Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRAC NGHIEM DIEM THUOC DUONG THANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ TÌM ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG x 2 y  1 z 5     : 1 3  2 và hai điểm A (Bài 1:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng    sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 2; 1; 1); B (-3; -1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng 3 5 .. M  3;16;  11 hoặc M   2;1;  5  M  3;16;  11 M   1;4;  7  M   14;  35;19  C. hoặc C. hoặc A  0;1;0  Bài 2:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , B(2;2;2) và đường thẳng x y  3 z 1 :   1 1 2 . Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho MAB có diện tích nhỏ nhất. A.. M   2;1;  5 . hoặc.  1 26 7  M ; ;  9 9 9 A.. M   14;  35;19 . B.. M   1;4;  7 .  36 51 43  M ; ;   29 29 29  B..  5 25 3  M  ; ;  M  4;  1;7   13 13 13  C. D. Bài 3: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho các điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C (  2;3;1) và đường thẳng x 1 y 2 z  3 d:   2 1 2 . Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 1 9 5  5 7 19   7 11 17  M ; ;  M ; ;  M  ; ;  M  5;  4; 7  2 4 2 3 3 3 5 5 5      A. hoặc B. hoặc  5 7 19  M ; ;   3 3 3  hoặc M   3; 0;  1 C..  3 3 1  15 9 11  M  ;  ;  M  ; ;   2  2 4 2  hoặc  2 4 D.  x 3  t  1  :  y t  z t  Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và x 2 y 2 z    2  : 2 1 2 . Xác định tọa độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến  2 bằng 1. A.. M  9;6;6 . M  2;0;0  hoặc M  10;7;7  M  0;  3;  3 M   2;  5;  5  M  1;  2;  2  C. hoặc D. hoặc x 1 y z 2     : 2 1  1 và mặt phẳng Bài 5: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng  P  : x  2 y  z 0 . Gọi C là giao điểm của  với (P), M là điểm thuộc  . Tìm M biết MC  6 . A.. M  1;0;  2 . hoặc. M  5;2;  4 . B.. M  5;2;2 . B.. M  3;1;  3. hoặc M  3;1;  3 . M   3;  2;0 . M   3;  2;0  M   1;  1;  1 hoặc D. hoặc x y 1 z    :  2 1 2 . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách Bài 6: Cho đường thẳng C.. M  1;0;  2 . hoặc. M  6;3;3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> từ M đến Δ bằng OM. M   1;0;0  M  2;0;0  A. hoặc M  1;0;0  M   2;0;0  C. hoặc. B.. M  3;0;0 . D.. M  4;0;0 . hoặc. M  1;0;0 . M  2;0;0  hoặc  P  : x – 2 y  2 z – 1 0. Bài 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai đường thẳng x 1 y z  9 x  1 y  3 z 1 1 :   2 :   1 1 6 , 2 1  2 .Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng  2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau..  6 1 57  M   ; ;  M  1;2;3  7 7 7  A. hoặc  11 4 111  M  ; ;  M  2;3;9   15 15 15  C. hoặc.  18 53 3  M ; ;  M  0;1;  3  35 35 35  B. hoặc. M  1;2;3 hoặc  P  : x  y  z  4 0 và hai điểm Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng A  3;3;1 , B  0;2;1 . Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P).  8  3 5  I  2; ;1 I  ; ;1 I   3;1;1 A. I  A B. C.  3  D.  2 2  D.. M   2;  1;  15 . d :. x 1 y z 2   1 2 2. Bài 9: Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng  P  : 2 x – y – 2 z 0 . và mặt phẳng M  3;0;0  M   3;0;0  M  2;0;0  M   2;0;0  A. B. C. D. Bài 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thắng x 1 y 2 z :   1 1 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất. M  1;  2;0  M  2;  3;  2  M   1;0;4  M  3;  4;  4  A. B. C. D. Bài 11:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng x 1 y 2 z :   2 2 1 1 2 . Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho: MA  MB 28 . A. M ( 1;0;4). B.. M  2;  3;  2 . C.. M  1;  2;0 . D.. d:. M  3;  4;  4 . x y z   1 1 1. Bài 12:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng B(0;3;3) . Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho: MA  MB nhỏ nhất.. và hai điểm A(0;0;3) ,.  Đối với bài tập này việc đánh giá biểu thức MA  MB trở lên phức tạp hơn vì khi lập được hàm số f  t  MA  MB. chứa hai căn bậc hai. Để xét giá trị nhỏ nhất của f  t  phần lớn thường sử dụng phương pháp véc tơ, hoặc sử dụng đạo hàm quen thuộc. Nhắc lại:.     a  b a b. . Dấu "="xảy ra khi a, b cùng hướng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>     a  b a b. . Dấu "="xảy ra khi a, b cùng hướng. 1 1 1  3 3 3  2 2 2 M ; ;  M ; ;  M ; ;   2 2 2  2 2 2  3 3 3 A. B. C. Và. M   1;  1;  1 D. hai điểm A(1;2; –1), B(7; –2;3) và đường thẳng. Bài 13:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho x 2 y z 4 d:   3 2 2 . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. M   2;4;0  M  2;0;4  M  3;  2;6  M  4;  4;8  A. B. C. D. Bài 14:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(4;3;9), B(2;1;5) và đường thẳng.  x 1  t  d :  y  5t  z 3  3t . . Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA  MB đạt giá trị lớn nhất. M  2;  5;0  M  3;  10;  3 M  1;0;3 M   1;10;6  A. B. C. D. A  1;1;2  , B  0;  1;3 , C  2;  3;  1 Bài 15:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường  x 1   :  y t     z 3  2t MA  MB  2 MC 3 19  thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng  sao cho:. 1   M  1;  ;4  M  1;2;  1 M  1;2;  1 M  1;0;3 2   A. hoặc B. hoặc 1   1 7  1   M  1; ;  M  1; ;5  M  1;  ;4  M  1;2;  1 2   3 3  hoặc  2   C. D. hoặc A  0;0;2  , B  1;  1;1 , C  2;2;  1 Bài 16:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm , và đường    x 1 y z 2 :   MA  2MB  2MC 2 1 1 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng  sao cho: thẳng đạt giá trị nhỏ nhất. 5 1 7  7 5 1  1 5 M ; ;  M   ; ;  M  2; ;  M  3;1;3 3 3 3  3 3 3  C.  2 2  A. B. D.. d1 :. x y 1 z   2  1 1 và. Bài 17:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho hai đường thẳng điểm M thuộc đường thẳng d1 và N thuộc đường thẳng d 2 sao cho MN nhỏ nhất.  1 1 M  1; ;  , N  1;0;0   2 2 A. 1 1 1 M  2;0;1 , N  ; ;    2 2 2 C.. B.. M  0;1;0  , N  1;0;0 .  1 1  2 1 1 M  1; ;  , N  ; ;    2 2  3 3 3 D..  x 1  t  d 2  y t  z  t . . Tìm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d1 :. x y  1 z 1   2 1 1 ,. Bài 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng  x 1  t  d 2 :  y  1  2t  z 2  t  . Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 , N thuộc d 2 sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. M  0;1;  1 , N  3;  5;4  M  2;2;  2  , N  2;  3;3 A. B. M  0;1;  1 , N  0;1;1 M  0;1;  1 , N  2;  3;3 C. D. Bài 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng  P  : x  y  z  20 0 . Xác định toạ độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). 3 3   5 4 2 5 1  D  ; ;1 D ; ;  D  ; ;  1 D   1;4;6   A.  2 2  B.  3 3 3  C.  2 2 D.  P  : x  2 y  2 z  1 0 và các đường thẳng Bài 20:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng x 1 y 3 z x  5 y z 5 d1 :   d2 :   2 3 2 , 6 4  5 . Tìm các điểm M  d1 , N  d 2 sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (P) và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 2. M  3;0;2  , N  5;0;  5  M  1;3;0  , N   1;  4;0  A. hoặc M  3;0;2  , N   1;  4;0  M  1;3;0  , N  5;0;  5  B. hoặc M  1;3;0  , N   1;  4;0  M  3;0;2  , N  5;0;  5  C. hoặc M  1;3;0  , N   1;  4;0  M  1;3;0  , N  5;0;  5  D. hoặc - TÀI LIỆU CÒN NHIỀU NỮA - AI CẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ CÁC CHUYÊN ĐỀ KHÁC THÌ LIÊN HỆ EM (BAO GỒM TẤT CẢ CÁC CHUYÊN ĐỀ 12 HỌC KỲ 2) - ĐT: 0898363483 EMAIL - GIÁ MỀM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×