Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.86 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 NS: 6/9/2021 NG:13/9/2021 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2021 SINH HOẠT DƯỚI CỜ CHỦ ĐỀ 1: CHÀO NĂM HỌC MỚI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết được những yêu cầu cơ bản được quy định trong nội quy nhà trường. - Cam kết thực hiện nội quy nhà trường. - Rèn kỹ năng chú ý lắng nghe tích cực,kĩ năng thuyết rình, tự giác tham gia các hoạt động. Có ý thức trách nhiệm, kỉ luật và hành vi thực hiện tốt nội quy. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, SGV -Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Chào cờ (15’) - Giáo viên hướng dẫn HS tập trung trên - HS xếp hàng và nghe theo sự HD của sân cùng HS cả trường theo vị trí được GV. phân công. - Gv quản học sinh nghiêm túc tham gia - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. chào cờ. - Hs thực hiện nghi lễ chào cờ: chào - Thực hiện nghi lễ chào cờ. cờ, hát Quốc ca, Đội ca. - Giáo viên trực ban nhận xét các hoạt - Nghe giáo viên trực ban nhận xét. động trong tuần. - Nghe cô Tổng phụ trách triển khai - GV TPT triển khai kế hoạch của Đội các kế hoạch của Đội -Hs đi theo hàng về lớp. - Cho hs vào lớp 2. Sinh hoạt dưới cờ: “Tìm hiểu nội quy nhà trường”( 20’) * Hoạt động mở đầu(3’) - GV yêu cầu cả lớp hát bài Em yêu - Hs vỗ tay hát theo giai điệu bài hát trường em - HS lắng nghe - GV dẫn dắt vào hoạt động. “Thực hiện nội quy nhà trường” (15’) - HS lắng nghe - GV đọc những quy định trong nội quy của nhà trường. + Đi học đúng giờ + Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. + Đeo khẩu trang và thực hiện tốt phòng chống covid. + Mặc đồng phục quy định vào thứ - HS cam kết thực hiện nội quy nhà 2,6……. trường trong năm học mới. - GV cho HS cam kết thực hiện nội quy nhà trường trong năm học mới. - HS lắng nghe và thực hiện. * Củng cố - dặn dò (2’).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nhận xét đánh giá, tuyên dương HS. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... TIẾNG VIỆT BÀI 6: O o ? ( Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết và đọc, viết đúng chữ o, dấu hỏi & các tiếng, từ ngữ có chữ o và dấu hỏi. - Phát triển kĩ năng chào hỏi, kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật, suy đoán nội dung tranh minh họa( chào mẹ khi mẹ đón tan học, chào ông bà khi đi học về). - Cảm nhận được tỉnh cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV - Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Gọi HS đọc nội dung 1 trang SGK trang 22 - GV đọc cho HS viết bảng: bế bé. - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (17’) a. Nhận biết (4’) - Cho HS quan sát tranh ? Em thấy gì trong tranh? - GV nhận xét. - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. "Đàn bò gặm cỏ”. - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. (Đàn bò/ gặm cỏ.) + Những tiếng nào chứa âm /o/? + Tiếng nào chứa thanh hỏi? - GV KL: Trong câu trên tiếng /bò/ và tiếng /cỏ/ chứa âm /o/ được in màu đỏ; tiếng /cỏ/ có thanh hỏi. Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /o/. - GV ghi bảng. Bài 6: O o ? b. Đọc ( 13’) *Đọc âm /o/ - Gắn thẻ chữ O và o, giới thiệu: chữ O in hoa và chữ o in thường. - GV đọc mẫu "o" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. * Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm /o/ gắn lên bảng cài, lấy tiếp âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /o/ thanh huyền trên đầu âm /o/ + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng /bò/. Hoạt động của học sinh - 4 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá. - Hs quan sát - Đàn bò đang gặm cỏ. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - 1 HS lên bảng chỉ. - 2 HS đọc: Cỏ - HS quan sát SGK.. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe. - HS thực hành..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b o bò. + Ta được tiếng /bò/. + Phân tích tiếng /bò/ - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu dấu hỏi. - Đưa mô hình tiếng /cỏ/, gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.. c. o cỏ. - Đọc lại âm và tiếng: /o/, /bò/, /cỏ/ Ghép chữ cái tạo tiếng + Chúng ta đã học những âm nào? + Đã học những dấu thanh nào? - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /o/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. + GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- 3 HS nêu lại cách ghép. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. * Đọc từ ngữ: - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát + Đây là con gì? - GV giới thiệu về con bò. - Yêu cầu HS đọc /bò/. - Đưa tranh 2: + Tranh vẽ con gì? - GV giới thiệu về con cò. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /cò/ - Đưa tranh 3: + Đây là cái gì? + Cỏ dùng để làm gì? - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /cỏ/ - Yêu cầu HS đọc trơn các từ ngữ trên. "bò, cò, cỏ". * Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 3. Hoạt động luyện tập, thực hành *Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ /o/, Yêu cầu HS quan sát + Chữ /o/ gồm mấy nét? là những nét nào? + Chữ /o/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GVKL: Chữ /o/ được viết bởi một nét cong tròn khép kín - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:. + Tiếng /bò/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /o/ đứng sau.Dấu huyền trên đầu âm/o/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát + Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm /o/.c-oco-hỏi-cỏ. (CN- nhóm - lớp). - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) + Âm /a, b, c,e, ê, o/ + thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /co/, /có/, /cọ/, /cò/ - 3 HS trình bày trước lớp. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng. -HS đọc - HS quan sát + Đây là con bò. - Lắng nghe. + HS đọc: /bò/ (CN- nhóm - lớp) + Tranh vẽ con cò. - Lắng nghe. + c-o-co-huyền-cò (CN-lớp) + Đây là bụi cỏ. + Cho bò ăn. + c-o-co-hỏi-cỏ - HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp). - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).. - HS quan sát. + Gồm 1 nét cong tròn khép kín + Cao 2 li, rộng 1,5 li rưỡi. - Quan sát, lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đặt bút dưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, dừng bút ở điểm đặt bút. Ta được chữ /o/. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. - GV đưa dấu hỏi, Yêu cầu HS quan sát trả lời câu hỏi: + Dấu hỏi được viết như thế nào? - GV viết mẫu. - Yêu cầu HS viết dấu hỏi - GV nhận xét, uốn nắn. Viết chữ ghi tiếng /bò/, /cỏ/ - GV đưa tiếng /bò/, yêu cầu HS đánh vần + Tiếng /bò/ gồm mấy âm? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? + Khi viết ta viết chữ ghi âm nào trước,chữ ghi âm nào sau? - GV viết mẫu chữ /bò/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2, viết chữ /b/, từ điểm dừng bút của chữ /b/, lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết chữ /o/.Lia bút lên giữa ĐK 3 viết dấu huyền trên đầu o, ta được chữ /bò/. - GV viết mẫu chữ /cỏ/: - GV vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng bút của chữ /b/. - Yêu cầu HS viết bảng - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa o. + GV yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới. * Củng cố - dặn dò (2’): ? Hôm nay cô dạy lớp mình âm và dấu gì mới. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.. - Quan sát, lắng nghe - HS viết 2-3 lần chữ /o/. - Viết trên nửa dòng li 3. - HS quan sát - HS viết bảng. - HS đánh vần (CN, lớp) + 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /o/ đứng sau, dấu huyền trên đầu /o/ + Ta viết chữ ghi âm /b/ trước,chữ ghi âm /o/ sau. - Quan sát, lắng nghe.. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/ - Nhận xét chữ viết của bạn.. - HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc. - HS trả lời : âm o và dấu hỏi -HS lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (3’) - Y/c HS hát một bài - Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1. - Gv nhận xét, đánh giá. 2.Hoạt động luyện tập, thực hành( 26’) a. Viết vở: (10’) - YC HS mở vở tập viết tập 1, GV nêu yêu cầu bài viết - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát - 2 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét - 1 HS nhắc lại: Tô 2 dòng chữ /o/, viết 1 dòng tiếng /bò/, 1 dòng tiếng/cỏ/..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/ - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. b. Đọc câu: (8’) - Cho HS quan sát tranh ?Tranh vẽ gì? + Chúng đang làm gì - Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc. + Tìm tiếng có âm /o/ và thanh hỏi. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /có, cỏ/ - GV đọc mẫu "Bê có cỏ" - Yêu cầu HS đọc c. Nói theo tranh:( 8’) - Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi: - Các em nhìn thấy những ai trong các bức tranh thứ nhất và thứ hai? ? Em thử đoán xe, khi mẹ đến đón, bạn HS nói gì với mẹ? ? Khi đi học về, bạn ấy nói gi với ông bà? - GV nhận xét, tuyên dương. - GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, đóng vai 2 tình huống trên - Đại diện một nhóm đóng vai trước cả lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’) ? Khi đi học về nhìn thấy ông bà,bố mẹ em làm gì? ? Em chào với thái độ như thế nào? ? Thái độ của ông bà, bố mẹ em như thế nào? - GV nhận xét, đánh giá. * Củng cố - dặn dò (3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + Bài luyện nói có chủ đề là gì? - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS biết chào hỏi người lớn.. - HS viết bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát tranh . + Tranh vẽ đàn bê + Chúng đang ăn cỏ. - Đọc thầm câu "Bê có cỏ." +Tiếng: /có, cỏ/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Có mẹ, con, ông, bà. - Bạn nói “ Con chào mẹ ạ” - Cháu chào ông, bà cháu đi học về. - HS thực hiện đóng vai theo nhóm đôi. - Đại diện một nhóm đóng vai. - Các nhóm nhận xét. - Em chào ông bà, bố mẹ. - Kính trọng và lễ phép. - Rất vui và hạnh phúc. - Lắng nghe. + âm /o/, dấu hỏi. + Chào hỏi. - 2 HS đọc bài. - Lắng nghe.. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TOÁN BÀI 4: CÁC SỐ 4, 5, 6 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 6. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng, hình thành biểu tượng về các số 4, 5, 6..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đọc, viết được các số 4, 5, 6.Lập được các nhóm đồ vật có số lượng 4, 5, 6. - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học thông qua hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nêu số tương ứng….;phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc đếm, sử dụng các số để biểu thị số lượng, trao đổi với bạn về số lượng của sự vật trong tranh. HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Tranh. Một số chấm tròn, hình vuông; các thẻ số từ 1 đến 6 - HS: Vở, SGK, BDD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’) - GV cho HS quan sát tranh khởi động - HS làm việc nhóm đôi: cùng quan sát trang 10 SGK và làm việc nhóm đôi về và chia sẻ trong nhóm : + 4 bông hoa số lượng các sự vật trong tranh. + 5 con vịt + 6 quả táo - GV theo dõi, giúp đỡ HS - GV gọi một vài cặp lên chia sẻ trước - Các nhóm lần lượt lên chia sẻ lớp - GV nhận xét chung 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (15’) 2.1. Hình thành các số 4, 5, 6 (8’) * Quan sát - GV yêu cầu HS đếm số con vật và số - HS đếm số con vật và số chấm tròn chấm tròn ở dòng thứ nhất của khung kiến thức. - Có 4 bông hoa, 4 chấm tròn - Có mấy bông hoa? Mấy chấm tròn? - Ta có số 4. - Vậy ta có số mấy? - HS quan sát, nhắc lại - GV giới thiệu số 4 - Có 5 con vịt, 5 chấm tròn - Có mấy con vịt? Mấy chấm tròn? - Ta có số 5. - Vậy ta có số mấy? - HS quan sát, nhắc lại - GV giới thiệu số 5 - Có 5 quả táo, 5 chấm tròn - Có mấy quả táo? Mấy chấm tròn? - Ta có số 5. - Vậy ta có số mấy? - HS quan sát, nhắc lại - GV giới thiệu số 3 * Nhận biết số 4, 5, 6. - GV yêu cầu HS lấy ra 4 que tính rồi - HS lấy 4 que tính rồi đếm : 1, 2, 3, 4 đếm số que tính lấy ra. - HS lấy 5 que tính rồi đếm : 1, 2, 3, 4, - GV yêu cầu HS lấy ra 5 que tính rồi 5 đếm số que tính lấy ra. - HS lấy 6 que tính rồi đếm : 1, 2, 3, 4, - GV yêu cầu HS lấy ra 6 que tính rồi 5, 6 đếm số que tính lấy ra. - HS nghe tiếng vỗ tay lấy thẻ có ghi số - GV vỗ tay 6 cái yêu cầu HS lấy thẻ có 6 ghi số tương ứng với tiếng vỗ tay - HS nghe tiếng vỗ tay lấy thẻ có ghi số - GV vỗ tay 4 cái yêu cầu HS lấy thẻ có 4 ghi số tương ứng với tiếng vỗ tay.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV vỗ tay 5 cái yêu cầu HS lấy thẻ có - HS nghe tiếng vỗ tay lấy thẻ có ghi số ghi số tương ứng với tiếng vỗ tay 5 2.2. Viết các số 4, 5, 6.(7’) * Viết số 4 - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS - HS theo dõi và quan sát viết :. + Số 4 cao: 4 li ( 5 đường kẻ ngang). Gồm 3 nét: Nét 1: thẳng xiên, nét 2: thẳng ngang và nét 3: thẳng đứng. + Cách viết: - Viết theo hướng dẫn + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5, viết nét thẳng xiên (từ trên xuống dưới) đến đường kẻ 2 thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng bút viết nét thẳng ngang rộng hơn một nửa chiều cao một chút thì dừng lại. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đường kẻ 4 viết nét thẳng đứng từ trên xuống (cắt ngang nét 2) đến đường kẻ 1 thì dừng lại. - GV cho học sinh viết bảng con - HS tập viết số 4 vào bảng con * Viết số 5 - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS - HS theo dõi và quan sát. + Số 4 cao: 4 li (5 đường kẻ ngang). Gồm 3 nét. Nét 1: thẳng ngang, nét 2: thẳng đứng và nét 3: cong phải. + HD viết: Cách viết số 5 - Viết theo hướng dẫn + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét thẳng ngang (trùng đường kẻ 5) bằng một nửa chiều cao thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút trở lại điểm đặt bút của nét 1, viết nét thẳng đứng đến đường kẻ 3 thì dừng lại. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 chuyển hướng bút viết nét cong phải đến - HS tập viết số 5 đường kẻ 2 thì dừng lại. - GV cho học sinh viết bảng con - HS theo dõi và quan sát * Viết số 6 - GV viết mẫu kết hợp HDHS viết :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Số 6 cao 4 li. Gồm 1 nét. Nét viết chữ số 6 là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trên và cong kín. + Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ 4, viết nét cong trên (từ phải sang trái), đến đường kẻ 2 thì viết tiếp nét cong kín. Khi chạm vào nét cong thì dừng lại. - GV cho HS viết bảng con - GV cho HS viết các số 4, 5, 6 * GV đưa ra một số trường hợp viết sai, viết ngược để nhắc nhở HS tránh những lỗi sai đó. 3. Hoạt động thực hành luyện tập (9’) Bài 1: Số? (3’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm việc cá nhân. - Viết theo hướng dẫn - HS tập viết số 6 - HS viết cá nhân - HS lắng nghe. - 2 HS nhắc lại yêu cầu bài - HS đếm số lượng mỗi loại quả có trong bài rồi đọc số tương ứng. - HS thay nhau chỉ vào từng hình nói + 5 quả cà. Đặt thẻ số 5 + 4 quả dưa. Đặt thẻ số 4 + 6 củ cà rốt. Đặt thẻ số 6. - GV cho HS làm việc nhóm đôi trao đổi với bạn về số lượng. + Có 3 ô vuông - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm - Nhận xét, tuyên dương Bài 2. (3’) - HD HS làm mẫu: Quan sát hình đầu tiên có mấy ô vuông? + 3 ô vuông ghi số mấy? - Cho HS làm phần còn lại qua các thao tác: + Đọc số ghi dưới mỗi hình, xác định số lượng ô vuông cần lấy cho đúng với yêu cầu của bài. + Lấy số ô vuông cho đủ số lượng, đếm kiểm tra lại + Chia sẻ sản phẩm với bạn, nói cho bạn nghe kết quả. Bài 3: Số ? (3’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm bài cá nhân - GV tổ chức cho HS thi đếm 1-6 và 6-1 - GV cùng HS nhận xét tuyên dương 4.Hoạt động vận dụng, trải nghiệm(3’). + Ghi số 3 - HS làm các phần còn lại theo HD. - 2-3 HS nhắc lại yêu cầu - HS đếm các khối lập phương rồi đọc số tương ứng.. - HS thi đếm từ 1 đến 6 và đếm từ 6 đến 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Số? (3’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm việc nhóm đôi - GV cho các nhóm lên chia sẻ trước lớp. - 2-3 HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát tranh suy nghĩ, nói cho bạn nghe số lượng của quyển sách, cái kéo, bút chì, tẩy có trong hình.. - Các nhóm lần lượt lên chia sẻ + Có 4 cái nồi + Có 5 cái ly - GV cùng HS nhận xét + Có 6 quả thanh long * Củng cố, dặn dò (3’) - Bài học hôm nay chúng ta biết thêm + Có 4 cái đĩa được điều gì? -Nhận xét giờ học - HS trả lời - Biết thêm về số 4,5,6 IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ĐẠO ĐỨC BÀI 2: EM GIỮ SẠCH RĂNG MIỆNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh ý thức tự chăm sóc, giữ vệ sinh răng miệng, năng lực điều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau: - Nêu được các việc làm để giữ sạch răng miệng+ Biết vì sao phải giữ sạch răng miệng - Tự thực hiện giữ sạch răng miệng đúng cách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:Tranh ảnh, SGK, bảng phụ - HS:SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Gv cho cả lớp nghe bài hát “Anh Tí sún” ? Em khuyên bạn Tí điều gì để không bị sâu răng? - KL: Chúng ta cần giữ vệ sinh răng miệng để có nụ cười xinh. Đó cũng chính là nội dung bài học hôm nay cô trò mình cùng tìm hiểu. - HS nghe và hát theo. + Khuyên bạn chăm chỉ đánh răng + Không nên ăn kẹo nhiều. - Lắng nghe. - GV giới thiệu và ghi tên bài 1. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới - 2 HS nhắc lại tên bài. (10’) HĐ 1:Khám phá lợi ích của việc giữ sạch răng miệng (5’) - GV đưa tranh lên bảng. - YC HS thảo luận theo cặp đôi - Trình bày + Bạn nào đã biết giữ sạch răng miệng?. - HS quan sát tranh - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Vì sao em cần giữ vệ sinh răng miệng?. + Bạn gái trong tranh đã biết giữ vệ sinh răng miệng bằng cách đánh răng hàng ngày + Nếu không giữ sạch răng miệng thì điều gì sẽ + Giữ vệ sinh răng miệng giúp em có hơi xảy ra? thở thơm tho và nụ cười xinh - Gọi các nhóm khác nhận xét + Nếu không giữ vệ sinh răng miệng có thể - GV nhận xét, KL: Giữ vệ sinh răng miệng giúp khiến răng bị sâu, bị đau. em có hơi thở thơm tho và nụ cười xinh, nếu - Các nhóm nhận xét không giữ vệ sinh răng miệng có thể khiến răng - HS lắng nghe bị sâu, bị đau.. HĐ 2: Em đánh răng đúng cách (5’) - GV đưa tranh yêu cầu HS quan sát và cho biết: + Em đánh răng theo các bước như thế nào? - HS quan sát - GV gợi ý: 1/ Chuẩn bị bàn chải và kem đánh răng - HS tự liên hệ bản thân kể ra. 2/ Lấy kem đánh răng ra bàn chải 3/ Lấy nước 4/ Sử dụng bàn chải để vệ sinh mặt trong, ngoài, nhai 5/ Súc miệng bằng nước sạch 6/ Vệ sinh bàn chải đánh răng và cất đúng nơi quy định KL:Chải răng đúng cách giúp em giữ vệ sinh răng miệng để có hàm răng chắc khoẻ.. 2. 3. Hoạt động luyện tập, thực hành (8’) HĐ1: Em chọn bạn biết giữ vệ sinh răng miệng (4’) - GV đưa tranh lên bảng yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 quan sát các bức tranh và chọn bạn đã biết vệ sinh răng miệng - Gv gợi mở để HS chọn những bạn biết giữ răng miệng, bạn chưa biết giữ vệ sinh răng miệng. - HS lắng nghe.. - HS quan sát và thảo luận theo nhóm. - Nhận xét 4. - KL: Em cần học tập hành động giữ vệ sinh răng miệng của các bạn tranh 1,2,3; không nên làm theo hành động của các bạn tranh 4.. - Những bạn biết giữ răng miệng là: - GV nêu yêu cầu: Hãy chia sẻ với các bạn cách +Tranh 1: biết giữ răng miệng em giữ sạch răng miệng +Tranh 2: biết giữ răng miệng - GV nhận xét và điều chỉnh cho HS +Tranh 3: biết giữ răng miệng 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (9’) +Tranh 4: chưa biết giữ vệ sinh HĐ 1: Đưa ra lời khuyên cho bạn (4’) - Nhận xét bạn. - GV đưa tranh lên bảng và hỏi: Em sẽ - HS lắng nghe khuyên bạn điều gì? HĐ 2: Chia sẻ cùng bạn (4’). - GV phân tích chọn ra lời khuyên phù hợp nhất KL: Chúng ta không nên ăn kẹo vào buổi tối trước khi đi ngủ vì sẽ khiến răng của chúng ta bị sâu.. HĐ 2: Em luôn giữ răng miệng sạch sẽ - HS chia sẻ hàng ngày (5’).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi về việc làm giữ răng miệng sạch sẽ. - Gọi các nhóm trả lời.. + Không nên ăn kẹo vào buổi tối - KL: Em luôn giữ răng miệng sạch sẽ hằng ngày + Trước khi đi ngủ phải đánh răng để có nụ cười xinh, hơi thở thơm tho… * Củng cố - dặn dò (3’). Nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của HS - HS lắng nghe sau tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 3 “Em tắm, gội sạch sẽ” -HS thảo luận và trả lời: + Đánh răng vào buổi sáng và buổi tối. + Không nên ăn kẹo, bánh vào buổi tối - HS lắng nghe. - HS lắng nghe IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 1: GIA ĐÌNH EM (Tiết 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Giới thiệu được các thành viên và biết được tình cảm giữa các thành viên trong gia đình. Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về các thành viên trong đình và công việc nhà của họ. - Nêu được ví dụ về các thành viên trong gia đình dành thời nghỉ ngơi và vui chơi cùng nhau. - Tham gia việc nhà phù hợp với lứa tuổi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa, bài hát về gia đình - Học sinh: SGK, VBT. Tranh vẽ, ảnh về gia đình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Gọi HS trả lời câu hỏi: - HS trả lời. ? Con đã làm gì để cùng chia sẻ công việc nhà - Quét nhà, phơi quần áo, lau bàn ghế... với các thành viên trong gia đình. - GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe. - GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. HĐ khám phá kiến thức mới (11’).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 5. Tìm hiểu công việc nhà của bạn An. Bước 1. Làm việc theo cặp. - HS quan sát - GV cho HS quan sát tranh SGK trang 11 và - HS thảo luận, thống nhất ý kiến trả lời các thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi câu hỏi. + Khi ở nhà, bạn An làm các việc như: lau bàn, tưới cây, gấp quần áo, chơi với em, đưa + Khi ở nhà, bạn An làm các công việc gì? nước cho bà. + Nhìn nét mặt cho thấy bạn An rất vui vẻ + Bạn An có vui vẻ khi tham gia việc nhà khi tham gia việc nhà. không? - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm Bước 2. Làm việc cả lớp - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp - GV mời 1 số cặp lên chia sẻ trước lớp - Các nhóm khác nhận xét - GV mời HS các nhóm bạn nhận xét - GV nhận xét 3. HĐ luyện tập và vận dụng (12’) Hoạt động 6. Giới thiệu công việc nhà của em. Bước 1. Làm việc theo cặp - HS thảo luận, chia sẻ theo hình thức 1 HS - GV hướng dẫn HS làm việc tìm hiểu các nội hỏi một học sinh trả lời. dung về công việc nhà của mỗi thành viên. - GV đưa ra các câu hỏi gợi ý: - HS trả lời theo công việc đã làm hàng ngày. - Quét nhà,lau bàn ghế, bóp lưng cho ông + Ở nhà, bạn có thể làm những công việc gì? bà..... + Bạn cảm thấy thế nào khi làm việc nhà. - Cảm thấy rất vui vẻ. - GV đi quan sát, hỗ trợ các nhóm Bước 2. Làm việc cả lớp - GV mời 1 số cặp lên chia sẻ trước lớp - Đại diện 1 số cặp lên trình bày trước lớp - Các nhóm nhận xét. - GV mời HS các nhóm bạn nhận xét - GV nhận xét và đưa ra thôi thông điệp: Chúng ta hãy làm việc nhà mỗi ngày nhé. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (5’) - Quét lần lượt từng chỗ và đưa tay nhẹ - Em nào có thể chia sẻ cho các bạn cách quét nhàng...... nhà như nào cho sạch? - GV nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe Qua bài học hôm nay, con hãy tiếp tục làm những công việc nhà phù hợp với lứa tuổi của mình để giúp đỡ bố mẹ và chia sẻ lại với cô cùng các bạn vào tiết học sau. * Củng cố - dặn dò (2’) - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu - Lắng nghe và thực hiện. dương HS. - Về nhà cùng người thân làm công việc nhà.. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… NS: 6/9/2021 NG:14/9/2021 Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT BÀI 7: Ô ô . ( Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết và đọc đúng âm ở, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ở và thanh nặng;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng chữ ô và dấu nặng: viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ổ và dấu nặng. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ó và thanh nặng có trong bải học.Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ (tranh vẽ xe đạp, xe máy, ô tô). Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà, suy đoán nội dung tranh minh hoạ về phương tiện giao thông. - Cảm nhận được tỉnh cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV - Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Gọi HS đọc nội dung 2,4 trang SGK trang 24,25. - GV đọc cho HS viết bảng: bò, cỏ - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. HĐ hình thành kiến thức mới (17’) a. Nhận biết (4’) - Cho HS quan sát tranh ? Em thấy gì trong tranh? - GV nhận xét. - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. "Bố và Hà đi bộ trên hè phố”. - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. (Bố và Hà đi bộ/ trên hè phố.) + Những tiếng nào chứa âm /ô/? + Tiếng nào chứa thanh nặng? - GV KL: Trong câu trên tiếng /Bố, bộ, phố/ chứa âm /ô/ được in màu đỏ; tiếng /bộ/ có thanh nặng. Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /ô/. - GV ghi bảng. Bài 6: Ô ô . b. Đọc ( 13’) *Đọc âm /ô/ - Gắn thẻ chữ Ô và ô, giới thiệu: chữ Ô in hoa và chữ ô in thường. - GV đọc mẫu "ô" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi.. Hoạt động của học sinh - 4 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá. - Hs quan sát - Bạn nhỏ và bố bạn nhỏ đang đi dạo phố. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - 1 HS lên bảng chỉ: Bố, bộ, phố. - 2 HS đọc: Bộ - HS quan sát SGK.. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm /ô/ gắn lên bảng cài, lấy tiếp âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /ô/ thanh sắc trên đầu âm /ô/ + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng /bố/. - HS thực hành. + Ta được tiếng /bố/. b ô bố + Phân tích tiếng /bố/ - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu dấu chấm. - YCHS ghép tiếng /bộ/ - Để được tiếng /bộ/ ta làm thế nào? - Đưa mô hình tiếng /bộ/ YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn.. b. ô. + Tiếng /bố/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /ô/ đứng sau.Dấu sắc trên đầu âm/ô/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát - HS thực hành - Thay dấu sắc bằng dấu nặng + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn ( CNnhóm-lớp) - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp). bộ - Đọc trơn /bố/ , /bộ/ Đọc lại âm và tiếng: /ô/, /bố/, /bộ/ Ghép chữ cái tạo tiếng + Chúng ta đã học những âm nào? + Đã học những dấu thanh nào? - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /ô/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. + GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- 3 HS nêu lại cách ghép. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. * Đọc từ ngữ: - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát + Tranh vẽ gì? - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần tiếng bố, đọc trơn từ bố. - Đưa tranh 2: + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ cô bé. Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Đưa tranh 3: + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ cổ cò. Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn . - Yêu cầu HS đọc trơn các từ ngữ trên. "bố, cô bé, cổ cò". * Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2. + Âm /a, b, c,e, ê, o,ô/ + thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh nặng. - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /cô/, /cổ/, /bộ/, /bổ/…. - 3 HS trình bày trước lớp. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng. -HS đọc - HS quan sát + Bố đang dạy bé tập đi. + HS đọc: /bố/ (CN- nhóm - lớp) + Tranh vẽ cô bé + HS đánh vần, đọc trơn. + Vẽ cổ con cò + HS đánh vần, đọc trơn. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp). - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp). - HS quan sát..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Hoạt động luyện tập, thực hành (8’) *Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ /ô/, Yêu cầu HS quan sát + Chữ /ô/ gồm mấy nét? là những nét nào? + Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GVKL: Chữ /ô/ được viết bởi một nét cong tròn khép kín - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Đặt bút dưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, dừng bút ở điểm đặt bút.Lia bút lên giữa DK3 viết dấu mũ. Ta được chữ /ô/. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. - GV đưa dấu chấm, Yêu cầu HS quan sát trả lời câu hỏi: + Dấu chấm được viết như thế nào? - GV viết mẫu. - Yêu cầu HS viết dấu chấm - GV nhận xét, uốn nắn. Viết chữ ghi từ cổ cò - GV đưa từ cổ cò, yêu cầu HS đánh vần + Từ cổ cò gồm mấy tiếng? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - GV viết mẫu từ /cổ cò/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:Từ điểm đặt bút dưới ĐK3, viết chữ c nối với chữ ô, lia bút viết dấu hỏi trên đầu ô, cách 1 ô li rưỡi ta viết chữ ghi tiếng cò. - Yêu cầu HS viết bảng - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa ô. + GV yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới. * Củng cố - dặn dò (2’): ? Hôm nay cô dạy lớp mình âm và dấu gì mới. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.. + Gồm 1 nét cong tròn khép kín + Cao 2 li, rộng 1,5 li rưỡi. - Quan sát, lắng nghe.. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết 2-3 lần chữ /ô/. - Viết dưới nửa dòng li 1. - HS quan sát - HS viết bảng. - HS đánh vần (CN, lớp) + 2 tiếng. Tiếng cổ đứng trước, tiếng cò đứng sau. - Quan sát, lắng nghe.. - HS viết bảng con từ cổ cò. - Nhận xét chữ viết của bạn.. - HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc. - HS trả lời : âm ô và dấu nặng. -HS lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (3’) - Y/c HS hát một bài - Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1. - Gv nhận xét, đánh giá. 2.Hoạt động luyện tập, thực hành (26’) a. Viết vở: (10’) - YC HS mở vở tập viết tập 1, GV nêu yêu cầu bài viết - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát - 2 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét - 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /ô/, viết 4 dòng từ cổ cò. - HS viết bài.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/ - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. b. Đọc câu: (8’) - Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? ? Khi nhìn thấy bố bê bề cá bạn nhỏ như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc. + Tìm tiếng có âm /ô/ - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /bố/ - GV đọc mẫu "Bố bê bể cá" - Yêu cầu HS đọc c. Nói theo tranh:( 8’) - Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi ? Em thấy gì trong tranh. ? Chúng dùng để làm gì? ? 3 loại phương tiện trên có điểm gì giống và khác nhau.. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi nói thêm về phương tiện giao thông - Gọi các nhóm thể hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’) ? Kể tên những phương tiện giao thông khác mà em biết? ? Em thích đi lại bằng phương tiện giao thông nào nhất? ? Em cần chú ý gì khi tham gia các phương tiện giao thông. - GV nhận xét, đánh giá. * Củng cố - dặn dò (3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + Bài luyện nói có chủ đề là gì? - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hiện tốt khi tham gia giao thông.. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát tranh . - Bố đang bê bể cá - Bạn nhỏ rất vui. - Đọc thầm câu "Bố bê bể cá." +Tiếng: /bố/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS quan sát và trả lời + Tranh vẽ xe ô tô, xe đạp, xe máy. + Chúng dùng để làm phương tiện đi lại. - Giống nhau: đều dùng làm phương tiện đi lại. - Khác nhau: xe đạp dùng sức người để xe di chuyển. Xe máy và ô tô dùng xăng để di chuyển. - HS thảo luận nhóm đôi nói về phương tiện giao thông. - Các nhóm thể hiện trước lớp. - Các nhóm nhận xét. - HS kể: Máy bay, tàu hỏa, thuyền… - HS trả lời. - Đội mũ bảo hiểm, thắt dây an toàn… - Lắng nghe. + âm /ô/, dấu nặng. + Xe cộ - 2 HS đọc bài. - Lắng nghe.. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. TIẾNG VIỆT BÀI 8: D d Đ đ ( Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận biết và đọc đúng các âm d, đ; đọc dùng các tiếng, từ ngữ, câu có d, đ; hiểu vàtrả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng các chữ d, đ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa d, đ, - Phát triển vốn từ dựa trên những tử ngữ chứa các âm d, đ có trong bài học. Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi; nói theo chủ điểm chào hỏi. Phát triển kỹ năng nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh hoạ, biết nói lời chào khi gặp người quen của bố mẹ và gia đình. - Cảm nhận được tinh cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV - Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Gọi HS đọc nội dung 2,4 trang SGK trang 26,27. - GV đọc cho HS viết bảng: cổ cò - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (17’) a. Nhận biết (4’) - Cho HS quan sát tranh ? Em thấy gì trong tranh?. Hoạt động của học sinh - 4 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá. - Hs quan sát - Các bạn nhỏ đang chơi dung dăng dưới gốc cây đa. - GV nhận xét. - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. - HS lắng nghe. "Dưới gốc đa, các bạn chơi dung dăng dung dẻ”. - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. (Dưới - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. gốc đa,/ các bạn chơi/dung dăng dung dẻ.) + Những tiếng nào chứa âm /d/? + Tiếng nào chứa âm /đ/? - GV KL: Trong câu trên tiếng /Dưới, dung, dăng, dẻ/ chứa âm /d/ ; tiếng / đa/ chứa âm /đ/ được in màu đỏ; . Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /d/,/đ/. - GV ghi bảng. Bài 7: D d Đ đ b. Đọc ( 13’) *Đọc âm /d/ - Gắn thẻ chữ D và d, giới thiệu: chữ D in hoa và chữ d in thường. - GV đọc mẫu "d" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. * Đọc âm /đ/ - Gắn thẻ chữ Đ và đ, giới thiệu: chữ Đ in hoa và chữ đ in thường. - GV đọc mẫu "đ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. * Đọc tiếng. - 1 HS lên bảng chỉ: Dưới, dung, dăng,dẻ. - 1HS chỉ: Đa - HS quan sát SGK.. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm /d/ gắn lên bảng cài, lấy tiếp âm /e/ gắn bên phải cạnh âm /d/ thanh hỏi trên đầu âm /e/ ? Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng /dẻ/. - HS thực hành. - Ta được tiếng /dẻ/. d e dẻ ? Phân tích tiếng /dẻ/. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - Yêu cầu HS lấy âm /đ/ gắn lên bảng cài, lấy tiếp âm /a/ gắn bên phải cạnh âm /đ/ ? Ta được tiếng gì? - Đưa mô hình tiếng /đa/ YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn.. đ. - Tiếng /dẻ/ có 2 âm. Âm /d/ đứng trước, âm /e/ đứng sau.Dấu hỏi trên đầu âm/e/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành - Ta được tiếng /đa/ + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn ( CN-nhómlớp). a đa. - Đọc trơn /dẻ/ , /đa/ Đọc lại âm và tiếng: /d/, /đ/,/dẻ/, /đa/ Ghép chữ cái tạo tiếng + Chúng ta đã học những âm nào? + Đã học những dấu thanh nào? - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /d/ ,/đ/rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. + GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- 3 HS nêu lại cách ghép. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. * Đọc từ ngữ: - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát + Tranh vẽ gì? - Nhận xét HS - GV đưa từ /đá dế/.YC HS phân tích và đánh vần, đọc trơn từ /đá dế/. - Đưa tranh 2: + Tranh vẽ gì? - Nhận xét HS - GV đưa từ /đa đa/ và giải nghĩa từ: đa đa còn gọi là gà gô là loài chim thuộc họ Trĩ. - YCHS đánh vần, đọc trơn - Đưa tranh 3: + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ ô đỏ. Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn . - Yêu cầu HS đọc trơn các từ ngữ trên. "đá dế,. - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) - HS đọc (CN - nhóm - lớp) + Âm /a, b, c,e, ê, o,ô,d,đ/ + thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh nặng. - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /da/, /de/, /đổ/, /đá/…. - 3 HS trình bày trước lớp. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng. -HS đọc. - HS quan sát + Tranh vẽ 2 con dế đá nhau. + HS đọc: /đá dế/ (CN- nhóm - lớp) + Tranh vẽ con đa đa - HS lắng nghe. + HS đánh vần, đọc trơn. + Vẽ cái ô màu đỏ + HS đánh vần, đọc trơn..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> đa đa, ô đỏ". * Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 3. Hoạt động luyện tập, thực hành *Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ /d/, Yêu cầu HS quan sát + Chữ /d/ gồm mấy nét? là những nét nào? + Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GVKL: Chữ /d/ được viết bởi một nét cong kín và nét móc ngược. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Đặt bút dưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, rê bút lên ĐK 5 viết nét móc ngược, dừng bút ở ĐK 2. Ta được chữ /d/. - GV cho HS quan sát chữ /đ/ ? Chữ /d/ và chữ /đ/ giống và khác nhau ở diểm nào? - GV viết mẫu tương tự chữ /d/. - Yêu cầu HS viết bảng con chữ /d/, /đ/ - GV nhận xét, uốn nắn. Viết chữ ghi từ đá dế - GV đưa từ /đá dế/, yêu cầu HS đánh vần + Từ /đá dế/ gồm mấy tiếng? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - GV viết mẫu từ /đá dế/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:Từ điểm đặt bút dưới ĐK3, viết chữ d nối với chữ a, lia bút viết dấu sắc trên đầu a, cách 1 ô li rưỡi ta viết chữ ghi tiếng dế: từ điểm đặt bút dưới DK 3 viết chữ d cao 4 ô li nối với chữ ê cao 2 ô li. - Yêu cầu HS viết bảng - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. 4. HĐ vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa /d/, /đ/. + GV yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới. * Củng cố - dặn dò (2’): ? Hôm nay cô dạy lớp mình âm gì mới. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp). - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp).. - HS quan sát. + Gồm 2 nét: nét cong kín và nét móc ngược. + Cao 4 li, rộng 2,5 ô li. - Quan sát, lắng nghe.. - Quan sát, lắng nghe. - Giống: đều cao 4 ô li, rộng 2,5 li rưỡi, đều có nét cong kín và móc ngược. - Khác: chữ đ có thêm nét ngang. - HS quan sát - HS viết bảng. - HS đánh vần (CN, lớp) + 2 tiếng. Tiếng đá đứng trước, tiếng dế đứng sau. - Quan sát, lắng nghe.. - HS viết bảng con từ đá dế. - Nhận xét chữ viết của bạn.. - HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc. - HS trả lời : âm /d/, /đ/. -HS lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (3’). Hoạt động của học sinh.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Y/c HS hát một bài - Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1. - Gv nhận xét, đánh giá. 2.Hoạt động luyện tập, thực hành (26’) a. Viết vở: (10’) - YC HS mở vở tập viết tập 1, GV nêu yêu cầu bài viết - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /a/ - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. b. Đọc câu: (8’) - Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? ? Tay bạn đang cầm cái gì? ? Lưng bạn đang đeo gì? ? Bạn đang đi đâu? - GV nhận xét. - Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc. + Tìm tiếng có âm /đ/ - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /đỏ/ - GV đọc mẫu "Bé có ô đỏ" - Yêu cầu HS đọc. - GV nhận xét, tuyên dương. c. Nói theo tranh:( 8’) - Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi ? Em thấy gì trong tranh.. - Cả lớp hát - 2 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét - 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /d/, 2 dòng chữ /đ/, viết 2 dòng từ đá dế. - HS viết bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát tranh . - Tranh vẽ bạn nhỏ. - Tay bạn cầm ô. - Lưng bạn đang đeo cặp. - Bạn đang đi học. - Lắng nghe - Đọc thầm câu "Bé có ô đỏ." +Tiếng: /đỏ/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS quan sát và trả lời. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV cho HS thảo luận nhóm bốn đóng vai thể hiện tình huống trong tranh. - Gọi các nhóm thể hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 3’) ? Khi khách đến chơi nhà con thường làm gì? ? Khi con đến nhà khác chơi thì con làm gì? - GV nhận xét, đánh giá. - GVKL: Cần phải biết chào hỏi với thái độ lễ phép khi khách đến chơi nhà và khi đến nhà khác chơi. * Củng cố - dặn dò (3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + Bài luyện nói có chủ đề là gì? - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS biết nói lời chào hỏi.. + Tranh 1: Ông đến nhà chơi bé khoanh tay chào. + Tranh 2: Bạn nhỏ chào chủ nhà khi đến chơi. - HS thực hiện đóng vai theo nhóm đôi. - Các nhóm thể hiện trước lớp. - Các nhóm nhận xét. - Khi khách đến chơi nhà em chào hỏi và mời khách vào nhà uống nước. - Chào hỏi chủ nhà. - HS lắng nghe. + âm /d/,/đ/ + Chào hỏi - 2 HS đọc bài. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CHỦ ĐỀ 1: CHÀO NĂM HỌC MỚI BÀI 2: NHỮNG VIỆC NÊN LÀM TRONG GIỜ HỌC, GIỜ CHƠI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Nêu được những việc nên và không nên làm trong giờ học, giờ chơi. - HS có kĩ năng kiên định, từ chối thực hiện những việc không nên làm trong giờ học và giờ chơi. Bước đầu rèn kĩ năng thuyết phục bạn từ bỏ ý định thực hiện những việc không nên làm trong giờ học, giờ chơi. - Tự giác thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường về những điều nên làm trong giờ học, giờ chơi.Hình thành phẩm chất trách nhiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Bài thơ: Chuyện ở lớp - Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - GV đọc cho HS nghe bài thơ: Chuyện ở lớp” ? Các bạn trong bài thơ đã làm những điều gì không nên làm trong lớp?. Hoạt động của học sinh - HS lắng nghe. + Bạn Hoa không học bài. + Bạn Hùng cứ trêu con. + Bạn Mai tay đầy mực, còn bôi bẩn ra bàn.. - GV nhận xét, khen ngợi HS - GV dẫn dắt HS vào bài - Lắng nghe. 2. HĐ hình thành kiến thức mới (11’) Hoạt động 1: Chỉ ra những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi. - GV YC HS xem lần lượt tranh 1,2,3,4/SGK: - HS quan sát tranh + Tranh vẽ gì? + Tranh 1: Các bạn giơ tay phát biểu trong giờ học + Tranh 2: Các bạn nói chuyện trong giờ ra chơi. + Tranh 3: Các bạn đang học nhóm + Tranh 4: Các bạn chơi nhảy dây trong giờ - YCHS thảo luận nhóm đôi : việc nên làm trong ra chơi. giờ học và việc nên làm trong giờ chơi. - HS thảo luận nhóm đôi trong thời gian 2 - Đại diện HS xung phong trả lời. phút.. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Tuyên dương nhóm HS có câu trả lời đúng. - GV chốt lại: + Tranh 1 và 3 là những việc nên làm trong giờ học (tích cực xung phong phát biểu và tích cực trao đổi khi làm việc nhóm).. - Đại diện các nhóm trả lời + Tranh 1 và 3: việc nên làm trong giờ học. + Tranh 2 và 4: việc nên làm trong giờ chơi. - HS nhận xét.. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Tranh 2 và 4 là những việc nên làm trong giờ chơi. 3. Hoạt động luyện tập, thực hành (12’) Hoạt động 2: Chia sẻ những việc em đã làm trong giờ học, giờ chơi. - HS suy nghĩ để kể thêm những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi mà em biết. - GV kẻ bảng theo mẫu sau:. TT. Những việc Những việc nên làm trong nên làm trong giờ học giờ chơi. - HS lắng nghe và thực hiện.. 1 2 - Lần lượt HS đứng lên kể.. - GV ghi ý kiến đúng của HS vào các cột tương ứng trên bảng. - Gọi Hs nhận xét. - Khen ngợi, tuyên dương HS; tổng hợp, phân tích, bổ sung và chốt:. T Những việc nên Những việc nên T làm trong giờ làm trong giờ học. chơi. 1 Trật tự Sử dụng thời gian chơi hữu ích. 2 Tập trung lắng Chơi hòa đồng, nghe thầy/ cô không phân giảng bài. biệt. 3 Lắng nghe ý Chơi các trò kiến bạn phát chơi lành mạnh. biểu. 4 Thực hiện yêu Chơi những trò cầu của thầy/ chơi an toàn. cô. 5 Tích cực tham Chơi ở những gia các hoạt nơi an toàn như: động. sân trường, hành lang,… 6 Tích cực phát Giao tiếp lịch biểu ý kiến xây sự. dựng bài. 7 Ngồi học đúng Giữ vệ sinh tư thế. chung, vứt rác đúng quy định.. + Trật tự + Giơ tay phát biểu + Tích cực học tập + Chơi hòa đồng với bạn + Chơi các trò chơi an toàn….. - HS nhận xét - HS lắng nghe và ghi nhớ.. - HS trả lời..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 8. Vào lớp đúng giờ.. ? Trong các việc trên việc nào con đã làm được, việc nào chưa làm được. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. HĐ vận dụng, trải nghiệm ( 5’) ? Em hãy chia sẻ với bạn những việc em đã làm trong giờ học. ? Em hãy chia sẻ với các bạn những việc em đã làm trong giờ chơi? *Củng cố, dặn dò (2’) -Nhận xét tiết học, tuyên dương HS -Dặn dò chuẩn bị bài sau: Nói lời hay, làm việc tốt.. - HS chia sẻ; Biết thêm được những việc nên làm trong giờ học,những việc nên làm trong giờ chơi. - Lắng nghe.. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 2. NGÔI NHÀ CỦA EM ( Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nói được địa chỉ nhà ở của mình. - Nêu được một số đặc điểm về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở.Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về nhà ở và đồ dùng trong gia đình. - Tham gia việc phù hợp để giữ nhà cửa ngăn nắp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa, bài hát về ngôi nhà - Học sinh: SGK, VBT. Tranh, ảnh đồ dùng trong gia đình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Giới thiệu nhà của em Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) GV cho HS nghe và hát theo lời bài hát “ Nhà của tôi” - YC HS nói cho nhau nghe về địa chỉ nhà của mình. - Giới thiệu bài Như lời bài hát, trong lớp chúng ta ai cũng có một ngôi nhà rất gần gũi, yêu thương. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về nhà ở và xung quanh nhà ở, cùng chia sẻ về ngôi nhà của mình và cần phải làm gì để giữ nhà cửa gọn gàng ngăn nắp. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (12’): Hoạt động 1. Tìm hiểu 1 số dạng nhà ở. Bước 1. Làm việc theo cặp. - GV cho HS quan sát 5 bức tranh ở trang 12, 13 (SGK). - YCHS quan sát và trả lời các câu hỏi: + Nói 1 số đặc điểm về nhà ở và quang cảnh xung. Hoạt động của học sinh - HS nghe và hát theo - HS chia sẻ theo nhóm đôi. - Lắng nghe. - HS quan sát. - HS làm việc trao đổi chia sẻ với nhau..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> quanh nhà ở trong từng hình. + Nhà bạn gần giống nhà nào trong các hình này. Bước 2. Làm việc cả lớp - GV cho từng nhóm báo cáo kết quả làm việc của mình. - GV cùng HS nhận xét - GV kết luận hoàn thiện các câu trả lời. 3. Hoạt động luyện tập và vận dụng(12’) Hoạt động 2. Giới thiệu về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở. Bước 1. Làm việc theo cặp. - Y/C các thành viên trong cặp giới thiệu cho nhau nghe về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở của mình. - GV HD các nhóm làm việc: 1 bạn hỏi một bạn trả lời về gia đình qua các câu hỏi: + Nhà bạn là nhà một tầng hay nhiều tầng hay căn hộ trong khu tập thể, chung cư... + Xung quanh nhà bạn có những gì? Bước 2: Làm việc cá nhân. - GV yêu cầu học sinh vẽ ngôi nhà của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh. Bước 3: Làm việc cả lớp - GV cho HS lên trình bày kết quả làm việc ở bước 1, 2.. - GV kết hợp với HS nhận xét phần giới thiệu 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (4’) Vừa rồi các em đã biết giới thiệu về ngôi nhà của mình. ? Muốn ngôi nhà luôn sạch sẽ, gọn gàng ta phải làm gì? Về nhà các con hãy thực hiện để hôm sau chia sẻ cho cô và các bạn. * Củng cố - dặn dò (2’) - GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết 2.. H1: Nhà 1 tầng, có vườn, có bếp riêng H2: Nhà 2,3 tầng liền kề H3: Nhà nổi, xung quanh là nước. H4. Nhà sàn H5: Nhà chung cư - Đại diện một số cặp lên trình bày kết quả trước lớp. - HS nhận xét nhóm bạn.. - HS giới thiệu với bạn về nhà ở và quang cảnh xung quanh nhà ở của mình. - Theo dõi hướng dẫn. + HS thay nhau hỏi và trả lời - HS vẽ và tô màu ngôi nhà của mình vào VBT. - 1 số HS lên trình bày trước lớp: + Dán tranh vẽ ngôi nhà của mình lên bảng. + 1 số học sinh giới thiệu trước lớp về nhà ở và cảnh vật xung quanh nhà ở của mình kết hợp chỉ tranh vẽ. - Nhận xét về phần giới thiệu của các bạn.. - Thường xuyên quét dọn, lau chùi. - Lắng nghe. - Lắng nghe và thực hiện.. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có): ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… NS: 6/9/2021 NG:15/9/2021 Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI 9: Ơ ơ ~ ( Tiết 1+ 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nhận biết và đọc đúng âm ơ thanh ngã; đọc đúng các tiếng, từ ngũ, câu có âm ơ,thanh ngã; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. Viết đúng chữ ơ và dấu ngã (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ cỡ chữ, dấu ngã. - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ơ và thanh ngã có trong bài học. Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: tranh ảnh trong SGK,SGV - Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Gọi HS đọc nội dung 2,4 trang SGK trang 28,29. - GV đọc cho HS viết bảng: đá dế - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (17’) a. Nhận biết (4’) - Cho HS quan sát tranh ? Em thấy gì trong tranh? - GV nhận xét. - GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới tranh. "Tàu dỡ hàng ở cảng”. - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. (Tàu dỡ hàng/ ở cảng.) + Những tiếng nào chứa âm /ơ/? + Tiếng nào chứa thanh ngã? - GV KL: Trong câu trên tiếng /dỡ, ở/ chứa âm /ơ/, tiếng /dỡ/ có thanh ngã. được in màu đỏ. Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm /ơ/. - GV ghi bảng. Bài 9: Ơ ơ . b. Đọc ( 13’) *Đọc âm /ơ/ - Gắn thẻ chữ Ơ và ơ, giới thiệu: chữ Ơ in hoa và chữ ơ in thường. - GV đọc mẫu "ơ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. * Đọc tiếng Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm /ơ/ gắn lên bảng cài, lấy tiếp âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /ơ/ thanh huyền trên đầu âm /ơ/ + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng /bờ/. Hoạt động của học sinh - 4 HS đọc trước lớp. - HS viết bảng con - Lớp nhận xét, đánh giá. - Hs quan sát - Tàu chở hàng, máy cẩu đang cẩu hàng xuống. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - 1 HS lên bảng chỉ: dỡ, ở. - 2 HS đọc: dỡ - HS quan sát SGK.. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS lắng nghe. - HS thực hành. + Ta được tiếng /bờ/.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> b ơ bờ + Phân tích tiếng /bờ/ - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu dấu ngã. - YCHS ghép tiếng /dỡ/ - Để được tiếng /dỡ/ ta làm thế nào? - Đưa mô hình tiếng /dỡ/ YCHS phân tích, đánh vần, đọc trơn.. d. ơ dỡ. - Đọc trơn /bờ/ , /dỡ/ Đọc lại âm và tiếng: /ơ/, /bờ/, /dỡ/ Ghép chữ cái tạo tiếng + Chúng ta đã học những âm nào? + Đã học những dấu thanh nào? - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /ô/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.. + Tiếng /bờ/ có 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /ơ/ đứng sau.Dấu huyền trên đầu âm/ơ/ - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát - HS thực hành - Thay âm /b/ bằng âm /d/ dấu huyền thay bằng dấu ngã + HS phân tích, đánh vần, đọc trơn ( CNnhóm-lớp) - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) + Âm /a, b, c,e, ê, o,ô,d,đ,ơ/ + thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh nặng, thanh ngã. - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: /dỡ/, /cờ/, /bơ/,…. - 3 HS trình bày trước lớp.. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. + GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- 3 HS nêu lại cách ghép.. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép tiếng. -HS đọc. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được. * Đọc từ ngữ: - GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát + Tranh vẽ gì? - GV nhận xét - GV đưa từ bờ đê. YC HS phân tích và đánh vần và đọc trơn từ bờ đê. - Đưa tranh 2: + Tranh vẽ gì? - GV nhận xét - GV đưa từ cá cờ. Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn - Đưa tranh 3: + Tranh vẽ gì? - GV đưa từ đỡ bé. Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn . - Yêu cầu HS đọc trơn các từ ngữ trên. "bờ đê, cá cờ, đỡ bé". * Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 3. Hoạt động luyện tập, thực hành *Tô và viết (8’) Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ /ơ/, Yêu cầu HS quan sát + Chữ /ơ/ gồm mấy nét? là những nét nào?. - HS quan sát + Tranh vẽ bờ đê. + HS đọc: /bờ đê/ (CN- nhóm - lớp) + Tranh vẽ con cá cờ + HS đánh vần, đọc trơn. + Mẹ đỡ bé. + HS đánh vần, đọc trơn. - HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp). - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp). - HS quan sát. + Gồm 1 nét cong tròn khép kín thêm nét râu + Cao 2 li, rộng 1,5 li rưỡi. - Quan sát, lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng mấy ô li? - GVKL: Chữ /ơ/ được viết bởi một nét cong tròn khép kín, thêm nét râu. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Đặt bút dưới ĐK3, viết nét cong tròn khép kín, dừng bút ở điểm đặt bút.Lia bút lên trên DK3 viết nét râu. Ta được chữ /ơ/. - Yêu cầu HS viết bảng con. - GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi. - GV đưa dấu ngã, Yêu cầu HS quan sát GV viết mẫu. - Yêu cầu HS viết dấu ngã - GV nhận xét, uốn nắn. Viết chữ ghi từ đỡ bé - GV đưa từ /đỡ bé/, yêu cầu HS đánh vần + Từ /đỡ bé/ gồm mấy tiếng? Tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - GV viết mẫu từ /đỡ bé/, vừa viết vừa mô tả quy trình viết:Từ điểm đặt bút dưới ĐK3, viết chữ đ cao 4 li nối với chữ ơ, lia bút viết dấu ngã trên đầu ơ, cách 1 ô li rưỡi ta viết chữ ghi tiếng bé: Từ điểm đặt bút giữa ĐK 2 viết chữ b cao 5 li nối với chữ e cao 2 li được chữ bé. - Yêu cầu HS viết bảng - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (3’) + HS tự tạo các tiếng có chứa ơ. + GV yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới. * Củng cố - dặn dò (2’): ? Hôm nay cô dạy lớp mình âm và dấu gì mới. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết 2-3 lần chữ /ơ/ - HS quan sát. - HS viết bảng. - HS đánh vần (CN, lớp) + 2 tiếng. Tiếng đỡ đứng trước, tiếng bé đứng sau. - Quan sát, lắng nghe.. - HS viết bảng con từ đỡ bé. - Nhận xét chữ viết của bạn.. - HS tạo tiếng - 3 HS đọc - Cả lớp đọc. - HS trả lời : âm ơ và dấu ngã. -HS lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (3’) - Y/c HS hát một bài - Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1. - Gv nhận xét, đánh giá. 2.Hoạt động luyện tập, thực hành a. Viết vở: (10’) - YC HS mở vở tập viết tập 1, GV nêu yêu cầu bài viết - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn.. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát - 2 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét - 1 HS nhắc lại: Viết 2 dòng chữ /ơ/, viết 2 dòng từ đỡ bé. - HS viết bài.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. b. Đọc câu: (8’) - Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? ? Bố đỡ ai? - GV nhận xét, tuyên dương. - Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện đọc. + Tìm tiếng có âm /ơ/ - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn /bố/ - GV đọc mẫu "Bố đỡ bé" - Yêu cầu HS đọc c. Nói theo tranh:( 8’) - Yêu cầu HS quan sát tranh. Trả lời câu hỏi ? Kể tên các phương tiện giao thông trong tranh. ? Phương tiện giao thông này có gì khác nhau? - GV nhận xét, tuyên dương. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi nói thêm về phương tiện giao thông - Gọi các nhóm thể hiện. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm ( 3’) ? Em đã được đi phương tiện giao thông nào? ? Em thích đi lại bằng phương tiện giao thông nào nhất? vì sao? ? Em cần chú ý gì khi tham gia các phương tiện giao thông. - GV nhận xét, đánh giá. * Củng cố - dặn dò (3’) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + Bài luyện nói có chủ đề là gì? - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hiện tốt khi tham gia giao thông.. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS quan sát tranh . - Bố, mẹ và em bé. - Bố đang đỡ bé. - Đọc thầm câu "Bố đỡ bé." +Tiếng: /đỡ/ - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS quan sát và trả lời + Xe ô tô, tàu thủy, máy bay. - Xe ô tô đi trên đường bộ, tàu thủy đi dưới nước,máy bay bay trên trời. - HS thảo luận nhóm đôi nói về phương tiện giao thông. - Các nhóm thể hiện trước lớp. - Các nhóm nhận xét. - HS trả lời. - Em thích đi máy bay vì em chưa được đi… - Thắt dây an toàn….. - Lắng nghe. + âm /ơ/, dấu ngã. + Phương tiện giao thông - 2 HS đọc bài. - Lắng nghe.. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… TOÁN BÀI 5: CÁC SỐ 7, 8, 9 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách đếm các nhóm đồ vật có số lượng đến 9. Thông qua đó, HS nhận biết được số lượng , hình thành biểu tượng về các số 7, 8, 9 - Đọc, viết được các số 7, 8, 9. Lập được các nhóm đồ vật có số lượng 7, 8, 9..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học thông qua hoạt động quan sát tranh, đếm số lượng, nêu số tương ứng….;phát triển năng lực giao tiếp toán học thông qua việc đếm, sử dụng các số để biểu thị số lượng, trao đổi với bạn về số lượng của sự vật trong tranh. HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: +Tranh, que tính, chấm tròn, hình tam giác; BĐD - HS: Vở, SGK, BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’) - GV cho HS quan sát tranh khởi động - HS làm việc nhóm đôi: cùng quan trang 10 SGK và làm việc nhóm đôi về số sát và chia sẻ trong nhóm : + 7 cái trống lượng các sự vật trong tranh. + 8 máy bay + 9 ô tô - GV theo dõi, giúp đỡ học sinh - GV gọi một vài cặp lên chia sẻ trước lớp - Các nhóm lần lượt lên chia sẻ - GV nhận xét chung 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (15’) 2.1. Hình thành các số 7, 8, 9 (8’) * Quan sát - HS đếm số con vật và số chấm - GV yêu cầu HS đếm số con vật và số tròn chấm tròn ở dòng thứ nhất của khung kiến thức. - Có 7 cái trống, 7 chấm tròn - Có mấy cái trống? Mấy chấm tròn? - Ta có số 7. - Vậy ta có số mấy? - HS quan sát, nhắc lại - GV giới thiệu số 7 - Có 8 máy bay, 8 chấm tròn - Có mấy máy bay? Mấy chấm tròn? - Ta có số 8. - Vậy ta có số mấy? - HS quan sát, nhắc lại - GV giới thiệu số 8. - Có 9 ô tô, 9 chấm tròn - Có mấy ô tô? Mấy chấm tròn? - Ta có số 9. - Vậy ta có số mấy? - HS quan sát, nhắc lại - GV giới thiệu số 9. * Nhận biết số 7, 8, 9. - HS lấy 7 que tính rồi đếm : 1, 2, - GV yêu cầu HS lấy ra 7 que tính rồi đếm 3, 4, 5, 6, 7. số que tính lấy ra. - HS lấy 8 que tính rồi đếm : 1, 2, - GV yêu cầu HS lấy ra 8 que tính rồi đếm 3, 4, 5, 6, 7, 8. số que tính lấy ra. - HS lấy 9 que tính rồi đếm : 1, 2, - GV yêu cầu HS lấy ra 9 que tính rồi đếm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. số que tính lấy ra. - HS nghe tiếng vỗ tay lấy thẻ có - GV vỗ tay 7 cái yêu cầu HS lấy thẻ có ghi số 7 ghi số tương ứng với tiếng vỗ tay - HS nghe tiếng vỗ tay lấy thẻ có - GV vỗ tay 8 cái yêu cầu HS lấy thẻ có ghi số 8. ghi số tương ứng với tiếng vỗ tay - HS nghe tiếng vỗ tay lấy thẻ có - GV vỗ tay 9 cái yêu cầu HS lấy thẻ có ghi số 9. ghi số tương ứng với tiếng vỗ tay.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2.2. Viết các số 7, 8, 9. (7’) * Viết số 7 - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS viết : - HS theo dõi và quan sát. + Số 7 cao: 4 li ( 5 đường kẻ ngang). Gồm - Viết theo hướng dẫn 3 nét. Nét 1: thẳng ngang, nét 2: thẳng xiên và nét 3: thẳng ngang (ngắn). + Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét thẳng ngang (trùng đường kẻ 5) bằng một nửa chiều cao thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng bút viết nét thẳng xiên (từ trên xuống dưới, từ phải sang trái) đến đường kẻ 1 thì dừng lại. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên khoảng giữa, viết nét thẳng ngang ngắn trên đường kẻ 3 (cắt ngang nét 2). - GV cho học sinh viết bảng con - HS tập viết số 7 * Viết số 8 - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS viết : - HS theo dõi và quan sát. + Số 4 cao: 4 li (5 đường kẻ ngang). Gồm - Viết theo hướng dẫn 2 nét. Nét 1: cong kín, nét 2: cong dưới. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). Khi chạm vào điểm xuất phát thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút trở xuống viết nét cong dưới đến đường kẻ 2 thì dừng lại. - GV cho học sinh viết bảng con - HS tập viết số 8 * Viết số 9 - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn HS viết : - HS theo dõi và quan sát. + Số 6 cao 4 li. Gồm 2 nét. Nét 1: cong kín, nét 2: cong dưới. - Cách viết: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5 một chút, - Viết theo hướng dẫn.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> viết nét cong kín (từ phải sang trái). Khi chạm vào điểm xuất phát thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút trở xuống viết nét cong dưới, đến đường kẻ 2 thì dừng lại. - GV cho học sinh viết bảng con - GV cho học sinh viết các số 7, 8, 9. * GV đưa ra một số trường hợp viết sai, viết ngược để nhắc nhở học sinh tránh những lỗi sai đó. 3. Hoạt động thực hành, luyện tập(9’) Bài 1: Số? (3’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm việc cá nhân. - HS tập viết số 9 - HS viết cá nhân - HS lắng nghe. - 2 HS nhắc lại yêu cầu bài - HS đếm số lượng mỗi loại đồ chơi - GV cho HS làm việc nhóm đôi trao đổi có trong bài rồi đọc số tương ứng. với bạn về số lượng. - HS thay nhau chỉ vào từng hình nói : + 8 con gấu. Đặt thẻ số 8 + 7 đèn ông sao. Đặt thẻ số 7 - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm Bài 2. Lấy hình phù hợp (theo mẫu) (3’) + 9 ô tô. Đặt thẻ số 9 - GV hướng dẫn HS làm mẫu + Quan sát hình đầu tiên có mấy tam giác? + 4 tam giác ghi số mấy? - GV cho HS làm phần còn lại qua các thao + Có 4 tam giác + Ghi số 4 tác: + Đọc số ghi dưới mỗi hình, xác định số - HS làm theo HD của GV lượng tam giác cần lấy cho đúng với yêu cầu của bài. + Lấy số tam giác cho đủ số lượng, đếm kiểm tra lại + Chia sẻ sản phẩm với bạn, nói cho bạn nghe kết quả. Bài 3:Số ? (3’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm bài cá nhân - 2 HS nhắc lại yêu cầu - HS đếm các khối lập phương rồi - GV tổ chức cho học sinh thi đếm 1-9 và đọc số tương ứng. 9-1 - HS thi đếm từ 1 đến 9 và đếm từ 9 - GV cùng HS nhận xét tuyên dương đến 1 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm Bài 4: Số ? (3’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm việc nhóm đôi - 2 HS nhắc lại yêu cầu - HS quan sát tranh suy nghĩ, nói cho bạn nghe số lượng của quyển.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> - GV cho các nhóm lên chia sẻ trước lớp. sách, cái kéo, bút chì, tẩy có trong hình. - Các nhóm lần lượt lên chia sẻ + Có 8 hộp quà + Có 9 quả bóng + Có 7 quyển sách. - GV cùng học sinh nhận xét * Củng cố, dặn dò (3’) - Bài học hôm nay chúng ta biết thêm được điều gì? - Biết thêm số 7, 8, 9 - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… NS: 6/9/2021 NG:16/9/2021 Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT BÀI 10. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN ( Tiết 1+2 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nắm vững cách đọc các âm o, ô, ơ,đ, d; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các âm o, ô, ơ,đ, d, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Phát triển kỹ năng viết thông qua viết từ ngữ chứa một số âm chữ đã học. Phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Đàn kiến con ngoan ngoãn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kế lại câu chuyện. - Bồi dưỡng ý thức quan tâm, giúp đỡ người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh ảnh trong SGK,SGV. - Học sinh: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai nhanh - Ai đúng" GV đưa một số tiếng, YC HS chỉ ra tiếng có âm /d/ hoặc âm/đ/ (/ô/, /ơ/, thanh nặng, thanh ngã), đọc và phân tích tiếng đó. - GV nhận xét, đánh giá. 2. Hoạt động luyện tập thực hành a. Đọc ( 15’) * Đọc tiếng. Hoạt động của học sinh - HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - GV đưa bảng như SGK, Yêu cầu HS ghép âm đầu với nguyên âm để tạo thành tiếng (theo mẫu) và đọc tiếng tạo ra. + Thêm dấu thanh để được tiếng mới. * Đọc từ ngữ - GV đưa các từ: cá cờ, bó cỏ, cờ đỏ, bờ đê, dỗ bé, đỡ bà, đỗ đỏ. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích tiếng, đánh vần - GV nhận xét, tuyên dương. - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ: cá cờ, bó cỏ, cờ đỏ, bờ đê, dỗ bé, đỡ bà, đỗ đỏ. * Đọc câu - GV đưa câu /Bờ đê có dế/, /Bà có đỗ đỏ/ + Tiếng nào có chứa âm /ơ/? + Tiếng nào chứa âm /đ/? + Tiếng nào chứa âm /o/, /ô/? + Tiếng nào chứa âm /d/? - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc trước lớp b. Viết:(15’) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 11 - GV nêu yêu cầu bài viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - YCHS viết bài, GV quan sát uốn nắn. Lưu ý HS cách nối giữa các chữ cái, vị trí của dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS ghép và đọc (CN- nhóm - lớp). - HS quan sát, nhẩm thầm - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS đọc trơn, phân tích.. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm. - Tiếng /bờ/ - Tiếng /đê, đỗ, đỏ/ - Tiếng /có,đỏ/, /đỗ/ -Tiếng / dế/ - Lắng nghe - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - HS mở vở. - HS nhắc lại: Viết 3 dòng đỗ đỏ. - HS viết bài.. - Quan sát, nhận xét đánh giá bài viết của bạn.. TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (5’) - Y/c HS hát một bài - Y/c HS đọc lại toàn bài tiết 1.. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát và nhún nhảy theo giai điệu bài hát. - 3 Hs đọc lại toàn bài - Hs nhận xét - Lắng nghe. - Gv nhận xét, đánh giá. 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới * GV kể chuyện (10’) - GV đưa tranh cho HS quan sát - Lắng nghe, trả lời câu hỏi: - Kể chuyện: + Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện kết hợp với tranh + Lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi gọi.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> HS trả lời. Đoạn 1: (Từ đầu đến "rên hừ hừ") + Bà kiến sống ở đâu? + Sức khoẻ của bà kiến thế nào? - Nhận xét HS. Đoạn 2: Tiếp đến "ụ đất cao ráo." + Đàn kiến con dùng vật gì để khiêng bà kiến: + Đàn kiến con đưa bà kiến đi đâu? - Nhận xét HS. Đoạn 3: Còn lại + Được ở nhà mới, bà kiến nói gì với đàn kiến con? - Nhận xét HS. 3.Hoạt động luyện tập, thực hành(13’) * Thảo luận nhóm. - YC HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm đôi nêu nội dung từng tranh.. - Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận - GV nhận xét, chốt * Kể chuyện theo tranh - YC HS dựa vào tranh kể lại từng đoạn cho bạn nghe. - Gọi HS kể trước lớp. * Tổ chức cho hs thi KC - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. 4. Hoạt động vận dụng (5’) + Em đã từng giúp đỡ ai chưa? + Khi giúp đỡ mọi người em thấy thế nào? + Những người được em giúp cảm thấy thế nào? - GV giáo dục HS cần biết giúp đỡ mọi người trong khả năng của mình. * Củng cố, dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà kể lại chuyện cho. + Bà Kiến ở trong cải tổ nhỏ chật hẹp, ẩm ướt. + Bà đang đau ốm.. + Dùng chiếc lá đa vàng mới rụng. + Đến chỗ đầy ánh nắng và thoáng mát. + Các cháu ngoan lắm. bà cảm ơn các cháu nhiều. - HS thảo luận nhóm đôi, nêu nội dung tranh. + Tranh 1: Nơi ở của bà Kiến + Tranh 2: Đàn kiến con dùng lá khiêng bà Kiến + Tranh 3: Đàn kiến con đưa bà đến nhà mới. + Tranh 4: Bà Kiến cảm ơn đàn kiến con. - Đại diện nêu. - HS kể trong nhóm. - 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn trước lớp. - 2 HS kể toàn bộ câu chuyện trước lớp - Lớp nhận xét, đánh giá. - HS trả lời: Em cho bạn mượn bút, em bóp vai cho bà, … + Em thấy rất vui, tự hào vì giúp được mọi người…. + Rất vui, yêu quý em hơn. - HS lắng nghe. - Lắng nghe, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> người thân nghe, tích cực làm việc nhà và thường xuyên chào hỏi. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (Nếu có): ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TOÁN BÀI 6: SỐ 0 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Bước đầu hiểu ý nghĩa của số 0. - Đọc, viết số 0. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy các số từ 0 – 9. - Phát triển các năng lực toán học.HS tích cực, hứng thú, chăm chỉ. Thực hiện các yêu cầu của GV nêu ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh tình huống; BĐD;bút chì,que tính, quyển vở,… - HS: SGK; BĐD III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (5’) - HS quan sát - Cho HS quan sát tranh - Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi: nói cho - HS đếm số cá trong xô của mỗi bạn mèo và nói số cá của mỗi bạn: bạn nghe bức tranh vẽ gì. + Bạn mèo thứ nhất có 3 con cá. + Bạn mèo thứ hai có 2 con cá. + Bạn mèo thứ ba có 1 con cá. + Bạn mèo thứ tư có không có con cá nào. - GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới (15’) 2.1. Hình thành số 0. (8’) * Quan sát khung kiến thức. - GV yêu cầu HS đếm số cá trong mỗi xô - HS đếm và trả lời : + Xô màu xanh nước biển có 3 con và đọc số tương ứng. cá. Ta có số 3. + Xô màu hồng có 2 con cá. Ta có số 2. + Xô màu xanh lá cây có 1 con cá. Ta có số 1. + Xô màu cam không có con cá nào. Ta có số 0. - HS lần lượt lấy các tấm thẻ số 3, 2, - GV yêu cầu HS lần lượt lấy ra các thẻ 1, 0 tương ứng với số cá của mỗi bạn mèo. - HS quan sát. - Cho HS quan sát tranh - Đĩa thứ nhất có 3 quả táo, đĩa thứ - Mỗi đĩa có mấy quả táo? hai không có quả nào..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Ta có số 3 và số 0. - Vậy ta có các số nào? - HS xác định số 5 và số 0 - GV làm tương tự với chiếc lọ có 5 cái kẹo, một chiếc không có cái kẹo nào. - HS theo dõi và quan sát 2.2. Viết số 0 (7’) - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn học sinh viết :. + Số 0 cao 4 li ( 5 đường kẻ ngang). Gồm 1 nét. Nét viết chữ số 0 là nét cong kín (chiều cao gấp đôi chiều rộng). - Cách viết số 0: Đặt bút phía dưới đường kẻ 5 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). Dừng bút ở điểm xuất phát. Chú ý: Nét cong kín có chiều cao gấp đôi chiều rộng. - GV cho học sinh viết bảng con - GV nhận xét. 3. Hoạt động thực hành luyện tập(8’) Bài 1: (4’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho học sinh làm việc nhóm đôi. - YC HS lên chia sẻ với bạn - Nhận xét tuyên dương Bài 2: Số ? (4’) - GV nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS làm bài cá nhân - GV tổ chức cho HS thi đếm 0-9 và 9-0. - Nhận xét tuyên dương 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (4’) Bài 3. (4’) - GV nêu yêu cầu bài tập - Cho HS quan sát tranh và làm bài theo cặp.. - Viết theo hướng dẫn. - HS tập viết số 0. - 2 HS nhắc lại yêu cầu bài - HS thực hiện theo yêu cầu - HS chia sẻ với bạn a) 2, 1, 3, 0 con. b) 5, 4, 0, 2 cái bút chì. - 2 HS nhắc lại yêu cầu - HS tìm quy luật rồi điền các số còn thiếu vào ô trống. - HS thi đếm từ 0 đến 9 và đếm từ 9 đến 0.. - 2HS nhắc lại yêu cầu - HS thực hiện: tìm số 0 ở các đồ vật trong bài 3 rồi nói cho bạn nghe sau đó đổi vai. - HS kể :số 0 trên quạt điện, số 0 - GV yêu cầu HS kể tên các đồ vật có số trên máy tính, số 0 trong bộ đồ dùng 0 mà em biết xung quanh mình. học toán. - Biểu diễn không có gì ở đó - Người ta dùng số 0 trong các tình huống trên để biểu diễn điều gì? - GV nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> * Củng cố, dặn dò (3’) - Số 0 - Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Số 0 giống hình tròn. - Số 0 giống hình gì? - Về nhà em cùng người thân tìm thêm các ví dụ có số 0 trong cuộc sống để hôm sau chia sẻ với các bạn. IV.ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có): ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… NS: 6/9/2021 NG:17/9/2021 Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2021 TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN TUẦN 2 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Củng cố và phát triển kĩ năng đọc, viết các âm trong bài 6, bài 7 qua các tiếng, từ, câu có chứa âm o,ô, dấu thanh hỏi; bài 8, bài 9 qua các tiếng, từ, câu có chứa âm d,đ,ơ. - Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết âm đã học trong bài 6,7; hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 9; Bài 3 trang 10; bài 8,9 hoàn thành bài tập 1, 2 trang 11; Bài tập 1, 3 trang 12. - Yêu thích môn học, góp phần hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:Bảng phụ. - Học sinh:Bảng , bút, vở Bài tập Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu( 5’) - GV cho cả lớp hát bài “ Con cò bé bé” - Cả lớp thực hiện yêu cầu ? Trong tuần vừa qua đã được học những âm nào? - HSTL: o,ô,d,đ,ơ. ? Tìm trong bộ đồ dùng và gài cho cô chữ - HS gài – nhận xét ghi âm o,ô. - HS đọc – nhân xét - Yêu cầu HS đọc bảng gài - GV giới thiệu mục đích yêu cầu của giờ - 2 HS nhắc lại đầu bài học, ghi tên đầu bài: Ôn tập ( tiết 1) 2. Hoạt động luyện tập, thực hành( 30’). 2.1. o,ô a. Luyện đọc âm, tiếng:( 10’) + Luyện đọc âm, từ, tiếng: - HS đọc thầm - GV ghi bảng: o,ô, cổ cò - HS đọc đánh vần, đọc trơn âm, tiếng, từ..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> - GV nhận xét, đánh giá. - Gọi 1 HS đọc ? Trong câu có tiếng nào chứa âm hôm nay ôn ? Đọc tiếng chứa âm o Đọc cặp đôi: 2 bạn cùng bàn đọc cho nhau nghe trong 1 phút - Gọi HS đọc - Nhận xét, đánh giá. b.Luyện viết ( 10’) + Luyện viết chữ: o,ô - GV hướng dẫn quy trình viết, - GV yêu cầu học sinh đọc, nhận xét độ cao, độ rộng chữ. - GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS kết hợp chỉnh sửa tư thế ngồi viết của các em. + Luyện viết từ: cổ cò ( Tiến hành tương tự) c.Làm bài tập vở BTTV( 10’) Bài 1/9: Nối - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, đánh giá => Đáp án đúng: cò, cọ, chó nối vào o Bài 2/9 : Điền b hoặc o - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV chữa bài làm học sinh. =>đáp án đúng: bò,cò, cỏ. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3/tr9: Tô màu vào đám mây chứa dấu hỏi - GV nêu yêu cầu ? Tiếng nào có chứa dấu hỏi? - Nhận xét. Đổi chéo vở, đối chiếu bài mẫu trên bảng Nhận xét, đánh giá. Bài 3/ 10: Ghép các chữ cái và dấu thanh trong đám mây để tạo tiếng. Viết các tiếng đó. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, đánh giá:. - HS nhận xét. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS lắng nghe - 1HS đọc - HS trả lời, đọc. - Cặp đôi thực hiện - 3 HS đọc. - HS lắng nghe - ( Chữ o,ô cao 2 dòng li, rộng 1,5 ô li). - HS thực hiện yêu cầu. - Cả lớp viết bảng - HS nhận xét chữ viết của bạn. - HS quan sát, lắng nghe. - 1 HS nhắc lại - HS lắng nghe, ghi nhớ - HS làm bài – Chữa bài. - HS nhắc lại : Điền b hoặc o - HS lắng nghe - HS làm bài – Chữa bài - HS lắng nghe, ghi nhớ. - 2 HS nhắc lại - Tiếng cỏ, bể. - HS tô vào vở.. - HS nhắc lại yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài – Chữa bài Các tiếng: bố, bé, bẹ,bộ, be - HS lắng nghe, ghi nhớ TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.2. d.đ.ơ * Luyện đọc âm, tiếng, từ, câu:( 10’) - GV ghi bảng: do, dô, dơ, đa, đe, đỏ, da, đô, đố, đỡ, dỡ, đỡ bé, đá dế, …. - HS đọc thầm. Bà có đỗ đỏ. - HS đọc: cá nhân, cả lớp. + 5 HS đọc âm, tiếng, từ. + 3 HS đọc câu - GV nhận xét, sửa phát âm. + Lớp đọc đồng thanh. * Luyện viết và làm bài tập ( 20’) + Viết bảng con - GV hướng dẫn viết chữ: d,đ,ơ - HS nghe - GV hướng dẫn quy trình viết - HS quan sát - GV gọi HS đọc các chữ: d,đ,ơ - HS đọc và nêu độ cao con chữ ? Những con chữ nào cao 2 dòng li? - Chữ ơ cao 2 dòng li. ? Những con chữ nào cao 4 dòng li? - Chữ d,đ cao 4 dòng li. - HS nhận xét. - Cho hs viết bảng - Cả lớp viết bảng + Quan sát, uốn nắn. - HS nhận xét bảng viết của bạn. + GV đánh giá, nhận xét. - GV hướng dẫn viết chữ: đá dế, đỗ đỏ( Tiến hành tương tự) * Làm bài tập vở BTTV Bài 1( Trang 11): Nối. - GV giúp HS nêu yêu cầu. - 2 HS nhắc lại yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS lắng nghe, ghi nhớ - HS làm bài – Chữa bài Đáp án đúng: dừa, dứa nối với d; đu đủ, đèn nối với đ. - GV nhận xét, đánh giá Bài 2( Trang 11): Điền d hoặc đ - GV nêu yêu cầu - HS nhắc lại : Điền d hoặc đ - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS lắng nghe - GV chữa bài làm học sinh. - HS làm bài – Chữa bài =>đáp án đúng: dế, đê, đa đa. - HS lắng nghe, ghi nhớ. - Nhận xét, đánh giá. Bài 1( Trang 12): Nối -HS nhắc lại yêu cầu - GV hướng dẫn. - HS nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài - 2HS đọc bài làm: mơ, nơ,vở nối với ơ. - Hs khác nhận xét - GV nhận xét, đánh giá Bài 3/ 12: Ghép các chữ cái và dấu thanh - HS nhắc lại yêu cầu. trong giỏ để tạo tiếng. Viết các tiếng đó. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ - Cả lớp làm bài – Chữa bài Các tiếng: cờ, cô, dơ,cỗ, dỗ - GV nhận xét, đánh giá: - HS lắng nghe, ghi nhớ.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> - GV chấm nhanh 2,3 bài, nhận xét. 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm (3’) - GV yêu cầu HS tìm tiếng, từ ngoài bài có âm d,đ,ơ - GV gọi HS trả lời GV nhận xét, ghi bảng nhanh tiếng, từ Hs vừa tìm. * Củng cố - dặn dò (2’) - GV hệ thống kiến thức ôn tập - Dặn HS về nhà hoàn thành bài 3/11, bài 2/12 trong vở BTTV1 – tập 1. - Nhận xét giờ học.. - Hs thực hiện theo yêu cầu: vd: đẻ, da,đa,đê, vỡ, nhỡ…. - HS đọc - Lớp đọc đồng thanh - Cả lớp lắng nghe. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… SINH HOẠT LỚP TUẦN 2 CHỦ ĐỀ 1: CHÀO NĂM HỌC MỚI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Giúp HS biết được những ưu điểm và hạn chế về việc thực hiện nội quy, nề nếp trong 1 tuần học tập vừa qua. - Biết được bổn phận, trách nhiệm xây dựng tập thể lớp, hoàn thành nhiệm vụ học tập và rèn luyện. Biết cách kể về những người bạn mới quen - Có ý tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trước tập thể, có tính tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể. Hình thành một số kỹ năng về xây dựng tập thể, kỹ năng nhận xét và tự nhận xét; hình thành và phát triển năng lực tự quản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nhạc, bông hoa khen thưởng… - Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động mở đầu (2’) - Khởi động: GV cho HS nghe và hát theo -HS nghe và hát theo. lời bài hát Em yêu trường em - Lắng nghe - Giới thiệu bài. 2. Sơ kết tuần và thảo luận kế hoạch tuần sau: (8’) a. Sơ kết tuần 2: - Từng tổ lên báo cáo, nhận xét kết - Từng tổ báo cáo. quả thực hiện các mặt hoạt động của tổ mình trong tuần qua: nêu ưu điểm và tồn tại việc thực hiện hoạt động của các tổ. - Lớp trưởng tập hợp ý kiến tình hình hoạt động của tổ, lớp trong tuần 2. - Lớp trưởng mời giáo viên chủ nhiệm cho ý kiến. - GV nhận xét chung các hoạt động trong - Hs lắng nghe để phát huy ưu điểm tuần. và khác phục những tononf tai chưa * Ưu điểm tốt.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Về học tập: Các em đều chăm ngoan, chú ý lắng nghe thầy cô giáo giảng bài, về nhà thực hiện tốt và đầy đủ bài tập về nhà, hăng hái phát biểu xây dựng bài - Tuyên dương các bạn......................... .............................................................. - Về hoạt động khác: HS đoàn kết, giúp đỡ bạn bè trong học tập và biết giữ gìn vệ sinh trường lớp. .............................................................. .............................................................. * Tồn tại - Một số HS còn chưa chú ý trong giờ - Một vài bạn chưa làm đầy đủ bài tập về nhà .............................................................. .............................................................. b. Phương hướng tuần 3: - Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp quy định. - Tiếp tục thực hiện tốt các nội quy của nhà trường đề ra. - Tích cực học tập tốt để nâng cao chất lượng. - Tiếp tục duy trì các hoạt động: thể dục, vệ sinh trường, lớp xanh, sạch, đẹp và cả ý thức nói lời hay, làm việc tốt .... 3. Sinh hoạt theo chủ đề “Kể về những việc em đã cố gắng thực hiện nội quy của trường,lớp” (8’) - GV khích lệ tham gia chia sẻ những việc em đã cố gắng thực hiện nội quy của trường, lớp. - GV nhận xét, khen ngợi - GV khuyến khích tinh thần xung phong của những bạn chưa thực hiện tốt đứng dậy cam kết với lớp sẽ thay đổi. - GV khen ngợi các em đã vận dụng tốt nội quy của trường, lớp. - GV cho HS nghe các bài hát về mái trường. *Củng cố - dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học của lớp mình. - GV dặn dò nhắc nhở HS. - HS lắng nghe để thực hiện cho tuần tới. - HS trả lời: đi học đúng giờ, đeo khẩu trang, đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông…. - HS chưa thực hiện tốt cam kết sẽ thay đổi. - HS nghe. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. ATGT CHO NỤ CƯỜI TRẺ THƠ BÀI 2: ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Hs nhận thức được những sự nguy hiểm của những hành vi không an toàn khi qua đường - HS biết cách đi bộ qua đường an toàn, biết qua đường trên những đoạn đường có những tình huống khác nhau II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh vẽ SGK phóng to. Tranh ảnh người đi bộ an toàn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên 1. Hoạt động mở đầu (3 phút) - Gọi 1 - 2 HS chia sẻ những nơi an toàn cho các em đi bộ mà các em biết ki cùng bố, mẹ, đi trên đường. - Gọi HS nhận xét. - GV kết luận - Cho hs hát bài hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” - Trong bài hát các bạn nhỏ chơi trò chơi gì? - Khi tham gia giao thông chúng ta phải đi bộ qua đường như thế nào cho an toàn thì cô và các em sẽ vào bài học ngày hôm nay. 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới Hoạt động 1: Xem tranh và trả lời câu hỏi (3 phút) - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - Theo các em trong tranh ai qua đường không an toàn? - Ai đi qua đường an toàn?. Hoạt động của HS - Hs chia sẻ - Nhận xét - HS hát - Hs chơi trò chơi giao thông - HS lắng nghe. - Tranh vẽ ngã tư đường phố, có các phương tiện và người tham gia giao thông. Hai bạn nhỏ đang chạy qua đường - Hai bạn nhỏ đi bộ dưới lòng đường không an toàn vì dễ va chạm với những chiếc xe đang chạy trên đường. - Bi và Bống đi bộ trên vỉa hè rất an toàn. - Nhận xét, KL Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài (4 phút) - Gv chia nhóm 4, cho hs thảo luận, đại diện trình bày: - HS thảo luận theo nhóm 4 và trình bày: + Qua đường ở đâu là an toàn nhất?. - Qua đường bằng cầu vượt, hầm hoặc nơi có +Những hành vi nào gây mất an toàn khi vạch kẻ đường dành cho người đi bộ. - Đột ngột chạy qua đường. qua đường? - Vượt qua dải phân cách - Qua đường gần nơi các phương tiện đang dừng đỗ - Gv nhận xét: để qua đường đúng, an toàn - Nói chuyện, đùa nghịch chúng ta cần: .......Những hành vi không an toàn khi qua đường.... * Liên hệ: Hằng ngày đi học các em qua - HS trả lời đường như thế nào? - Gv KL: Qua đường ở nơi có vạch kẻ dành cho người đi bộ. Trước khi qua đường phải dừng lại, quan sát hai phía cẩn thận. Các em nên nhờ người lớn dắt qua đường. 3. Hoạt động luyện tập, thực hành: Góc vui học (3 phút).
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Cho hs thảo luận nhóm đôi yêu cầu xem tranh và mô tả nội dung bức tranh. - HS thảo luận theo nhóm - Bạn nhỏ trong tranh qua đường như thế là đúng hay sai? - Gọi hs đọc câu thành ngữ - Sai - Câu thành ngữ khuyên các em điều gì khi qua đường? - HS đọc - Không được hấp tấp, vội vàng khi qua - *Củng cố - dặn dò: (2 phút) đường. Nếu không thực hiện sẽ dễ va chạm với - Gọi hs đọc ghi nhớ. các phương tiệnkhác đang tham gia giao thông - GV chốt kiến thức cần ghi nhớ của bài và dặn dò hs - HS đọc -Các em hãy cùng bố mẹ thực hành qua - HS lắng nghe đường và thực hiện các bước qua đường an toàn đã học nhé! - HS lắng nghe. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY( Nếu có) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(44)</span>