Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HKII toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHAN THANH – 2008 Họ và tên: …………………………. Lớp: 7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 Môn: Toán. Thời gian: 90 phút Điểm. Đề I. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Thời gian 25 phút (không kể thời gian phát đề) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 3 là: A. 0 B. -6 C. 36. D. 9. Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 + x B. 2 – x C. 2x2 + 6. D. x. Câu 3. Bậc của đa thức: x5y3 + 6x7y2 là A. 6 B. 7. C. 8. D. 9. C. 2x4y2. D. 2x3y2. Câu 5. Đa thức x2 – 4x + 3 có nghiệm là: A. 1 B. 3. C. 1 hoặc 3. D. -1 hoặc -3. 1 Câu 6. Đa thức 3x + 2 có nghiệm là: 1 1   A. 6 B. 3. 1 C. 6. 1 D. 3. Câu 4. Tích của A. 32x4y2. . 1 4 x3 và -8xy2 là:. B. -2x4y2. Câu 7. Nếu tam giác vuông cân có mỗi cạnh góc vuông 1dm thì cạnh huyền là: A. 1,5dm. B.. 2 dm. 2 C. 2 dm. D. 2dm. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A có góc B = 600. cạnh nào là cạnh nhỏ nhất? A. AB B. AC C. BC D. không xáx định Câu 9. Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm, thì độ dài BC là: A. 100cm B. 10cm C. 14cm D. 28cm Câu 10. Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác? A. 2cm, 3cm, 5cm B. 4cm, 4cm, 1cm C. 1cm, 1cm, 4cm D. 5cm, 6cm, 12cm Câu 11. Giao điểm của 3 đường nào cách đều 3 đỉnh của một tam giác? A. trung tuyến B trung trực C. đường cao Câu 12. Giao điểm hai đường phân giác của tam giác: A. cách đều 3 cạnh B. cách đều 3 đỉnh C. là trọng tâm D. là trực tâm. D. phân giác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS PHAN THANH – 2008 Họ và tên: …………………………. Lớp: 7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007 Môn: Toán. Thời gian: 90 phút Điểm. Đề II. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Thời gian 25 phút (không kể thời gian phát đề) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 3 là: A. 9 B. 36 C. -6. D. 0. Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2x2 + 6 B. x C. 2 + x. D. 2 – x. Câu 3. Bậc của đa thức: x5y3 + 6x7y2 là A. 6 B. 7. C. 8. D. 9. C. 2x3y2. D. 2x4y2. C. 1. D. -1 hoặc -3. Câu 4. Tích của A. -2x4y2. . 1 4 x3 và -8xy2 là:. B. 32x4y2. Câu 5. Đa thức x2 – 4x + 3 có nghiệm là: A. 1 hoặc 3 B. 3 1 Câu 6. Đa thức 3x + 2 có nghiệm là: 1 1 A. 3 B. 6. C.. . 1 6. D.. . 1 3. Câu 7. Nếu tam giác vuông cân có mỗi cạnh góc vuông 1dm thì cạnh huyền là: 2 A. 2 dm. B.. 2 dm. C. 1,5dm. D. 2dm. Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A có góc B = 600. cạnh nào là cạnh nhỏ nhất? A. không xác định B. AB C. AC D. BC Câu 9. Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, AC = 8cm, thì độ dài BC là: A. 14cm B. 28cm C. 100cm D. 10cm Câu 10. Bộ 3 đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác? A. 4cm, 4cm, 1cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 5cm, 6cm, 12cm D. 1cm, 1cm, 4cm Câu 11. Giao điểm của 3 đường nào cách đều 3 đỉnh của một tam giác? A. trung trực B. trung tuyến C. phân giác Câu 12. Giao điểm hai đường phân giác của tam giác: A. là trọng tâm C. cách đều 3 cạnh B. cách đều 3 đỉnh D. là trực tâm. D. đường cao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)Thời gian 65 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3 điểm) Cho đa thức A(x) = - 2x2 + 4x3 + x – 1 + 2x – 4x3 a) Thu gọn A(x) b) Tính A(2) c) Cho B(x) = 5x2 + 3x + 1. Tính : C(x) = A(x) + B(x) d) Tìm nghiệm của đa thức C(x) Câu 2. (1 điểm) Tính tích các đa thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được. 1 a) 4 xy3 và -2x2yz2. b) – 2x2yz và – 3xy3z. Câu 3. (3 điểm) Cho góc vuông xOy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Đường trung trực của đoạn thẳng OA cắt Ox ở D, đường trung trực của OB cắt Oy ở E.Gọi C là giao điểm của hai đường trung trực đó. Chứng minh rằng: a) CE = OD b) CE vuông góc CD c) CA = CB d) CA // DE e) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)Thời gian 65 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3 điểm) Cho đa thức A(x) = - 2x2 + 4x3 + x – 1 + 2x – 4x3 a) Thu gọn A(x) b) Tính A(2) c) Cho B(x) = 5x2 + 3x + 1. Tính : C(x) = A(x) + B(x) d) Tìm nghiệm của đa thức C(x) Câu 2. (1 điểm) Tính tích các đa thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được. 1 a) 4 xy3 và -2x2yz2. b) – 2x2yz và – 3xy3z. Câu 3. (3 điểm) Cho góc vuông xOy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Đường trung trực của đoạn thẳng OA cắt Ox ở D, đường trung trực của OB cắt Oy ở E.Gọi C là giao điểm của hai đường trung trực đó. Chứng minh rằng: a) CE = OD b) CE vuông góc CD c) CA = CB d) CA // DE e) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm)Thời gian 65 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3 điểm) Cho đa thức A(x) = - 2x2 + 4x3 + x – 1 + 2x – 4x3 a) Thu gọn A(x) b) Tính A(2) c) Cho B(x) = 5x2 + 3x + 1. Tính : C(x) = A(x) + B(x) d) Tìm nghiệm của đa thức C(x) Câu 2. (1 điểm) Tính tích các đa thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được. 1 a) 4 xy3 và -2x2yz2. b) – 2x2yz và – 3xy3z. Câu 3. (3 điểm) Cho góc vuông xOy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Đường trung trực của đoạn thẳng OA cắt Ox ở D, đường trung trực của OB cắt Oy ở E.Gọi C là giao điểm của hai đường trung trực đó. Chứng minh rằng: a) CE = OD b) CE vuông góc CD c) CA = CB d) CA // DE.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e) Ba điểm A, B, C thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×