai góc đồng vị) nên B4 = A 2 A 3 2 4 1. a. b. 3 4. 2 1 B. Bài 37 (SGK-95) GV gọi một HS lên bảng vẽ lại hình.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Bài 37 (SGK-95). Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 - Hs vẽ hình ? Nhắc lại tính chất của hai đường thẳng song song ? - Hs khác lần lượt lên bảng viết các cặp góc bằng nhau. b. A B. N¨m häc 2016- 2017 Các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE: Vì a//b nên:   ABC CED (sole trong)   BAC CDE (sole trong) BCA DCE  (đối đỉnh). C E. D. a. Bài 38 (SGK-95) 3. 2 4. A. d d. 1. 2 A 3. d. 1 4. 3. d'. 2 B4. 1. 2 3. 1 B 4. Biết d//d’ thì suy ra:   a) A1 = B3 và   b) A1 = B1 và   c) A1 + B2 = 1800 Nếu một đ/thẳng cắt hai đ/thẳng // thì: a) Hai góc sole trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.. Biết:   a) A 4 = B2 hoặc   b) A 2 = B2 hoặc   c) A1 + B2 = 1800 thì suy ra d//d’.Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà: a) Hai góc sole trong bằng nhau. Hoặc b) Hai góc đồng vị bằng nhau. Hoặc c) Hai góc trong cùng phía bù nhau. Thì hai đường thẳng đó song song với nhau. HĐ2: Củng cố (10’) Câu 1 : Thế nào là hai đường thẳng song song? Câu 2 : Trong các câu sau hãy chọn câu đúng. a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành một cặp góc sole trong bằng nhau thì a//b. c) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b d) Cho điểm M nằm ngồi đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất. e) Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Câu 3 : Cho hình vẽ biết a//b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE. Hãy giải thích vì sao?. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 D. E. N¨m häc 2016- 2017 b. C a A. B. 4. Hướng dẫn về nhà (2’) Làm Bài tập 39 trang 95 SGK(Trình bày suy luận có căn cứ). Bài 30 trang 79 SBT. Bài tập bổ sung : Cho hai đường thẳng a và b biết đường thẳng c  a và c  b. Hỏi đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? Ngày soạn: 17.9.2016. Tiết 10. §6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG. I. Mục tiêu * Kiến thức : Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Biết phát biểu chính xác mệnh đề toán học * Kỹ năng: Tập suy luận đến tư duy. * Thái độ : Biết cách lập một vấn đề. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành... - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án HS1 : HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết hai a) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đ/thẳng // đ/thẳng // và vẽ hình theo câu b. c ? M d' b) Cho điểm M nằm ngoài đ/thẳng d. Vẽ đ/thẳng c đi qua M sao cho c vuông góc với d d. HS2 : a) Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của HS2: Nêu Tiên đề Ơclít và tính chất của hai đ/thẳng song song. hai đ/thẳng song song. b) Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ Vẽ tiếp vào hình trên đ/thẳng d’ đi qua M và d’  c. đ/thẳng d’ đi qua M và d’  c GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá kết - Đ/thẳng d và d’ // với nhau. - Vì đ/thẳng d và d’ cắt c tạo ra cặp quả.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. GV : Qua hình các bạn đã vẽ trên bảng. Em góc sole trong (hoặc đồng vị) bằng có nhận xét gì về quan hệ giữa đ/thẳng d và nhau, theo dấu hiệu nhận biết hai d’? Vì sao ? đ/thẳng song song thì d//d’. GV: Đó chính là quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của ba đ/thẳng. 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song (15’) 1. Quan hệ giữa tính vuông góc -GV cho HS quan sát hình 27 trang 96 với tính song song SGK trả lời ?1 ?1. Xem hình 27. -GV : Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình 27 vào vở, gọi 1 HS lên bảng vẽ lại hình 27.. c a. b. a) a có song song với b b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc sole trong bằng nhau nên a // b. ? Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai T/C 1(SGK) đuờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với c đường thẳng thứ ba. a -GV: Gọi vài HS nhắc lại tính chất (SGK96) b -GV có thể tóm tắt dưới dạng hình vẽ và ký hiệu hình học. a  c  Þ a // b b  c. T/C 2(SGK) c a. A. ? Nếu có a//b và đ/thẳng ca. Theo em b quan hệ giữa đ/thẳng c và b thế nào ? Vì a // b  sao? Þ c  b GV: Qua bài toán trên em rút ra nhận xét c  a  gì? GV: Đó chính là nội dung tính chất 2 về quan hệ giữa tính vuông góc và tính //. GV : Yêu cầu một số HS nhắc lại t/c 2(SGK-96). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. GV: Em nào có thể tóm tắt nội dung tính Bài 40 (SGK-97) chất 2 dưới dạng hình vẽ và ký hiệu. a) Nếu a  c và b  c thì a // b GV : So sánh nội dung tính chất (1) và (2) b) Nếu a // b và c  a thì c  b Bài 40 (SGK-97) Căn cứ vào hình 29 hãy điền vào chỗ trống (…) a) Nếu a  c và b  c thì … b) Nếu a // b và c  a thì … HĐ2: Ba đường thẳng song song (10’) -GV cho HS cả lớp nghiên cứu mục 2 2.Ba đường thẳng song song (SGK-97). Sau đó cho HS hoạt động nhóm ?2. Xem H28 làm ?2 (5 ph) a) d’ // d” Yêu cầu trong bài làm của nhóm có vẽ hình b) a  d” ; a  d ; d // d” 28 (a), 28 (b) và trả lời các câu hỏi. d’ // d” vì cùng vuông góc với a. -GV gọi 1 đại diện của 1 nhóm bằng suy T/C (SGK) luận giải thích câu a. d'' -HS: Có d // d’ mà a  d => a  d’ theo t/c d' 2 d Tương tự vì d // d” mà a  d => a  d”. Do d // d'  đó d’ // d” vì cùng  a.  Þ d' // d'' d'' // d  -GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất (SGK - 97) -GV: Giới thiệu : Khi 3 đường thẳng d, d’, d” song song với nhau từng đôi một, ta nói 3 đường thẳng ấy // với nhau. Bài 41 (SGK-97) Nếu a // b và a // c Ký hiệu : d // d’ // d” thì b // c GV y/c làm bài 41 (SGK-97) 4. Củng cố - Luyện tập (10’) Bài 32 (SBT-79) Bài 32 (SBT-79) a) Dùng êke vẽ hai đ/thẳng a, b cùng  với d c C 2 1 a đ/thẳng c. 3 4 b) Tại sao a//b. D 2 1 b c) Vẽ d cắt a, b tại C, D. Đánh số các góc 3 4 đỉnh C, đỉnh D rồi viết tên các cặp góc b) Vì ac và bc => a//b bằng nhau. c) Các cặp góc bằng nhau: GV gọi 1 HS lên vẽ câu b.  4 D    GV gọi HS nhắc lại các dấu hiệu để cm hai C = 4 ; C3 = D3 (2 góc đồng vị) đ/thẳng song song. 1 D    C = 1 ; C2 = D2 ? Ta áp dụng dấu hiệu nào?  4 D    C = 2 ; C3 = D1 (sole trong) ? Nhắc lại t/c của hai đ/thẳng // 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Bài tập : 42, 43, 44 (SGK-98). Bài 33, 34 (SBT-80) - Học thuộc ba tính chất của bài. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. - Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.. Ngày soạn: 17.9.2016. Tiết 11. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu * Kiến thức: HS khắc sâu các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, biết vận dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể. * Thái độ: Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (10’) Câu hỏi Đáp án GV kiểm tra 3 HS lên Bài 42 (SGK-98) b) a // b vì a và b cùng bảng đồng thời. a) vuông góc với c. Chữa bài tập 42, 43, 44 c) Phát biểu : Hai đường c a (SGK-98) thẳng phân biệt cùng Các HS được kiểm tra vuông góc với đường b làm câu a và b trên bảng. thẳng thứ ba thì song Câu c phát biểu lần lượt song với nhau. Bài 43 (SGK-98) khi GV và các bạn nhận a) xét bài của mình. b) c  b vì b // a và c  a c c) Phát biểu : Một đường A a thẳng vuông góc với một b trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đ/thẳng Bài 44 (SGK-98) kia. a) GV: Cho HS cả lớp nhận a d'' xét và đánh giá bài làm b) c // b vì c và b cùng d' của bạn lên bảng. song song với a. d GV: Các em có nhận xét c) Phát biểu : Hai đường gì về hai tính chất ở bài thẳng phân biệt cùng 42 và 43? song song với đường GV: Bài tập 44 ta còn có thẳng thứ ba thì song cách phát biểu nào khác. song với nhau.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 - Hs Hai tính chất ở bài 42 va 43 là ngược nhau. - Hs Một đ/thẳng // với một trong hai đ/thẳng // thì nó // với đ/thẳng kia.. 3. Bài mới (23’) Hoạt động của ThầyTrò ? Nhắc lại tính chất quan hệ giữa tính  và // ? ? Vậy vì sao a//b ? GV gọi HS nhắc lại tính chất của hai đường thẳng song song. A. c. D. a. HĐ1: Luyện tập (15’) Bài 46 (SGK-98) a) Vì ac (tại A) bc (tại B) Þ a// b 0   b) Vì a//b => ADC  DCB 180 (2 góc trong cùng phía)   Þ DCB 1800  ADC  Þ DCB 1800  1200  Þ DCB 600. 1200 B. Nội dung ghi bảng. b. ? C. Yêu cầu HS làm bài Bài suy luận có căn cứ. A. c. D ?. B ?. a. 1300 C. b. Bài 47(SGK-98) Vì a//b Và a  c (tại A)  Þ b  c (tại B) Þ B = 900.   C Vì a//b Þ D + = 1800 (2 góc trong cùng phía)  ÞD = 500. HĐ2: Nâng cao (8’) Đề bài 1: Cho ABC. Kẻ a) Ta có: AD//MF    AEF tia phân giác AD của A Þ DAE (sole trong)    (D  BC). Từ một điểm mà: DAE BAD (AD phân giác A ) M thuộc đoạn thẳng DC,   BAD Þ AEF ta kẻ đ/thẳng // với AD. b) Ta có: AD//MF Đ/thẳng này cắt cạnh AC   AFE Þ BAD (đồng vị) ở điểm E và cắt tia đối   BAD mà AEF (câu a) của tia AB tại điểm F.   Chứng minh: AEF Þ AFE   AEF MF  AC=  E a) BAD c) Ta có:   AEF b) AFE     Þ AEF và MEC là 2 góc đối đỉnh Þ AEF = MEC AFE MEC  c)   AEF mà AFE (câu b). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017   Þ AFE MEC. 4. Củng cố (5’) GV : Đưa bài toán “Làm thế nào để kiểm tra được hai đường thẳng có song song với nhau hay không? Hãy nêu các cách kiểm tra mà em biết” 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Đề bài 2: GV hướng dẫn về nhà làm. Cho tam giác ABC. Phân giác của góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Qua D kẻ một   EBD đường thẳng cắt AB tại E sao cho EDB . Qua E kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AC tại F. Chứng minh: a) ED//BC  b) EF là tia phân giác của AED .  Ôn lại lí thuyết, xem lại bài tập và làm bài 2.  Chuẩn bị bài 7. Định lí.. Ngày soạn: 25.9.2016. Tiết 12. §7. ĐỊNH LÝ. I. Mục tiêu * Kiến thức: Học sinh biết cấu trúc của một định lý (giả thiết và kết luận). Biết thế nào là chứng minh một định lý. * Kỹ năng: Biết đưa một định lý về dạng : “Nếu … thì…” * Thái độ: Làm quen với mệnh đề logic p Þ q II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh: Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án ? Phát biểu tiên đề Ơclít, vẽ hình minh - Phát biểu tiên đề Ơclít họa. - Vẽ hình :. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. ? Phát biểu tính chất của hai đường M b thẳng song song, vẽ hình minh họa. ? Chỉ ra mọt cặp góc sole trong, một cặp b' góc đồng vị, một cặp góc trong cùng - Phát biểu tính chất hai đường thẳng phía. GV và hs NX cho điểm.Sau đó GV giới song song (trang 93 SGK) - Vẽ hình : thiệu : c Tiên đề Ơclít và tính chất hai đường a thẳng song song đều là các khẳng định đúng. Nhưng tiên đề Ơclít được thừa b nhận qua vẽ hình, qua kinh nghiệm thực tế. Còn tính chất hai đường thẳng song song được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng, dó là định lý. Vậy định lý là gì? Gồm những phần nào, thế nào là chứng minh định lý, đó là nội dung bài hôm nay. 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Định lí (10’) -GV giới thiệu định lí như trong SGK và 1. Định lí yêu cầu HS làm ?1: Định lí là một khẳng định suy ra từ Ba tính chất ở §6 là ba định lí. những khẳng định được coi là đúng. ?2 ? Em hãy phát biểu lại ba định lí đó. GV a) GT: Hai đ/thẳng phân biệt cùng // giới thiệu giả thiết và kết luận của định với một đ/thẳng thứ ba. lí sau đó yêu cầu HS làm ?2 KL: Chúng // với nhau. a) Hãy chỉ ra GT và KL của định lí: b) “Hai đ/thẳng phân biệt cùng // với a đ/thẳng thứ ba thì chúng // với nhau”. b b) Vẽ hình minh họa định lí trên và viết c GT, KL bằng kí hiệu. GT a//c; b//c KL a//b HĐ2: Chứng minh định lý (15’) -GV: Quá trình suy luận trên đi từ giả 2. Chứng minh định lý thiết đến kết luận gọi là chứng minh Chứng minh định lí là dùng lập luận định lý để từ GT Þ KL VD: Chứng minh định lí: Góc tạo -Cho hs nghiên cứu VD: bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù là -GV gọi HS vẽ hình và ghi GT, KL. Sau một góc vuông. đó hướng dẫn HS cách chứng minh.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 ? Tia phân giác của một góc là gì ? - Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh đó hai góc kề bằng nhau.  Vì vậy khi Om là phân giác của xOz ta có  1  xOm  mOz  2 xOz  On là phân giác của zOy ta có. . 1   zOn nOz  xOz 2. ? Hãy cho biết muốn chứng minh một định lý ta cần làm thế nào? + Vẽ hình minh họa định lý + Dựa theo hình vẽ viết giả thiết, kết luận bằng ký hiệu. + Từ giả thiết đưa ra các khẳng định và nêu kèm theo các căn cứ của nó cho đến kết luận.. N¨m häc 2016- 2017 z. n. m. x. O. y.   xOz và zOy kề bù.  GT Om: tia pg xOz  zOy. On: tia pg.  KL mOn = 900 Ta có: 1    mOz  2 xOz (Om: tia pg của xOz ) 1   zOn  2 zOy (On: tia pg của zOy ) 1     Þ mOz + zOn  2 ( xOz + zOy ). Vì Oz nằm giữa 2 tia Om, On và vì   xOz và zOy kề bù nên: 1 mOn  2 .1800 = 900. 4. Củng cố - Luyện tập (10’) - Định lý là gì ? Định lý gồm những phần nào? GT là gì? KL là gì? - Tìm trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý? Hãy chỉ ra GT, KL của định lý. a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau. b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung. c) Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. d) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. - GV có thể giới thiệu mệnh đề c là một tiên đề.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. HS trả lời câu hỏi HS trả lời a) Là định lý GT: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. KL: hai góc trong cùng phía bù nhau. b) Không phải là định lý mà là định nghĩa. c) Không phải là định lý, dó là tính chất thừa nhận được coi là đúng. d) Không phải là định lý vì nó không phải là một khẳng định đúng.. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 Bài 50 (SGK-101) a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau. b) ab GT bc KL a // b. N¨m häc 2016- 2017 a. b b'. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc định lý là gì, phân biệt giả thiết kết luận của định lý. Nắm được các bước chứng minh một định lý. Bài tập về nhà số 50, 51, 52 (SGK-101; 102) Số 41, 42 (SBT-81). Ngày soạn: 25.9.2016. Tiết 13. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu * Kiến thức: HS nắm vững hơn về định lí, biết đâu là GT, KL của định lí. * Kỹ năng: HS biết viết GT, KL dưới dạng ngắn gọn (kí hiệu). * Thái độ: Tập dần kĩ năng chứng minh định lí. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) GV : Nêu câu hỏi kiểm tra : HS1 : a) Thế nào là định lý? b) Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì? c) Chữa bài tập 50 (SGK-101) 3. Bài mới (30’) Hoạt động của Nội dung ghi bảng Thầy- Trò HĐ1: Luyện tập (20’) Bài 51 (SGKBài 51 (SGK-101) 101) a) Nếu một đ/thẳng vuông góc với một trong hai đ/thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đ/thẳng kia.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 b) GT KL. N¨m häc 2016- 2017. ab a//b ca. Bài 52 (SGK-101) Bài 52 (SGK-101)  1 Xem hình 36, hãy GT O và O3 3 là 2 điền vào chỗ góc đối đỉnh. trống để chứng  KL O 1 O 3 = minh định lí: “Hai Các khẳng Căn cứ của khẳng định góc đối đỉnh thì định bằng nhau”.   1  1 O  O + 2 = 1800 Vì O1 và O2 là 2 2   góc kề bù O 3 + O2 = 1800 3   O 3 và O2 là 2    Vì 4 O1 O O O + 2= 3+ 2 góc kề bù  O1 O = 3 Căn cứ vào 2 và Tương tự hãy  1. chứng minh O2 = Căn cứ vào 3.  O   4 1   O 4 + O1 = 1800 Vì O4 và O1 là 2 2  góc kề bù  O 2 + O1 = 1800 3   O 2 và O1 là 2   Vì 4   O O 4 + O1 = 2 + O1 góc kề bù   O 4 = O2 Căn cứ vào 1 và 2 Căn cứ vào 3 Bài 53 (SGK-102)   1) xOy + x ' Oy = 1800 (vì hai góc kề bù)  2) 900 + x ' Oy = 1800 (theo gt và căn cứ vào 1). GT xx’  yy’ = 0 ; 3) x ' Oy = 900 (căn cứ vào 2) yOx '   = 900 4) x ' Oy ' = xOy (vì hai góc đối đỉnh) KL x ' Oy ' = 900 5) x ' Oy ' = 900 (căn cứ vào giả thiết và 4) y ' Ox = 900.   6) y 'Ox = x ' Oy (hai góc đối đỉnh).  7) y 'Ox = 900 (căn cứ vào 6 và 3) HĐ2: Bài tập nâng cao (10’) Bài 44 (SBT-81) Bài 44 (SBT-81) Chứng minh rằng: GT Ox//O’x’; Oy//O’y’   xOy Nếu hai góc nhọn và x ' Oy ' <900 xOy và x’O’y’ có   KL xOy = x ' Oy ' Ox//O’x’,. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7  Oy//O’y’ thì xOy . = x 'O ' y ' . .. N¨m häc 2016- 2017. Giải Kẻ đ/thẳng OO’. Ta có: Ox // O’x’   Þ xOO ' = x'O'z (2 góc đ/vị)(1)   Oy//O’y’=> yOO' = y'O'z (hai góc đồng vị) (2)    mà xOO ' = xOy + yOO '   x ' O ' z = x'O'y' + y ' O ' z   Từ (1),(2),(3) => xOy = x ' O ' y '. 4. Củng cố (3’) ? Định lý là gì ? Muốn chứng minh một định lý ta cần tiến hành qua những bước nào? 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Làm các câu hỏi ôn tập chương I (SGK-102; 103) Làm bài số 54, 55, 57 (SGK- 103; 104). Số 43, 45 (SBT-81). Ngày soạn: 1.10.2016. Tiết 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1). I. Mục tiêu * Kiến thức : Hệ thống hóa kiến thức về đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. * Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. * Thái độ : Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, HĐ nhóm, thực hành... - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (0’) 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Ôn lại kiến thức cũ (10’). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. GV đưa bảng phụ bài toán 1 Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì? GV yêu cầu HS nói rõ kiến thức nào đã học và điền dưới mỗi hình vẽ. c A. a. B b. Dấu hiệu nhận biết hai đ/thẳng song song.. O. y. Hai góc đối đỉnh.. x'. x. y'. Đường trung trực của đoạn thẳng M. a. a. b c. b. Tiên đề Ơclít. Quan hệ ba đ/thẳng //. c. a. a. b. A. b. c. Một đ/thẳng  với một trong hai Hai đ/thẳng cùng  với đ/thẳng đ/thẳng //. thứ ba. HĐ2: Ôn lại kiến thức thông qua bài tập điền khuyết (10’) Bài 2: Bài 2: Điền vào chỗ trống (…) Điền vào chỗ trống (…) a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có … a)…mỗi cạnh góc này là tia đối b) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là của một cạnh góc kia. hai đường thẳng … b)… cắt nhau tạo thành một góc c) Đường trung trực của một đoạn thẳng là vuông. đ/thẳng … c) ... đi qua trung điểm của đoạn d) Hai đ/thẳng a, b song song với nhau thẳng và vuông góc với đoạn được ký hiệu là … thẳng đó e) Nếu hai đ/thẳng a, b cắt đ/thẳng c và có d) … a // b một cặp góc sole trong bằng nhau thì … e) ... a // b g) Nếu một đ/thẳng cắt hai đ/thẳng song g) + Hai góc sole trong bằng nhau song thì … + Hai góc đồng vị bằng nhau h) Nếu a  c và b  c thì … + Hai góc trong cùng phía bù nhau. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. k) Nếu a // c và b // c thì …. h) …a // b k) …a // b Giáo viên in trên phiếu học tập phát cho Bài 3 : Trong các câu sau, câu nào các HS hoạt động nhóm. đúng, câu nào sai ? Nếu sai, hãy Bài 3 : Trong các câu sau, câu nào đúng, vẽ hình phản ví dụ để minh họa. câu nào sai ? Nếu sai, hãy vẽ hình phản ví dụ để minh họa. 1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 1) Đúng. 2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. 2) Sai vì O1 = O3 nhưng hai góc không đối đỉnh. b a. c (. ). d. 3) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt 3) Đúng nhau. 4) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông 4) Sai vì xx’ cắt yy’ tại O nhưng góc. xx’ không vuông góc với yy’. O. 5) Đường trung trực của đoạn thẳng là 5) Sai vì d qua M và MA = MB. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn Nhưng d không là trung trực của AB. thẳng ấy. d A. M. B. 6) Đường trung trực của đoạn thẳng là 6) Sai vì d  AB nhưng d không đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy. qua trung điểm của AB, d không phải là trung trực của AB. d. A. 7) Đường trung trực của một đoạn thẳng là 7) Đúng đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn 8) Sai : A1  B1 thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy. c A 8) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b thì hai góc sole trong bằng nhau.. B. a. B. b. HĐ3: Bài tập (18’) Bài 54 (SGK-103) GV chuẩn bị bảng phụ Bài 54 (SGK-103) hình 37 a) Năm cặp đ/thẳng vuông góc. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 d3d4; d3d5; d3d7; d1d8; d1d2 b) Bốn cặp đường thẳng song song: d4//d5; d5//d7; d4//d7; d8//d2. Bài 55 (SGK-103) Bài 55 (SGK-103) GV gọi HS nhắc lại cách vẽ đ/thẳng đi qua một điểm và song song hay vuông góc với đ/thẳng đã cho.. Bài 56 (SGK-103) Cho đoạn thẳng AB dài 28mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. GV gọi HS nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng bằng thước và compa. . Bài 57 (SGK-104) Cho a//b, hãy tính số đo x của góc O. ? Nhắc lại tính chất của hai đường thẳng song song.. Bài 56 (SGK-103). Bài 57 (SGK-104) Kẻ c//a qua O => c//b   Ta có: a//c => O1 = A1 (sole  trong) => O1 = 380   b // c => O 2 + B1 = 1800 (hai góc trong cùng phía)  => O 2 = 480   Vậy: x = O1 + O2 = 380+480 x = 860. 4. Củng cố - Luyện tập (5’) ? Nêu lại những kiến thức của chương I đã ôn tập trong tiết này ? ? Còn những kiến thức nào chưa ôn ? 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Bài tập 57, 58,59 (SGK-104), bài 47, 48 (SBT-82) - Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi Ôn tập chương. - Tiết sau tiếp tục ôn tập. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. Ngày soạn: 1.10.2016. Tiết 15. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2). I. Mục tiêu * Kiến thức: HS được củng cố khắc sâu các kiến thức của chương: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Biết áp dụng các tính chất của hai đường thẳng song song. Biết chứng minh hai đường thẳng song song. * Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ trước bằng lời. * Thái độ: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh. II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành... - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (8’) Câu hỏi Đáp án GV kiểm tra : HS lên bảng phát biểu a) Nếu hai đường thẳng cùng vuông HS1 : Hãy phát biểu các định lý được góc với đường thẳng thứ ba thì song diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết giả song với nhau. thiết và kết luận của từng định lý. GT a  c ; b  a. b. c. c KL a  b b) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. GT a // b ; a  c KL b  c. 3. Bài mới (30’) Hoạt động của Thầy- Trò. Nội dung ghi bảng. HĐ1: Luyện tập (30’) Bài 58 (SGK-104) Bài 58 (SGK-104) Ta có:ac ; bc => a//b (hai đ/thẳng cùng vuông góc đ/thẳng thứ ba) 0   => A  B 180 (2 góc trong cùng phía)   B => 1150 + B = 1800  => B = 750 Bài 59 (SGK-104) Hình 41 cho biết Bài 59 (SGK-104). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. 1 d//d’//d’’ và hai góc 600, 1100. Tính các 1) Tính E : Ta có d’//d’’(gt) E1 G  2 G  3 D  4 A  5 B  6   góc: , , , , , => C E1 (sole trong) 0   => E1 = 600 vì C 60  2) Tính G 2 : Ta có: d’//d’’   => G 2 D (đồng vị) 0  => G 2 110  3) Tính G 3 0   Vì G 2  G 3 180 (kề bù) E1 ? Nêu cách tính ?  3 700 G =>   - C E1 (sole trong)  4) Tính D 4 G 2 ? Nêu cách tính ? 0  4 D   D (đối đỉnh)=> D 4 110 G 2 D  (đồng vị)  5) Tính A 5 : Ta có: d//d’’   => A 5 = E1 (đồng vị)  => A 5 = 600 6) Tính B 6: Ta có: d//d’’   => B6 G 3 (đồng vị)  => B6 = 700 Bài 60 (SGK-104) Bài 60 (SGK-104) a) GT ac bc KL a//b b) GT d1//d3 d2//d3 KL d1//d2. 4. Củng cố (5’) -GV cho HS nhắc lại : + Các cách chứng minh hai đường + Định nghĩa hai đường thẳng song thẳng song song. song. 1. Hai đ/thẳng bị cắt bởi đường thẳng + Định lý của hai đường thẳng song thứ ba có : song. - Hai góc sole trong bằng nhau hoặc + Các cách chứng minh hai đường - Hai góc đồng vị bằng nhau hoặc thẳng song song. - Hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng song song với nhau. 2. Hai đ/thẳng cùng song song với đ/thẳng thứ ba. Hai đ/thẳng cùng vuông góc với đ/thẳng thứ ba.. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Ôn lại lí thuyết - Xem các bài tập đã làm - Chuẩn bị làm kiểm tra 1 tiết Ngày soạn: 9.10.2016. Tiết 16. KIỂM TRA CHƯƠNG I. I. MỤC TIÊU 1 – Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song . 2 - Kĩ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình . Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. Bước đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song. 3 – Thái độ:- Bước đầu tập suy luận. Có ý thức vận dụng vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song II- CHUẨN BỊ : 1-Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra. 2-Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức trong chương I III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: 1/ ổn định tình hình lớp 2/ Phổ biến nội quy 3/ phát đề 4/thu bài 5/nhận xét giờ kiểm tra M A TRẬN ĐỀ Chủ đề cơ bản Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tồng TN TL TN TL TN TL 2 1 1 4 1. Hai góc đối đỉnh 1.0 0.5 2 3.5 1 1 2 2. Hai đường thẳng vuông góc 0.5 0.5 1 1 1 1 3 3. Hai đưởng thẳng song song 0.5 0.5 2.5 3.5 1 1 2 4. đi từ vuông góc đến song song. 0.5 1.5 2 đường trung trực của đoạn thẳng 4 4 3 11 Tổng 2 2 6 10. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm Câu 1 (mỗi câu đúng 0.5đ) Câu 1 Đáp án Đ Câu 2 (mỗi câu đúng 0.5 đ) 1. a//b 3. d//d1 2. a c 4. Â1=Â2. 2 S. 3 S. 4 Đ. II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1:( vẽ hình 0.5 đ; nêu cách vẽ 1 đ) - Vẽ đoạn AB= 5cm - Trên AB lấy điểm M sao cho AM= 2,5 cm - Qua M vẽ đường thẳng d AB - d là trung trực của AB Bài 2: (vẽ hình 0.5 đ;viết GT-KL 0.5 đ; chứng minh 1đ) GT Ô1 và Ô3 đối đỉnh Ô2 và Ô4 đối đỉnh KL Ô1 = Ô3; Ô2 = Ô4 Chứng minh: Ta có: Ô1 + Ô2 = 1800 (Vì kề bù ) Ô3 + Ô2 = 1800 (Vì kề bù) => Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 => Ô1 = Ô3 *Tương tự: Ô2 = Ô4 bài 3: (vẽ hình: 0.5đ, tính Ô1 :0.5đ, tính Ô2 :0.5đ, tính x: 1đ) Từ O kẻ c//a Ta có Ô1+Â1=1800(2 góc trong cùng phía) Nên Ô1=1800-Â1=1800-1430=370 Mà a//c và a//b nên c//b  Nên Ô2= B1 =350(2 góc so le trong) Mặt khác x=Ô1+Ô2=370+350=720. Ngµy so¹n : 08/09/13 Ngµy gi¶ng: 14/09/13. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 Tiết 15: KIỂM TRA 45’. I. Mục tiêu: - Hệ thống cho học sinh kiến thức hình học. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính khi giải các bài tập hình học - Làm được các bài tính các góc khi biết hai dường thẳng song song hoặc vuông góc. II. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, đề kiểm tra photo - HS: Xem lại câu hỏi và các bài tập đã làm. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra sỉ số lớp : (1p) 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề cơ bản 1. Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc 2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 3. Hai đường thẳng song song, tiên đ ề Ơ cơ lít 4. Định lí. Nhận Biết TN TL 1 1 1 1,5. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL. Tổng 2 2,5. 1. 1 1. 2 2. 1. 1 2,5. 3 2. 1. 1. 3,5 1. 1 Tổng. 3. 2 3,5. 1 2. 3,5. 7 3. 3. ĐỀ KIỂM TRA I . Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) *Chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Đường trung trực của đoạn thẳng A B là : A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB C . Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D .Cả 3 ý trên đều đúng. 10. b. a 1. A. 1 B. Câu 2 : Trong Hình 1, ^A 1 và B^ 1 là 2 góc: A. Kề bù C. So le trong. B. Đồng vị D. Trong cùng Phía. H1. b. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 3. Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. 4. N¨m häc 2016- 2017 H2. Câu 3. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a vẽ được : A. Chỉ một đường thẳng song song với a B. Hai đường thẳng song song với a C. Ba đường thẳng song song với a D. Vô số đường thẳng song song với a II. Tự luận (7đ) Câu 1. (1,5đ) ^ 1=1200 Trong hình vẽ 2, biết a và b cắt nhau tại O và O ^1 a) Xác định góc đối đỉnh với góc O ^1 b) Tính số đo góc đối dỉnh với góc O Câu 2. (2đ) Trong hình vẽ 3 hãy cho biết: a) Góc đồng vị với góc ^A 1 b) Góc trong cùng phía với góc ^A 1. b. a A. 1. 2. 3. B. Câu 3. ( 2,5đ) Cho hình vẽ 4, biết a//b và ^A 4 =500 a) Tính B^ 1 b) So sánh ^A 3 và B^ 4 c) Tính B^ 2. 4. 1. H3. c 3. Câu 4.(1đ) Phát biểu định lí cho bởi GT – KL sau :. a. 2. A 4. GT a và b phân biệt, a  c, b  c KL a// b. 1 1. 2. b. 3. B. 4. 4. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm 1. C 2. C II. Tự luận (7đ) Câ u. 3. A. Nội dung trả lời. Điểm. 1. 1. 2. O. 4. 3. ^ 1 là O ^3 a) Góc đối đỉnh với O ^ 1 là O ^ 3 à 2 góc đối đỉnh nên O ^1 b) Vì O. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. =. ^3 = O. 120. 0. 0,75 đ 0,75 đ. Trêng THCS Ph¬ng Trung. H4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 b. a A. 1. 2. 3. 2. B 4. a) Góc đồng vị với góc. ^ A1. là B^ 4. 1. 1đ. H3. 1đ. b) Góc trong cùng phía với góc ^A 1 là B^ 3 c 3 a. 2. A 4. b. 4. 1. 2 3. 3. 1. B. 4. a) B^ 1 = ^A 4 =500 ( so le trong) b) Chỉ ra được ^A 3 = B^ 4. 0,75 đ 1đ. c) B^ 2=1300 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 0,75đ 1đ. Tiết 1. §1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu * Kiến thức : * Kỹ năng: * Thái độ : II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. Câu hỏi. Đáp án. 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò HĐ1: (5’). Nội dung ghi bảng. HĐ2: (10’) HĐ3: (10’) 4. Củng cố - Luyện tập (10’). 5. Hướng dẫn về nhà (2’). Rót kinh nghiÖm :. Ngµy so¹n : 08/09/13 Ngµy gi¶ng: 14/09/13 Tiết 1. §1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu * Kiến thức : * Kỹ năng: * Thái độ : II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. Câu hỏi. Đáp án. 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò HĐ1: (5’). Nội dung ghi bảng. HĐ2: (10’) HĐ3: (10’) 4. Củng cố - Luyện tập (10’). 5. Hướng dẫn về nhà (2’). Rót kinh nghiÖm :. Ngµy so¹n : 08/09/13 Ngµy gi¶ng: 14/09/13 Tiết 1. §1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu * Kiến thức : * Kỹ năng: * Thái độ : II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017. 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò HĐ1: (5’). Nội dung ghi bảng. HĐ2: (10’) HĐ3: (10’) 4. Củng cố - Luyện tập (10’). 5. Hướng dẫn về nhà (2’). Rót kinh nghiÖm :. Ngµy so¹n : 08/09/13 Ngµy gi¶ng: 14/09/13 Tiết 1. §1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu * Kiến thức : * Kỹ năng: * Thái độ : II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án 3. Bài mới (25’). Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7 Hoạt động của Thầy. N¨m häc 2016- 2017 Hoạt động của Trò HĐ1: (5’). Nội dung ghi bảng. HĐ2: (10’) HĐ3: (10’) 4. Củng cố - Luyện tập (10’). 5. Hướng dẫn về nhà (2’). Rót kinh nghiÖm :. Ngµy so¹n : 08/09/13 Ngµy gi¶ng: 14/09/13 Tiết 1. §1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. I. Mục tiêu * Kiến thức : * Kỹ năng: * Thái độ : II. Chuẩn bị - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. - Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Câu hỏi Đáp án 3. Bài mới (25’) Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Nội dung ghi bảng. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gi¸o ¸n H×nh Häc 7. N¨m häc 2016- 2017 HĐ1: (5’) HĐ2: (10’) HĐ3: (10’). 4. Củng cố - Luyện tập (10’). 5. Hướng dẫn về nhà (2’). Rót kinh nghiÖm :. Gi¸o viªn: Mai ThÞ Hoµng Oanh. Trêng THCS Ph¬ng Trung.

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×