Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi HKI co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ĐỀ XUẤT NHÓM TOÁN9 TRƯỜNG THCS VĂN KHÊ. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thòi gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ:. Cấp độ Chủ đề Căn thức bậc hai. Nhận biêt. Thông hiểu. TL. TL Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1 1,0 10% Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a  0) 1 0.5 5% Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Số câu hỏi Số điểm % Hàm số Xác định bậc nhất tham số để và đồ thị hàm số bậc nhất đồng biến Số câu hỏi 1 Số điểm 0,5 % 5% Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu hỏi Số điểm % Đường Vẽ hình tròn đúng theo yêu cầu đề bài Số câu hỏi 1 Số điểm 0,5 % 5% Tổng số 2 câu 1,0 Tổng số 10% điểm %. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng TL TL Giải phương Rút gọn biểu thức trình,bất phương chứa căn thức bậc trình chứa căn thức hai. căn thức bậc hai 2 1 4 1,75 1,25 4,0 20% 10% 40% Tìm giao điểm của hai đường thẳng bằng phép tính 1. 3 1,0. 2,0 20%. 10%. 1. 1 1,0. 1,0 10%. 10% Chứng minh Vận dụng các kiến tam giác vuông thức về đường tròn 1. 2 0,5. 4 2,0. 5% 4. 20% 4. 3,0. 2 4,0. 30%. 3,0 30% 12 2,0. 30%. 20%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ ĐỀ XUẤT NHÓM TOÁN9 TRƯỜNG THCS VĂN KHÊ. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017 Môn: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thòi gian phát đề). Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính : a) A =. 5. . . 20  3  45. b) Tìm x, biết:. x  3 2. P. 2 x 9 2 x 1   ( x  3)( x  2) x3. Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định?. x 3 x 2. b) Rút gọn biểu thức P. Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 (d1) a) Xác định m để hàm số đồng biến trên  . b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x – 3. Câu 4: (4 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính BC, điểm A thuộc đường tròn. Vẽ bán kính OK song song với BA ( K và A nằm cùng phía đối với BC ). Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C cắt OK ở I, OI cắt AC tại H. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Chứng minh rằng: IA là tiếp tuyến của đường tròn (O) c) Cho BC = 30 cm, AB = 18 cm, tính các độ dài OI, CI. d) Chứng minh rằng CK là phân giác của góc ACI. ------------ HẾT ------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu. Nội dung yêu cầu 5. a) A =. 1 (2đ). . Điểm. . 20  3  45.  100  3 5  3 5. 0.5.  100 10. 0.5 0.25. b) x  3 2 (ĐKXĐ: x  3 ) . . x 3. . 2. 0.25. 2 2.  x  3 4. 0.25.  x 1 (thỏa ĐKXĐ). 0.25. P. 2 x 9. . x 3. . x 2. . 2 x 1  x 3. . x 3 x 2. 0.75. a) ĐKXĐ: x 0, x 4, x 9 P. b). 2 (2đ). . . 2 x 9. . . x 2. .  . x 1.   x  3  x  3  x  2 . x 2 . x 3. . 2 x  9  2x  3 x  2  x  9.        3 (2đ). x 3. 2 .  x. x 3. x 2. 0.25. . x 2.  x  2  x  3  x  1 x  3 x 3. . 0.25.  x  1 x  2. 0.25. x 2. a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên   m – 1 > 0  m>1 b) Khi m = 2, ta có hàm số y = x + 2 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm: (0;2) và (-2;0). 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vẽ đồ thị. 0.5 y. y=x+2 2. x -2. O. c) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2): x + 2 = 2x – 3  x = 5 Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 2 . 5 – 3 = 7 Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5;7) * Vẽ hình đúng. đủ I. 0.25 0.25 0.5. K. A. 1 H 1 2. B. 0. 4 (4đ). C. a) Δ ABC có đường trung tuyến AO bằng một nửa cạnh đối diện BC do đó Δ ABC vuông tại A . b) Ta có OK // AB  OK  AC Vậy Δ AOC cân tại O (OA = OC) có OH là đường cao  OH   là phân giác  AOI COI   Do đó Δ IAO = Δ ICO (OA = OC; OI chung; AOI COI )    OAI OCI 90 nên IA là tiếp tuyến của (O) c) Áp dụng hệ thức lượng trong Δ ICO vuông có: CO2 = OH . OI  OI =. CO 2 152  OI = = 25(cm) OH 9. 2 2 2 2 Ta có : CI = OI  OC  25  15 20 cm.. 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5.   d) C1 + K1 90 ( Δ CHO vuông tại H). 0.25.  + OCK  C 90 (Tính chất tiếp tuyến) 2. 0.25.     Mà OCK = K 1 (vì Δ OCK cân)  C1 = C 2. 0.25.  Vậy CK là phân giác của ACI. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×