Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

On tap hinh hoc 10 hk1 nam 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG. Facebook: Lyhung95. Bài tập trắc nghiệm (Chương trình TOÁN 10) ÔN TẬP HÌNH HỌC KÌ 1 TOÁN 10 – Đề số 01 Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Group học tập : Câu 1: Cho 4 điểm A,B,C,D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD và O là trung điểm của IJ. mệnh đề nào sau đây sai? → → → → 1 → 1 → A. IJ = ( AC + BD ) B. IJ = ( AD + BC ) 2 2 →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. →. D. OA+ OB + OC + OD = 0 C. AB + AC = AD + CB Câu 2: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai ? → → → → → → 2 → A. AB + AC = AG B. GA+ GB + GC = 0 3 →. →. →. C. MA+ MB + MC = 3 MG D. AB + GC = AC + GB Câu 3: Cho ba điểm A,B,C tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. AB + BC = AC. →. →. B. AB + CA+ BC = 0. C. AB − CB = AC D. AB + CB = AC Câu 4: Cho ba điểm A,B,C tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. AC − AB = BC →. B. AB − BC = AC →. →. C. AB + CA− CB = 0 D. BA− CA = BC Câu 5: Cho I là trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây sai ? →. →. →. →. A. IA− IB = 0. →. →. →. B. AI + BI = 0. →. Câu 6: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi N là điểm thoả CN = →. A. AC =. →. →. C. IA = − IB. 2 → 1 → AG + AN 3 2. →. →. D. IA+ IB = 0. 1 → BC hệ thức nào sau đây đúng ? 2 →. B. AC =. 4 → 1 → AG − AN 3 2. →. → 3 → 1 → 3 → 1 → AG + AN D. AC = AG − AN 4 2 4 2 Câu 7: Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của G qua A. Đẳng thức nào sau đây đúng ?. C. AC = →. →. →. →. →. A. DA− 2 DB − 2 DC = 0 →. →. →. →. →. →. B. 3DA− 2 DB − 2 DC = 0. →. →. C. 4 DA− DB − DC = 0. →. →. →. D. 5 DA− DB − DC = 0 →. →. Câu 8: Cho ∆ABC và điểm I sao cho IA = −2 IB . Đẳng thức nào sau đây đúng ? →. →. →. →. →. →. A. CI = CA− 2 CB. CA+ 2 CB C. CI = 3 →. →. →. →. →. B. CI = − CA+ 2 CB. CA+ 2 CB D. CI = − 3 →. →. →. →. →. →. → →. Câu 9: Cho ∆ABC có G là trọng tâm . Đặt CA = a , CB = b , tính AG theo a ; b ta được Chương trình TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG →. →. 2 a− b A. AG = 3 →. →. Facebook: Lyhung95 →. →. 2 a+ b B. AG = 3 →. →. →. →. → a− 2 b −2 a + b C. AG = D. AG = 3 3 Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; −3), B (4; 7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là. →. A. I (8; −21). B. I (3; 2) C. I (2;10) D. I (6; 4)     Câu 11: Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt là O. Cường độ của F1 là 120N và của F2 là 50N và     góc giữa F1 và F2 bằng 900. Khi đó cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 là. A. 70N. B. 85N. C. 130N. D. 170N. 13   Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B(4;5) và G  0; −  là 3  trọng tâm tam giác ADC. Khi đó tọa độ đỉnh D là.. A. D ( 2;1). B. D ( −1; 2 ). C. D ( −2; −9 ). D. D ( 2;9 ). Câu 13: Cho hình bình hành ABDC, với I là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó:       A. AB + AD = BD B. AB + BD = 0       C. AB + IA = BI D. AB − CD = 0 Câu 14: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:       A. IA = − IB B. AI = BI C. IA = IB D. IA = IB    Câu 15: Trong hệ trục tọa độ O; i; j tọa độ i − j là. (. A. (−1;1). ). B. (1; −1). C. (1;1). D. ( 0;1). Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.   A. Hai vectơ u = ( 4; 2 ) , v = ( 8;3) cùng phương.   B. Hai vectơ a = ( 6;3) , b = ( 2;1) ngược hướng.   C. Vectơ c = ( 7;3) là vectơ đối của d = ( −7;3)   D. Hai vectơ a = ( −5;0 ) , b = ( −4;0 ) cùng hướng. Câu 17: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?       A. AB + AC = BC B. AB − BC = CA       C. AB + CA = CB D. CA − BA = BC   7  Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A  ; −3  ; B (−2;5) . Khi đó a = −4 AB có tọa độ là 2    A. a = ( 22; −32 ) B. a = ( 22;32 )   −11  D. a =  ;8   2 .  C. a = ( −22;32 ). 5  Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là G  ; 2  biết A(−2;3), C (1;5) . 3  Tìm tọa độ điểm B.. A. B ( 6; −2 ). B. B ( 6; 2 ). 8  C. B  ; −6  3 . 8  D. B  ; 6  3 . Chương trình TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG. Facebook: Lyhung95. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; −1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành. Tọa độ điểm B là A. B(2;1). B. B(−2; −1). D. B(1; −2). C. B(1; 2). Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ A(1; 4), B(5; −2) . Tìm tọa độ C ∈ Oy sao cho A,B,C thẳng hàng  5 A. C  0;   2.  −11  D. C  0;  2  .  11  C. C  0;   2. B. C ( 6; 2 ). Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (1; 7 ) , C (11; −1) và N, M lần lượt là trung  điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là: A. ( −5; 4 ). B. ( −5; −4 ). C. ( 5; −4 ) D. ( 6;3 )       Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a = (2;1), b = (3; 4), c = (7; 2) . Cho biết c = m.a + n.b . Khi đó 22 −3 1 −3 B. m = ; n = ;n = 5 5 5 5 22 −3 22 3 C. m = ; n = D. m = ; n = 5 5 5 5 Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(−2;3); B (0; −1) . Khi đó   A. BA = ( −2; 4 ) B. BA = ( 2; −4 )   C. BA = ( 4; 2 ) D. BA = ( −2; −4 )     Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho a = ( m − 2; 2n + 1), b = ( 3; −2 ) . Nếu a = b thì. A. m = −. A. m = 5, n = −3. B. m = 5, n = −. 3 2. C. m = 5, n = −2. D. m = 5, n = 2. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. C 11. C 21. C. 02. A 12. C 22. A. 03. D 13. D 23. C. 04. B 14. A 24. A. 05. A 15. B 25. B. 06. C 16. D. 07. A 17. C. 08. C 18. A. 09. D 19. A. Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn Chương trình TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !. 10. B 20. A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG. Facebook: Lyhung95. Chương trình TOÁN 10 tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×