Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 16 Phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.92 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớp !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: Al + Cl2 ---> AlCl3 Ca + O2 ---> CaO Đáp án : Al + Cl2 ---> AlCl3 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 Ca + O2 ---> CaO 2Ca + O2 → 2CaO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: PTHH nào sau đây đã cân bằng đúng?. A. 2S + O2 B.2Al(OH)3 C.4P + 5O2 D.Fe+ 2HCl. t0 t0 t0. SO2 Al2O3 + H2O 2P2O5 FeCl2 + 2H2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án C. 4P + 5O2. t0. 2P2O5. Có 4PTHH nguyên P Trong cótử mấy tác dụng tử vớiP5phân tử O2, nguyên tác dụng ra phân 2 phân O5 vớitạo mấy tửtử O2P,2tạo ra mấy phân tử P2O5 ?. Tỉ lệ này chính là ý nghĩa gì trong PTHH..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết: 23.  PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt) II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.  * PTHH cho biết: Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. Tỉ lệ này đúng bằng tỉ lệ hệ số của mỗi chất trong phương trình. Ví dụ:. 4P + 5O2. t0. 2P2O5. Số Số nguyên nguyên tử tử PP :: số số phân phân tử tử O O22 :: số số phân phân tử tử PP22O O55 = = 4? : 5 : 2 Hiểu là: Cứ 4 nguyên tử P tác dụng với 5 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử P2O5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết: 23. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt) II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.  - Tỉ lệ các chất trong pthh,. từng cặp chất:. Vd: Trong PTHH sau:. 4P + 5O2 Tỉ lệ:. 4. 5. t0. 2P2O5 2. Số nguyên tử P : số phân tử O2 : = 4 : 5 4? :12 Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 : = 2: Số Phân tử O2 : số phân tử P2O5 : =. 5:2. Trong PTHH trên, thử nghĩ xem còn có tỉ lệ cặp chất nào nữa ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết: 23. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt) II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. . * Luyện tập Bài tập 1: Cho sơ đồ của các phản ứng hóa học sau:. a. Al + O2 b. P2O5 + H2O. Al2O3 H3PO4. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng ?. Đáp án:. a. 4Al + 3O2. 2Al2O3. Số nguyên tử Al : số phân tử O2 : số phân tử 2Al2O3 =4:3:2. b. P2O5 + 3H2O. 2H3PO4. Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết: 23. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt) II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC * Luyện tập. . Bài tập 2: Cho sơ đồ của phản ứng hóa học sau:. Cu + AgNO3. Ag + Cu(NO3)2. a. Cân bằng PTHH ? b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết: 23. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt) II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC * Luyện tập Bài tập 2:.  Đáp án: Cu + 2AgNO3. 2Ag + Cu(NO3)2. Tỉ lệ của 4 cặp chất (tùy chọn) là: Số nguyên tử Cu : số phân tử AgNO3 = 1 : 2 Số nguyên tử Cu : số nguyên tử Ag = 1 : 2 Số phân tử AgNO3 : số nguyên tử Ag = 1 : 1 Số phân tử AgNO3 : số phân tử Cu(NO3)2 = 2 : 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết: 23. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt). II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC * Luyện tập. . Bài tập 3: Cho kim loại Mg tác dụng với axit Clohidric (HCl) tạo ra Magie clorua (MgCl2) và khí hiđro (H2) a. Lập PTHH của phản ứng trên ?. b. Cho tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất khác trong phản ứng ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết: 23. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt). II. Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC * Luyện tập Bài tập 3:. . Đáp án: a. Mg + 2HCl. MgCl2 + H2. b. Tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của 3 chất khác trong phản ứng: Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl = 1 : 2 Số nguyên tử Mg : số phân tử MgCl2 = 1 : 1 Số nguyên tử Mg: số phân tử H2 = 1 : 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> DẶN DÒ - Hoàn chỉnh bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 sgk / 57, 58 - Hoàn thành vở bài tập bài 16 - Làm bài tập 16.2, 16.3, 16.4, 16.5, 16.6 SBT / 19 - Hướng dẫn bài tập 7 sgk / 58. ?Cu + ? 2Cu + O2. 2CuO 2CuO. - Chuẩn bị bài luyện tập 3: + Ôn lại bài sự biến đổi chất + Phản ứng hóa học + Định luật bảo toàn khối lượng + Các bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CAM ơN QUI THÂY CÔ VA CÁC EM.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×