Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap ve cong tru nhan chia so huu ty tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý:. a). 5 3. 2 ) – (-1,2) 7. + (-. −4 5 + () 65 6. b). 17 4 4 3. c). − 11 2 )–( 6 9. - (-. 5 ) 3. +. d) 0,5 +. 1 3. 5 7. + 0,4 +. 1 6. +. -. 4 35 9 8. e). 1 2. -. 3 7. (-6 -. +. 1 6. 1 1 1 12 20 30 5 2 9 ) – (3+ ) 4 4 7 -. -. 1 42. -. 1 56. 1 ) 6. f). 3 8. +x-2. -. 2 3. Bµi 2: T×m x; y a) x +. -=. 3 5. - (-. h/ -. 5 3. . 1 72. -. 1 3. 9 4. f / (8-. . 5 4. b). 7 4. 2 )– 7. +. - (x +. 5 )=3. − 12 5 5 8 )= 6 9 3 1 g/ - 4,25 – (x)3 5 2 c). k* /. 3 2. - (x-. 1 x. -. y 6. =. 1 3. 7 6. - (x-. e). 9 2. 1 11 ) 3 12. d) x- . 17 −3 -( 2 7. +. 5 −1 ) = 3 3. - 0,15. (x; y  Z). -. 2 3. - (x+. 7 −5 ) = 4 4. i */. x 2. +. 3 y. =. 5 4. (x; y;  Z). Bµi 3:Tìm số nguyên a để. a). 2 a+ 8 a − 5 5. là số nguyên. 2 a+ 9 5 a+17 3 a b) a+3 − a+3 − a+3 là số. nguyên Bài 4. Tìm x biết:. 1 3 a) x + 5 = 7. 3 1 b) x - 4 = 2. Bài 5. Tìm các cặp số nguyên (a, b) sao cho:. b 1 1 a) 5 + 10 = a ;. Bài 6. Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết x, y, z thỏa mãn các điều kiện;. Bài 7. Rút gọn:. Tính theo các hợp lí;. 9 1 5 1 c) – x - 2004 = - 2003 ; d) 9 - x = 2004 .. a 1 3 b) 4 - 2 = b .. 7 x+y= 6 ;. 1 y + z = 4 và. 1 x + z = 12 .. 212.35.  46.92 212.35.  46.92 2 6 4 5 2 6 4 5 A = (2 .3)  8 .3 - (2 .3)  8 .3 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 M = 9 10 - 8 9 - 7 8 - 6 7 - 5 6 - 4 5 - 3 4 - 2 3 - 12. Bài 8. Bài 9. Một chiếc xe máy đi với vận tốc trung bình là 30km/h trong 25 km đầu và 40km/h trong 20km sau. Tính thời gian cần thiết đi trong 45km?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 10. Một chiếc ô tô đi với vận tốc trung bình 55km/h trong 25km đầu và 65km/h trong 20km sau. Tính vận tốc trung bình trong 45km?. Bài 11. Tính:. 3 5 15 + 6;. 3 1 37 +22 ;. 1 1 34 -13;. 3 2 25 -1 3 ;. 5454 171717 5757 - 191919 .. 1 1 Bài 12. Số nằm chính giữa 3 và 5 là số nào? Bài 13. Trọng lượng trung bình của 20 học sinh nam của lớp 7A là 34kg, trọng lượng trung bình của 22 học sinh nữ của lớp 7A là 38kg. Hỏi trọng lượng trung bình của học sinh lớp 7A là 38kg. Hỏi trọng lượng trung bình của học sinh lớp 7A?. a c 17. Cho hai số hữ tỉ x = b , y = d . Chứng tỏ rằng: ad  bc bd ;. ad  bc b) x – y = bd. a) x + y = 18. Chứng minh các đẳng thức sau:. 1 1 1 a ( a  1) = a - a  1. 2 1 1 b) a ( a  1)( a  2) = a ( a  1) - (a  1)(a  2). a). Bµi 4: Chosố hữu tỷ a,b ,c, thỏa mãn điều kiện a+b+c=1 và a. b. c. 0. 2. a) a có thể là 5 được không ? 1. b) a có thể là 5 được không? c) Tìm GTNN của a d) Tìm GTLN của a Bµi 5:Cho ba số a,b,c thỏa mãn abc=1.Chứng minh. 1 b 1 + + =1 ab+ a+1 bc+b+1 abc+ bc+ b Bµi 6: Tìm số nguyên x biết. Bµi 7 :Cho phân số. A=. 3|x|+2 4|x|−5. |x| 303030 616161 929292 =(1 − )+( − 1)+( −1) 186 313131 626262 939393 (x. Z). a) Tìm x. Z Để A đạt GTLN. Tìm GTLN đó. b) Tìm x. Z Để A có giá tri là số tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 8 :Cho phân số. B=. 2| x|+ 3 3|x|−1. (x. Z). c) Tìm x. Z Để B đạt GTLN. Tìm GTLN đó. d) Tìm x. Z Để B có giá tri là số tự nhiên. Bµi 9:Tìm các cặp số nguyên (a,b)sao cho a). 1 1 b = + a 6 3. b). 3 a1 1 = − 4 4 b. Bµi 10:Tìm x biết a) b). |x|. 1 1 + (a+3)(2 − a) a+ 3 2 −a. (a 2 , a≠ −3 ). =. |x|−3 (a −1)(a − 2). =. 1 1 − a −1 a− 2. Bµi 11:Chứng tỏ rằng. 1 1 1 1 1 1− − 2 − 3 − 4 − .. .. . .− 10 2 2 2 2 2 1 211 1−. Bµi 12 :Chứng tỏ rằng. (a 1 , a≠ 2 ). 1 1 1 1 − 2 − 2 −. .. .. . − 2 2 2 3 4 100 1 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×