Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KE HOACH PHU DAO HOC SINH YEU KEM NAM HOC 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc. KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM NĂM HỌC 2016-2017 A. THỐNG KÊ SỐ LIỆU HỌC SINH MÔN TOÁN NĂM HỌC 2016-2017: Dựa trên cơ sở chất lượng học tập năm học 2015- 2016 và qua đánh giá giai đoạn đầu năm học 2016- 2017: Khối 6 7 8 9 Tổng. TSHS 227 246 214 178 865. Yếu-Kém 54 48 43 32 177. B. Thực trạng học sinh yếu kém các bộ môn năm học 2016-2017: KHỐI Số lượng. 6. 54. Những biểu hiện yếu kém - Kĩ năng tính toán còn chậm và sai nhiều. -Thường không tập trung nghe giảng bài - Học bài lý thuyết rất chậm. - Tư duy suy luận yếu. 7. 48. - Khả năng tiếp thu kiến thức mới chậm - Kĩ năng tính toán còn chậm và sai nhiều. -Thường không tập trung nghe giảng bài - Học bài lý thuyết rất chậm. - Khả năng tiếp thu kiến thức mới chậm - Tư duy suy luận yếu. 8. - Kĩ năng tính toán chậm, sai nhiều. - Thường xuyên không học bài và làm bài tập ở nhà. Nội dung phụ đạo- Biện pháp GV nhắc lại các quy tắc tính toán trong khi làm bài tập. Thường xuyên gọi các em đọc bài, trả lời các câu hỏi và bài tập đơn giản. Thường xuyên cho các em đọc bài, trả bài miệng. Dạy Hình học theo sơ đồ phân tích đi lên để phát triển tính suy luận của HS Thành lập đôi bạn cùng tiến. Hướng dẫn hs xem trước bài ở nhà GV nhắc lại các quy tắc tính toán trong khi làm bài tập Thường xuyên gọi các em đọc bài, trả lời các câu hỏi và bài tập đơn giản. Chú ý gọi các em lên bảng giải các bài tập đơn giản Thành lập đôi bạn cùng tiến Tiến hành dạy tăng tiết Dạy Hình học theo sơ đồ phân tích đi lên để phát triển tính suy luận của HS GV nhắc lại các quy tắc tính toán trong khi làm bài tập. GVBM, các tổ trưởng của lớp kiểm tra bài học, BTVN của các hs yếu ở tất cả các tiết học bộ môn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Khả năng tiếp thu kiến thức mới chậm - Kiến thức hình học có liên quan hỏng nhiều. - Thường không tập trung nghe giảng bài - Kĩ năng tính toán chậm, sai nhiều. 43. 9. - Không học bài và làm bài tập ở nhà. 32. - Kiến thức hình học có liên quan hỏng nhiều.. Chú ý gọi các em lên bảng giải các bài tập đơn giản Tiến hành dạy tăng tiết tổng hợp lại kiến thức hỏng của HS. Thường xuyên gọi các em đọc bài, trả lời các câu hỏi và bài tập đơn giản. GV nhắc lại các quy tắc tính toán trong khi làm bài tập. Rèn kỹ năng tính toán cho HS qua các bài tập, bài kiểm tra. GVBM, các tổ trưởng của lớp kiểm tra bài học, BTVN của các hs yếu ở tất cả các tiết học bộ môn. Tiến hành dạy tăng tiết tổng hợp lại kiến thức hỏng của HS.Thường xuyên gọi các em vẽ hình, ghi GT – KL các bài tập trên lớp.. 177. Toàn trường. C. Chỉ tiêu: Khối. 6 7 8 9 Tổng. TSHS yếu-kém. 54 48 43 32 177. TS HS lên trung bình ở HK I. TS HS lên trung bình ở cuối năm. Số lượng. Tỉ lệ HS TB cuối HKI %. Số lượng. Tỉ lệ HS TB cuối năm %. 28 19 23 22 92. 51,9 % 39,6 % 53,5 %. 12 12 10 14 48. 22,2%. 68,8% 52%. 25 % 23,3% 43,8 % 27,1%. Người thực hiện TTCM. Lê Trúc Linh.. DANH SÁCH HỌC SINH YẾU HKI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN KHỐI 6 STT. Họ và tên. Lớp. ĐK. Kết quả. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tiến T10 bộ 1. Nguyễn Trọng Hiếu. 6a2. 2. Cao Anh Việt. 6a2. x x. 3. Trần Hoàng Nhất Nguyên. 6a2. x. 4. Đoàn Xuân Hòa. 6a3. x. 5. Phan Huỳnh Khương. 6a3. x. 6. Nguyễn Trung Kiên. x. 7. Trần Thị Thu Tiền. 6a3 6a3. 8. Lê Công Chí. 6a4. x. 9. Trần Thiện Duyên. 6a4. x. 10. Mai Xuân Đại. 6a4. x. 11. Nguyễn Lê Bảo Lợi. 6a4. x. 12. Phạm Tấn Phúc. 6a4. x. 13. Nguyễn Văn Thanh. 6a4. x. 14. Huỳnh Trọng Quý. 6a4. x. 15. Nguyễn Thị Thảo. 6a4. x. 16. Nguyễn Lục Vĩ. x. 17. Lê Thành Đạt. 6a4 6a5. 18 19. Hoàng Phi Hồng. 6a5. x. Phan Nguyễn Công Minh. 6a5. x. 20. Nguyễn Thị Ngà. 6a5. x. 21. Lâm Văn Ngõ. 6a5. x. 22. Hồ Nhật Tân. 6a5. x. 23. Lê Văn Trí. 6a5. x. 24. Nguyễn Văn Tuyển. 6a5. x. 25. Nguyễn Thị Trúc. 6a5. x. 26. Trần Anh Vũ. 6a5. x. 27 28. Nguyễn Tiến Minh. 6a6. x. Nguyễn Đăng Hải Triều. 6a6. x. TC. 28. T11. T12. HK I. x. x. 28. Kết quả: Khối. 6. TSHS yếu-kém. TS HS lên trung bình ở HK I. TS HS lên trung bình ở cuối năm. Số lượng. Tỉ lệ HS TB cuối HKI %. Số lượng. 28. 51,9%. 12. Tỉ lệ HS TB cuối năm %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DANH SÁCH HỌC SINH YẾU HKI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN KHỐI 7 STT 1. Họ và tên Nguyễn Thị Ngọc Minh. Lớp 7a1. ĐK tiến bộ T10 x. Kết quả T11. T12. HK I. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Ngô Nguyễn Thanh. 7a1. x. 3. Nguyễn Thị Lệ Xuân. 7a1. x. 4. Đặng Như Thảo. 7a2. x. 5. Dương Hoàng Thạch. 7a2. x. 6. Nguyễn Thị Thúy. 7a2. x. 7. Nhiêu Thiên An. x. 8. Nguyễn Thị Cẩm Ly. 7A3 7A 3. 9. 7A 3 7A4. x. 10. Trần Thị Tiền Nguyễn Hoàng Hưng. 12. Lâm An Thuận. 7A4. x. 13. Nguyễn Hoàng Hiếu. 7A5. x. 14. Nguyễn Anh Quí. 7A5. x. 15. Nguyễn Phương Việt. x. 16. Phạm Ngọc Thạch. 7A5 7A6. 17. Nguyễn Văn Linh. 7A6. x. 18. Nguyễn Đinh Hùng. 7A6. x. 19. Lê Minh Vương. 7A6. x. TC. 19. K7. 19. x x. x. Kết quả:. Khối. TSHS yếu-kém. 7 48. TS HS lên trung bình ở HK I. TS HS lên trung bình ở cuối năm. Số lượng. Tỉ lệ HS TB cuối HKI %. Số lượng. 19. 39,6%. 12. Tỉ lệ HS TB cuối năm %. 25%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> DANH SÁCH HỌC SINH YẾU HKI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN KHỐI 8 STT. Họ và tên. Lớp. ĐK tiến bộ T10 x. 1. Trần Nguyễn Duy Anh. 8A2. 2. Lê Anh Duy. 8A2. x. 3. Phạm Thị Hiền Hòa. 8A2. x. 4. Bùi Kim Ngọc. 8A2. x. Kết quả T11. T12. HK I. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5. Hà Văn Phú. 8A2. x. 6. Lê Ngọc Tình. 8A2. x. 7. Đào Đăng Đức Toàn. 8A2. x. 8. 8A2. x. 9. Lý Cẩm Tuyền Phạm Quang Hiếu. 8A3. x. 10. Nguyễn Văn Sang. 8A3. x. 11. Nguyễn Hồng Liêm. 8A3. x. 12. Nguyễn Trọng Nghĩa. 8A4. x. 13. Võ Nguyễn Khánh Duy. 8A4. x. 14. Nguyễn Lê Thảo Luận. 8A5. 15. Huỳnh Thị Cẩm Tiên. 8A5. x x. 16. Nguyễn Văn Hoàng. 8A5. x. 17. Nguyễn Khôi Nguyên. 8A5. x. 18 19. Nguyễn Thành Thài. 8A5. x. Bùi Đức Quang. 8A5. 20 21. Phan Chí Hào. 8A5. x x. Lê Văn Trí. 8A5. x. 22 23. Bùi Văn Trung Quốc. 8A5. x. Lê Hoàng Nam. 8A5. x. TC. 23. 23. Kết quả:. Khối. TSHS yếu-kém. 8 43. TS HS lên trung bình ở HK I. TS HS lên trung bình ở cuối năm. Số lượng. Tỉ lệ HS TB cuối HKI %. Số lượng. 23. 53,5 %. 10. Tỉ lệ HS TB cuối năm % 23,3%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DANH SÁCH HỌC SINH YẾU HKI NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN KHỐI 9 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Họ và Tên Huỳnh Nhan Trung Hậu Nguyễn Thị Ngọc Nhi Nguyễn Hữu Tân Vũ Trung Hiếu Nguyễn Hữu Toản Nguyễn Hoài Phong Lê Thị Trúc Linh Trần Ngọc Thuỳ Anh Đặng Thanh Danh. Lớp 9a1 9a1 9a2 9a2 9a2 9a2 9a2 9a3 9a3. ĐK tiến bộ x x x x x x x x x. tháng 10. Tháng tháng 11. tháng 12. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 TC. Phạm Thị Thùy Dương Trần Thị Ngọc Giàu Lê Đức Hiền Nguyễn Phước Hoàng Nguyễn Phú Lộc Nguyễn Minh Thuận Hoàng Thị Thanh Thư Nguyễn Lê Trí Trung Nguyễn Ngọc Trâm Anh Thái Thị Băng Băng Đỗ Ngọc Thanh Hằng Tạ Xuân Khoa Nguyễn Duy Luân 22. 9a3 9a3 9a3 9a3 9a3 9a3 9a3 9A4 9A4 9A4 9A4 9A4 9A4 K9. x x x x x x x x x x x x x 22. Kết quả:. Khối. TSHS yếu-kém. 9 32. TS HS lên trung bình ở HK I. TS HS lên trung bình ở cuối năm. Số lượng. Tỉ lệ HS TB cuối HKI %. Số lượng. 22. 68,8%. 14. Tỉ lệ HS TB cuối năm % 43,8 %.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×