Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HK1 MON TOAN 8 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.74 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016 Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu hình chữ nhật đó có chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 3 lần? A. Tăng 3/4 lần. B. Giảm 4/3 lần. C. Tăng 4/3 lần. D. Giảm 3/4 lần. Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu? A. 11236. B. 10600. C. 10618. D. 10000. Câu 3: Kết quả của phép tính:. Câu 4: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống (vị trí dấu …) trong đẳng thức: A. x2 – 4x. B. x + 4. C. x – 4. D. x2 + 4x. Câu 5: Tứ giác ABCD có số đo các góc A, B, C lần lượt bằng 650, 1170 và 710. Số đo góc D của tứ giác đó bằng: A. 1070 B. 1030 C. 970 D. 730 Câu 6: Tích (x + 2)(x2 – 2x + 4) là khai triển của hằng dẳng thức: A. x3 + 8. B. (x + 2)2. C. x3 – 8. D. (x – 2)2. Câu 7: Đoạn thẳng PQ là hình có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức x/x+2 là: Câu 9: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau. A. Đúng Câu 10: Tứ giác có ba góc vuông là hình vuông. Phần II: (7 điểm) Câu 11: a) Phân tích đa thức x2 + 4y2 – 4xy thành nhân tử.. A. Đúng. B. Sai. B. Sai Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua qua I.. b) Thực hiện phép tính: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1). a) Chứng minh rằng AD // BM và tứ giác ADBM là hình thoi.. Câu 12: Cho phân thức:. b) Gọi E là giao điểm của AM và DC. Chứng minh AE = EM.. a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn phân thức. c) Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?. c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm. Tính diện tích của tam giác ABM. Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 – x + 2009..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I: (3 điểm) Từ câu 1 đến câu 10, mỗi phương án trả lời đúng, chấm 0,3 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Đáp án C. D. B. D. A. A. B. D. B. B. Phần II: (7 điểm) Câu 11: (1 điểm). Mỗi kết quả đúng (không bắt buộc học sinh đặt phép tính), chấm 0,5 điểm. a) x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2 Câu 12: 2,25 điểm. a) Giá trị của phân thức được xác định khi x 3 và x – 3 (1 điểm; nếu không trình bày lập luận, trừ 0,25 điểm) b) Rút gọn phân thức đúng, chấm 0,75 điểm. c) Phân thức có giá trị bằng 0 khi x + 3 = 0 suy ra x = – 3 nhưng với x = – 3 thì giá trị của phân thức không xác định. Vậy không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0. (0,5 điểm). Câu 13: 3 điểm. + Vẽ hình đúng, rõ, đẹp, chấm 0,25 điểm. (1 điểm) + Tứ giác ADBM là hình bình hành (có IA = IB; ID = IM) suy ra AD // BM, chấm 0,5 điểm. + Chứng tỏ được tứ giác ADBM là hình thoi, chấm 0,5 điểm. (1 điểm) + Lập luận chỉ ra tứ giác ADMC là hình bình hành từ đó suy ra kết quả. c) (0,75 điểm) + Tính đúng AB = 3cm, chấm 0,25 điểm. + Tính đúng diện tích tam giác ABM (3cm2), chấm 0,5 điểm. Câu 14: (0,75 điểm). ——– HẾT ———.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×