Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.93 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 1 – NĂM 2016 - 2017 Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: Mai có 25 quyển vở. Mẹ mua thêm cho Mai 17 quyển vở nữa. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển vở? Câu 2: Tính: 45 + 23 = …. Câu 3: Tính 81 – 35 = …. Câu 4: Trong thùng có 75 lít dầu. Sau khi lấy ra 27 lít thì số dầu còn lại trong thùng là: … lít Câu 5: Tìm x biết: X + 251 = 694 Câu 6: Tìm X biết; 875 – X = 431 Câu 7: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và 28 là: Câu 8: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: … Câu 9: Tuổi của mẹ hiện nay là 41 tuổi. Tuổi mẹ cách đây 5 năm là: … tuổi Câu 10: Đổi: 2dm 5cm = …cm Câu 11: Mai có 4 chục quyển vở, nhiều hơn Lan 6 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? Câu 12: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: …. Câu 13: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 27 rồi cộng với 68 thì được kết quả là 91 Câu 14:Chu vi hình tam giác ABC là 2m. Biết độ dài cạnh AB là: 62cm; AC = 78cm. Độ dài cạnh BC là…cm Câu 15: Số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16:. Câu 17:. Câu 18: Trong thùng có 200 gói bánh. Lần thứ nhất người ta lấy ra 16 gói bánh, lần thứ hai lấy ra 34 gói. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu gói bánh?. Câu 19: Một người mang 95 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán được 38 quả. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả trứng? Câu 20: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng AC là:…cm Câu 21: …+15 < 82 Số tự nhiên lớn nhất có thể là: …..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Tính 367 – 102 = 265 Câu 23: Tìm X biết: 54 < X – 48 < 56 Câu 24: Tính: 67 + 49 = … Câu 25: Bao gạo thứ nhất có 35kg gạo. Bao gạo thứ hai có 29kg gạo. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kg gạo? Câu 26: Hiệu của hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: … Câu 27: Mẹ Lan mua 40 bông hoa gồm hoa cúc, hoa hồng, trong đó có 15 bông hoa cúc. Hỏi mẹ Lan đã mua bao nhiêu bông hoa hồng? Bài 2: Sắp xếp.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 1: Tính: 91 – 75 = … a) 6. b) 16. Câu 2: Tính: 165 + 203 = …. c) 26. d) 36.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) 168. b) 398. c) 368. d) 362. Câu 3: Số bé nhất trong các số: 672; 680; 685; 669 là: a) 680. b) 685. c) 672. d) 669. Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 899; 796; 900; 875 là: … a) 796. b) 875. c) 900. d) 899. c) 273. d) 233. Câu 5: Tính: 653 – 420 = a) 253. b) 333. Câu 6: Số liền trước của 175 là: a) 174. b) 173. c) 176. d)177. Câu 7: 362 = … + 60 + 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 400. b) 200. c) 300. d) 30. Câu 8: 215 + … + = 318 + 245 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 248. b) 318. c) 345. d) 348. Câu 9: Số gồm 2 chục va 3 đơn vị là: a) 23. b) 302. c) 203. d) 32. Câu 10: Hiệu của hai số kém số bị trừ 78 đơn vị. Tìm số trừ của phép trừ đó a) 88. b) 78. c) 68. d) 178. Câu 11: Số bút chì màu Lan có là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục là chẵn. Lan có nhiều hơn Mai 16 cái bút chì màu. Hỏi Mai có bao nhiêu bút chì màu? `a) 64 cái. b) 76 cái. c) 86 cái. d) 74 cái. Câu 12: Cho 3 chữ số 0; 3; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) 5. b) 4. c) 3. d) 6. Câu 13: Cho 3 chữ số 1; 4; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho? a) 5. b) 6. c) 7. d) 4. Câu 14: Hiệu hai số là 476. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 22 đơn vị thì hiệu mới là: … a) 454. b) 498. c) 476. d) 467. Câu 15: Tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: AB = AC = 24cm; BC = 32cm. Chu vi của tam giác ABC là:… a) 80cm. b) 56cm. c) 56m. d) 80dm. Câu 16: Một cửa hàng sau khi bán đi 142kg đường thì còn lại 356kg. Hỏi lúc đầu của hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường? a) 498kg. b) 214kg. c) 398kg. d) 407kg. Câu 17: Tính: 674 – 261 + 52 = a) 465. b) 458. c) 468. d) 456. Câu 18: Tìm X biết: 234 + 102 + X = 586 a) X = 718. b) X = 252. c) X = 250. d) X = 454. c) 400. d) 410. Câu 19: Số liền sau của 399 là a) 310. b) 398. Câu 20: Sợi dây thứ nhất dài 1m3dm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Độ dài sợi dây thứ hai là: …. a) 21m. b) 21dm. c) 9m3dm. d) 1m9dm. Câu 21: Tính: 21 + 22 + 23 + … + 27 + 28 + 29 a) 245. b) 215. c) 235. Câu 22: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là:… a) 504. b) 405. c) 540. d) 450. d) 225.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 23: Khối Ba của một trường Tiểu học có 175 học sinh, nhiều hơn số học sinh khối Bốn 24 em. Hỏi khối Bốn của trường đó có bao nhiêu học sinh? a) 251. b) 151. c) 198. d) 188. c) 75. d) 65. Câu 24: Tính: 57 + 36 – 28 = a) 67. b) 56. Câu 25: Điền dấu thích hợp (>; <; =; +; -) vào chỗ chấm: 37 + 25 … 27 + 35 Câu 26: Cho hình vẽ. Số hình tam giác trong hình vẽ là: a) 7. b) 8. c) 6. d) 9. Câu 27: Trong các số tự nhiên từ 34 đến 56 có tất cả bao nhiêu số chẵn a) 16 số. b) 10 số. c) 12 số. d) 14 số. Câu 28: Tìm X, biết: 789 – X – 251 = 302 a) X = 487. b) X = 236. c) X = 553. Câu 29: Số liền sau số 399 là: a) 410. b) 310. c) 400. d) 398. d) X = 538.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ. Câu 1: Mai có 25 quyển vở. Mẹ mua thêm cho Mai 17 quyển vở nữa. Hỏi Mai có bao nhiêu quyển vở? Hướng dẫn: Mai có số quyển vở là: 25 + 17 = 43 (quyển) Đáp số: 43 quyển Câu 2: Tính: 45 + 23 = ….68 Câu 3: Tính 81 – 35 = ….46 Câu 4: Trong thùng có 75 lít dầu. Sau khi lấy ra 27 lít thì số dầu còn lại trong thùng là: … lít Hướng dẫn: Số dầu còn lại trong thùng là: 75 - 27 = 48 (lít) Đáp số: 48l dầu Câu 5: Tìm x biết: X + 251 = 694 Hướng dẫn: X + 251 = 694 X. = 694 – 251. X. = 443. Câu 6: Tìm X biết; 875 – X = 431 Hướng dẫn: 875 – X = 431 X = 875 – 431 X = 444.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và 28 là: Hướng dẫn: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Hiệu của số đó với 28 là: 90 – 28 = 62 Đáp số: 62 Câu 8: Tổng của số lẻ bé nhất có 3 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: … Hướng dẫn: Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là: 101 Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Tổng là: 101 + 8 = 109 Câu 9: Tuổi của mẹ hiện nay là 41 tuổi. Tuổi mẹ cách đây 5 năm là: … tuổi Hướng dẫn: Tuổi của mẹ cách đây 5 năm là: 41 – 5 = 36 (tuổi) Đáp số: 36 tuổi Câu 10: Đổi: 2dm 5cm = …cm Hướng dẫn: Đổi 2dm 5cm = 20cm + 5cm = 25cm Câu 11: Mai có 4 chục quyển vở, nhiều hơn Lan 6 quyển vở. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở? Hướng dẫn: Đổi: 4 chục = 40 quyển vở. Lan có số vở là: 40 – 6 = 34 (quyển) Đáp số: 34 quyển vở.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 12: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: …. Hướng dẫn: Ta có: 7 = 7 + 0 = 6 + 1 = 5 + 2 = 3 + 4 Các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7 là: 70; 61; 16; 52; 25; 34; 43. Số lớn nhất là: 70 Câu 13: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 27 rồi cộng với 68 thì được kết quả là 91 Hướng dẫn: Số đó trừ đi 27 thì được: 91 – 68 = 23 Số đó là: 23 + 27 = 50 Câu 14:Chu vi hình tam giác ABC là 2m. Biết độ dài cạnh AB là: 62cm; AC = 78cm. Độ dài cạnh BC là…cm Hướng dẫn: Đổi: 2m = 200cm Độ dài cạnh BC là: 200 – 62 – 78 = 60 (cm) Đáp số: 60cm Câu 15: Số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 12 và hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 2 Hướng dẫn: Ta có sơ đồ” Hàng chục:. |---------------|---------|. Hàng đơn vị: |---------------|. 2. Chữ số hàng đơn vị là: (12 – 2) : 2 = 5 Chữ số hàng chục là: 12 – 5 = 7. 12.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Số đó là: 75 Câu 16:. Hướng dẫn: Đổi: 1m = 100cm Độ dài đoạn thẳng AB là: 100 – 45 = 55 (cm) Đáp số: 55cm Câu 17:. Hướng dẫn: Các đoạn thẳng trong hình vẽ trên là: AB; AC; AD; BC; BD; CD Vậy có 6 đoạn thẳng trong hình vẽ trên Câu 18: Trong thùng có 200 gói bánh. Lần thứ nhất người ta lấy ra 16 gói bánh, lần thứ hai lấy ra 34 gói. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu gói bánh? Hướng dẫn: Cả hai lần lấy ra số gói bánh là: 16 + 34 = 50 (gói).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sau hai lần lấy ra trong thùng còn lại số bánh là: 200 – 50 = 150 (gói) Đáp số: 150 gói bánh. Câu 19: Một người mang 95 quả trứng đi chợ bán. Người đó đã bán được 38 quả. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả trứng? Hướng dẫn: Người đó còn lại số quả trứng là: 95 – 38 = 57 (quả) Đáp số: 57 quả Câu 20: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn thẳng AC là:…cm Hướng dẫn: Độ dài đoạn thẳng AC là: 37 + 15 = 52 (cm) Câu 21: …+15 < 82 Số tự nhiên lớn nhất có thể là: …. Hướng dẫn: Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 82 là 81. Số tự nhiên lớn nhất có thể: + 15 < 82 là: 81 – 15 = 66 Đáp số: 66 Câu 22: Tính 367 – 102 = 265.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 23: Tìm X biết: 54 < X – 48 < 56 Hướng dẫn: 54 < X – 48 < 56 suy ra: X – 48 = 55 X – 48 = 55 X. = 55 + 48. X. = 103. Câu 24: Tính: 67 + 49 = 116 Câu 25: Bao gạo thứ nhất có 35kg gạo. Bao gạo thứ hai có 29kg gạo. Hỏi cả hai bao có bao nhiêu kg gạo? Hướng dẫn: Cả hai bao có số gạo là: 35 + 29 = 64 (kg) Đáp số: 64kg gạo Câu 26: Hiệu của hai số là 145. Nếu giảm số bị trừ đi 20 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: … Hướng dẫn: Hiệu mới là: 145 – 20 = 125 Câu 27: Mẹ Lan mua 40 bông hoa gồm hoa cúc, hoa hồng, trong đó có 15 bông hoa cúc. Hỏi mẹ Lan đã mua bao nhiêu bông hoa hồng? Mẹ Lan đã mua số hoa hồng là: 40 – 15 = 25 (bồng) Đáp số: 25 bông hoa hồng Bài 2: Sắp xếp.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn:. Đáp án: 2 < 9 < 76 - 43 < 39 < 47 < 81 – 27 < 55 < 58 < 89 - 15 < 16 + 75 < 96 < 98 < 102 < 170 < 202 < 54 + 128 + 46 < 375 - 121 < 328 < Số liền sau số 404 < 698.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn”. Đáp án: 2 < 19 < 76 - 43 < 39 < 47 < 81 - 27 < 55 < 58 < 89 - 15 < 14 + 75 < 96 < 98 < 170 < 14 + 78 + 86 < 202 < 54 + 128 + 46 < 375 – 121 < 103 + 214 < số liền trước số 600 < 700.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn:. Đáp án: 2 < 19 < 76 – 43 < 39 < 47 < 81 – 27 < 55 < 58 < 16 + 75 < 96 < 98 < 102 < 170 < 14 + 78 + 86 < 202 < 54 + 128 + 46 < 103 + 214 < 328 < Số liền sau số 404 < số lẻ lớn nhất bé hơn 651 Bài 3: Đi tìm kho báu.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1: Tính: 91 – 75 = … a) 6. b) 16. c) 26. d) 36. Câu 2: Tính: 165 + 203 = … a) 168. b) 398. c) 368. d) 362. Câu 3: Số bé nhất trong các số: 672; 680; 685; 669 là: a) 680. b) 685. c) 672. d) 669. Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 899; 796; 900; 875 là: … a) 796. b) 875. c) 900. d) 899. Câu 5: Tính: 653 – 420 = a) 253. b) 333. c) 273. d) 233. Câu 6: Số liền trước của 175 là: a) 174. b) 173. c) 176. d)177. Câu 7: 362 = … + 60 + 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 400. b) 200. c) 300. d) 30. Câu 8: 215 + … + = 318 + 245 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 248. b) 318. c) 345. d) 348. Câu 9: Số gồm 2 chục va 3 đơn vị là: a) 23. b) 302. c) 203. d) 32. Câu 10: Hiệu của hai số kém số bị trừ 78 đơn vị. Tìm số trừ của phép trừ đó a) 88. b) 78. c) 68. d) 178. Câu 11: Số bút chì màu Lan có là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục là chẵn. Lan có nhiều hơn Mai 16 cái bút chì màu. Hỏi Mai có bao nhiêu bút chì màu?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a) 64 cái. b) 76 cái. c) 86 cái. d) 74 cái. Hướng dẫn: Số bút chì màu Lan có là: 80 Mai có số bút chì màu là: 80 – 16 = 64 (cái) Đáp số: 64 cái Câu 12: Cho 3 chữ số 0; 3; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho? a) 5. b) 4. c) 3. d) 6. Hướng dẫn: Chữ số hàng trăm có 2 cách chọn Chữ số hàng chục có 2 cách chọn Chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn Số số có ba chữ số viết được từ 3 chữ số 1; 4; 9 là: 2 x 2 x 1 = 4 (số) Câu 13: Cho 3 chữ số 1; 4; 9. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho? a) 5. b) 6. c) 7. d) 4. Hướng dẫn: Chữ số hàng trăm có 3 cách chọn Chữ số hàng chục có 2 cách chọn Chữ số hàng đơn vị có 1 cách chọn Số số có ba chữ số viết được từ 3 chữ số 1; 4; 9 là: 3 x 2 x 1 = 6 (số) Câu 14: Hiệu hai số là 476. Nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 22 đơn vị thì hiệu mới là: … a) 454 Hướng dẫn:. b) 498. c) 476. d) 467.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hiệu mới là: 476 + 22 = 498 Câu 15: Tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: AB = AC = 24cm; BC = 32cm. Chu vi của tam giác ABC là:… a) 80cm. b) 56cm. c) 56m. d) 80dm. Hướng dẫn: Chu vi của tam giác ABC là: 24 + 24 + 32 = 80 (cm) Đáp số: 80cm Câu 16: Một cửa hàng sau khi bán đi 142kg đường thì còn lại 356kg. Hỏi lúc đầu của hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường? a) 498kg. b) 214kg. c) 398kg. d) 407kg. Hướng dẫn: Lúc đầu cửa hàng có số ki-lô-gam đường là: 142 + 356 = 498 (kg) Đáp số: 498kg đường Câu 17: Tính: 674 – 261 + 52 = a) 465. b) 458. c) 468. d) 456. Câu 18: Tìm X biết: 234 + 102 + X = 586 a) X = 718. b) X = 252. c) X = 250. d) X = 454. c) 400. d) 410. Hướng dẫn: 234 + 102 + X = 586 336 + X. = 586. X. = 586 – 336. X. = 250. Câu 19: Số liền sau của 399 là a) 310. b) 398.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 20: Sợi dây thứ nhất dài 1m3dm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Độ dài sợi dây thứ hai là: …. a) 21m. b) 21dm. c) 9m3dm. d) 1m9dm. Hướng dẫn: Đổi: 1m 3dm = 13dm Độ dài sợi dây thứ hai là: 13 + 8 = 21 (dm) Đáp số: 21dm Câu 21: Tính: 21 + 22 + 23 + … + 27 + 28 + 29 a) 245. b) 215. c) 235. d) 225. Hướng dẫn: 21 + 22 + 23 + … + 27 + 28 + 29 = (29 + 21) x [(29 – 21) : 1 + 1] : 2 = 225 Câu 22: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là:… a) 504. b) 405. c) 540. d) 450. Hướng dẫn: Số gồm 5 trăm và 4 đơn vị là: 500 + 4 = 504 Câu 23: Khối Ba của một trường Tiểu học có 175 học sinh, nhiều hơn số học sinh khối Bốn 24 em. Hỏi khối Bốn của trường đó có bao nhiêu học sinh? a) 251. b) 151. c) 198. d) 188. Hướng dẫn: Khối bốn của trường đó có số học sinh là: 175 – 24 = 151 (học sinh) Đáp số: 151 học sinh – Chọn b Câu 24: Tính: 57 + 36 – 28 = a) 67. b) 56. c) 75. d) 65. Câu 25: Điền dấu thích hợp (>; <; =; +; -) vào chỗ chấm: 37 + 25 … 27 + 35.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> a) >. b) <. c) =. d) +. Câu 26: Cho hình vẽ. Số hình tam giác trong hình vẽ là: a) 7. b) 8. c) 6. d) 9. Câu 27: Trong các số tự nhiên từ 34 đến 56 có tất cả bao nhiêu số chẵn a) 16 số. b) 10 số. c) 12 số. d) 14 số. Hướng dẫn: Số số chẵn từ 34 đến 56 là: (56 – 34) : 2 + 1 = 12 (số) – Chọn c Câu 28: Tìm X, biết: 789 – X – 251 = 302 a) X = 487. b) X = 236. c) X = 553. d) X = 538. Hướng dẫn: 789 – X – 251 = 302 789 – X. = 302 + 251. 789 – X. = 553. X. = 789 – 553. X. = 236-Chọn b. Câu 29: Số liền sau số 399 là: a) 410. b) 310. c) 400. d) 398. Đặt mua trọn bộ Tổng hợp Đề thi Violympic Toán lớp 3 có hướng dẫn chi tiết năm 2016 – 2017 Vui lòng liên hệ:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hotline: 0948.228.325 (zalo) – Cô Trang Website: .
<span class='text_page_counter'>(23)</span>