Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

trac nghiem giai tich chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 Bài 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : y log a x ( a  0) là một hàm số nghịch biến trên  0;   A. Hàm số y log a x ( 0  a  1) là một hàm số đồng biến trên  0;   B. Hàm số C. Hàm số y log a x ( a  0, a 1) có tập xác định là R y log a x và y log 1 x  0  a 1 thì đối xứng nhau qua trục hoành a D. Đồ thị các hàm số 3 y  x  2  Bài 2. Tập xác định của hàm số : là : R \  2   ; 2   2;  B. R C. D. A. 8log. Giá trị của biểu thức : a B. 78 C. 716. 7. (0  a ) bằng : A. 72 D. 74   f '  f  x  ln sin 2x Bài 4. Cho hàm số . Đạo hàm  8  bằng : A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 2x 1 x Bài 5. Phương trình : 3  4.3  1 0 có hai nghiệm x1 ; x2 trong đó x1  x2 , chọn kết quả đúng 2x1  x2 0 B. x1  2x 2  1 C. x1  x2  2 D. x1.x2  1 A. 3 f  x  log 2 x  1  log 1  3  x   log8  x  1 2 Bài 6. Tập xác định của hàm số : là : A. x > 1 B. 1 < x < 3 C. x < 3 D. – 1 < x < 1 Bài 7. Cho a log 2 m và b log m 8m (0  m 1) . Mối liên hệ giữa b và a là :. Bài 3.. b. A. (3 – a ). a = b. Bài 8.. Hàm số   ; 2    3;  . a2. 3a a. B. y ln   x 2  5x -6 . C.. b. 3 a a. D. ( 3 + a ) . a = b. có tập xác định là :  0;    ; 0  D. ( 2 ; 3 ) A. B. C. log 0,4  x  4   1 0 Bài 9. Tập hợp các số x thõa mãn bất phương trình : là : 13   13    13   13  ;    4;    ;   4;   2  A.  2  B.  C.  2 D.  2  Bài 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?  1 log 3 4  log 4   log x2 3 2017  log x 2 3 2016 log 0,3 0,8  0 log 3 5  0  3 B. C. D. A. 1 y log 3 6  x có tập xác định là : Bài 11. Hàm số :.  0; . B. R. A.. Bài 12. y'  A.. Cho hàm số : e. C. y.  6; . D..   ; 6 . ex x  1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?. x.  x  1. 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 D. Hàm số tăng trên. R \  1. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2  1 5  lg x 1  lg x Phương trình : có số nghiệm là : B. 1 C. 3 D. 0 x Tập xácđịnh của hàm số : y a , 0  a 1 là :. Bài 13. A. 2. Bài 14. A..  0; . B.. R \  0. C..  0; . D. R Bài 15. Số nghiệm của phương trình : ln x  3ln x  4 ln x  12 0 là : A. vô nghiệm B. 3 C. 2 D. 1 3. 2. 2 x. x.  2  2      5  là : Bài 16. Nghiệm của bất phương trình :  5  A. 1  x 2 B. x < - 2 hoặc x > 1 C. x > 1 D. – 2 < x < 1 log 1  log 2  2  x 2    0 2 Bài 17. Nghiệm của bất phương trình : là : R \  0   1;1   2;    1;1 C.   1;0    0;1 B. D. A. 6x 3x Bài 18. Nghiệm của phương trình : e  3e  2 0 là : 1 1 x  ln 2 x  ln 2 3 3 A. x = 0, B. x = - 1, C. x = 0 , x = - 1. 1 x  ln 2 3 D.. x. Cho hàm số : y e.x  e . Nghiệm của phương trình y’ = 0 là : A. x = ln 3 B. x = - 1 C. x = 0 D. x = ln 2 Bài 20. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?. Bài 19.. . 2. y  x 4. . 1 3. B.. A.. 4.log. 3. D.. y  x 2  2x  3. 2. 5. a2 (0  a 1) bằng : Giá trị của a 4 2 B. 5 C. 5 D. 5. Bài 21. A.. y  x  4 .  x2 y    x  C.. 1 2. 58. Bài 22.. Phương trình :. log 2 x  log 2  x  1 1. có tập nghiệm là :   1  5    1  5  S  S    2  2  S  1 S   1; 2     A. B. C. D. 2x 3 Bài 23. Đạo hàm của hàm số : y 2 là : 2x 3 2x 3 2x 3  2x  3 .22x 3 2.2 ln2 ln2 B. 2 C. 2.2 D. A. Bài 24. Khẳng định nào sau đây sai ? 12. 2 1. 2. 2. A.. Bài 25.. 3.  B.. . 21. 2016. . . . 21.   2 2  1     1   2  2    C.. 2017. A. a  3. Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng : 2 2 B. a C. 3a. Bài 26..  2  3   2  3 Tập nghiệm của bất phương trình :. 2. A.. C..   1;  . D..  D.. D. 3 + 2a x.   2;   B.   ;  1. 11.   ;  2 . x 2. là :. . 3 1. 2016. . . . 3 1. 2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x x x Bài 27: Phương trình: 3 + 4 = 5 có nghiệm là A. x = 2 B. x = 3 C. x = 1 x + x1 - 2 = ? x- 1 x2 x- 2 x ,x Bài 28: Phương trình 3 .2 = 8.4 có 2 nghiệm 1 2 thì 1. log 2 + 1. log 2- 1. log 3. D. x = 4. log 2. 3 3 2 3 A. B. C. D. Bài 29: Các loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 ( một đồng vị của cacbon ). Khi một bộ phận của cây xanh đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng dừng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa.Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp và chuyển hóa thành nitơ 14.Biết. rằng nếu gọi. N ( t). N ( t). là số phân trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước. N ( t ) = 100.( 0,5). t 500. ( %). đây thì được tính theo công thức .Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc 65% cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là . Hãy xác định niên đại của công trình đó A. 3656 năm B. 3574 năm C. 3475 năm D. 3754 năm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×