Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ky9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 9 HKI – NH 2014-2015 Bài 1: 1). 2 √ 75 −5 √ 27 − √ 192+4 √ 48. = 2 25.3  5 9.3 . 64.3  4 16.3. = 10 √ 3 −15 √ 3 −8 √ 3+16 √ 3 = 3 √3. (0.75đ). . . .  . . 5 1 5 1   5 2 2. . 27  3 2 6 3 3 3  3 2 6 3 3 3 3 3 3  2 6 3 3 3 3         2 2 3 6 3 3 2 3 3 3 3 2 3  2 3  3.  . 2). 3  3 . 3  3 6. 2 2   5 1 3 5. 3). (0.75đ) 2. . . . . 51. . 5 1. 2 3 5 . . 51. 51 62 5 51     2 4 2. . (3 . . 5 1. 5)(3  5). 2. 4. . 51  2. Bài 2: 1) 5 x  5  9 x  45  4 x  20 18 . 5 x  5  9  x  5 . 4  x  5  18.  5 x  5  3 x  5  2 x  5 18  6 x  5 18 x  5 3   x  5 9  x 14 Vậy tập hợp nghiệm của phương 14 trình trên là: S =  . 2)  . (0.75đ). x 2  12 x  36 3.  x  6. 2. 3. x  6 3.  x  6 3    x  6  3  x 9    x 3. Vậy tập hợp nghiệm của phương 3;9 trình trên là: S =  . . (0.75đ). 5 1 2. (0.75đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: a) (d) : y 2 x  5 x 0 y 2 x  5. -5. 2 -1. Đường thẳng (d): y 2 x  5 đi qua hai điểm (0; -5) và (2; -1) Vẽ đúng (d). (0.5đ). (0.5đ). b) (d) : y 2 x  5 (d’) : y  ax  b Vì (d’) // (d)  a = 2 ; b  -5. (0.5đ). Ta có : (d’) : y 2 x  b Điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 5 có tọa độ là A(5;0) Do: (d’) đi qua A(5;0) Nên y A 2 x A  b 0 2.5  b. 0 10  b. b = -10. (0.5đ). Vậy: a = 2 ; b = -10 A. Bài 4: Xét ABC vuông tại A, AH đường cao 2 Ta có: AH BH HC (Hệ thức lượng). AH 2 9 16 144.  AH = 12(cm) (0.25đ) BC  BH  HC Ta có: (H thuộc cạnh BC) BC 9  16 25 (cm) 2 Ta có: AC HC BC (Hệ thức lượng) AC 2 16 25 400  AC = 20(cm) (0.25đ) Ta có:. Sin ABC . AC 20 4     ABC 530 BC 25 5 (0.25đ). B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5:. 1) ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC  ABC vuông tại A (0.5đ) Xét (O), có BC  AD tại H  H là trung điểm cạnh AD (Đ/L Đường kính – Dây cung)  AH HD (0.5đ) 2) Chứng minh MN là đường trung bình của OSC  MN // SC (0.5đ) Mà MN  OC tại H (gt)  SC  OC Mà C thuộc (O)  SC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0.5đ). 3) Ta có AHF nội tiếp đường tròn đường kính AH  AHF vuông tại F  AF  AK tại F Áp dụng hệ thức lượng chứng minh BH.HC = AH2 (1).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Áp dụng hệ thức lượng chứng minh AF.AK = AH2 (2) Từ (1) và (2) suy ra BH HC = AF AK. (1đ). 4) Gọi T là trung điểm AH Chứng minh KT là đường trung bình của AHC  KT // AC Mà AB  AC (ABC vuông tại A)  KT  AB Chứng minh T là trực tâm của ABK  BT là đường cao của ABK  BT  AK Chứng minh BT là đường trung bình của AEH  BT // EH Mà BT  AK (cmt)  EH  AK Mà HF  AK (cmt) Vậy Ba điểm E, H, F thẳng hàng. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×